Bộ 5 đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Địa lí năm 2021 - Trường THCS Tân Khánh Đông có đáp án

TRƯỜNG THCS TÂN KHÁNH ĐÔNG

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM 2021

Môn: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 60 phút

1. ĐỀ 1:

Câu 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam không có

A. Dân tộc Kinh.

B. Việt Kiều.

C. Người Anh-điêng.

D. Dân tộc ít người.

Câu 2. Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng bao nhiêu người?

A. 1,0 triệu người.

B. 1,5 triệu người.

C. 2,0 triệu người.

D. 2,5 triệu người.

Câu 3. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

A. sản xuất công nghiệp.

B. sản xuất dịch vụ.

C. sản xuất nông nghiệp.

D. các hoạt động thương mại.

Câu 4. Biện pháp cấp bách nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay là

A. bố trí lại lao động cho hợp lí nhằm sử dụng tài nguyên.

B. tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.

C. đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động.

D. nâng cao thể trạng và chuyên môn của nguồn lao động.

Câu 5. Trước đổi mới, thời kì nào sau đây nước ta gặp khủng hoảng về kinh tế?

A. Từ trước những năm 1954 đến đầu năm 1975.

B. Sau 1975 đến cuối thập kỉ 80 của thế kỉ XX.

C. Sau ngày đất nước hoàn toàn thống nhất 1975.

D. Từ sau năm 1986 đến trước những năm 1996.

Câu 6. Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện sự chuyển dịch nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.

Câu 7. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất nước ta?

A. Phù sa.

B. Mùn núi cao.

C. Feralit.

D. Đất cát biển.

Câu 8. Khu vực nào sau đây có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta?

A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

C. Các vùng trung du và miền núi.

D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung.

Câu 9. Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây công nghiệp?

A. Mía.

B. Đậu tương.

C. Ca cao.

D. Đậu xanh.

Câu 10. Tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng nuôi trồng thuỷ sản?

A. Quảng Ninh.

B. Bình Thuận.

C. Cà Mau.

D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 11. Loại khoáng sản nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác?

A. Than đá, dầu khí.

B. Mangan, Crôm.

C. Apatit, pirit.

D. Crôm, pirit.

Câu 12. Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao ở nước ta là

A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

Câu 13. Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ không có nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?

A. Dịch vụ sản xuất.

B. Dịch vụ công cộng.

C. Dịch vụ tiêu dùng.

D. Dịch vụ kinh doanh.

Câu 14. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là

A. đường sông.

B. đường biển.

C. đường bộ.

D. đường sắt.

Câu 15. Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Lễ hội truyền thống.

B. Công trình kiến trúc.

C. Hang động cacxtơ.

D. Làng nghề truyền thống.

Câu 16. Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ địa lí.

B. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.

C. Chịu tác động rất lớn của biển và đại dương.

D. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.

Câu 17. Thành phố là trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

A. Thái Nguyên.

B. Bắc Giang.

C. Hạ Long.

D. Lạng Sơn.

Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Đồng bằng sông Hồng?

A. Giáp với vùng Bắc Trung Bộ.

B. Giáp Trung Quốc.

C. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.

D. Giáp vịnh Bắc Bộ.

Câu 19. Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây không phải của Đồng bằng Sông Hồng?

A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

C. Công nghiệp khai khoáng.

D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 20. Tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hoá.

B. Đà Nẵng.

C. Nghệ An.

D. Quảng Bình.

ĐÁP ÁN

1 - C

2 - A

3 - C

4 - C

5 - B

6 - D

7 - C

8 - A

9 - D

10 - C

11 - A

12 - A

13 - D

14 - C

15 - C

16 - B

17 - B

18 - B

19 - C

20 - B

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2:

Câu 1. Các dân tộc ít người nào sau đây ở nước ta có số dân trên một triệu người?

A. Chăm, Hoa, Nùng, Mông.

B. Ê-đê, Ba-na, Gia-rai, Hrê.

C. Tày, Thái, Mường, Khơ-me.

D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.

Câu 2. Vùng nào ở nước ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số lớn nhất?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 3. Số dân và tỉ lệ dân thành thị có xu hướng nào sau đây?

A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.

B. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.

C. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm.

D. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng.

Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu làm năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhóm thấp nhất thế giới là do

A. trình độ khoa học kĩ thuật và chất lượng lao động thấp.

B. phân bố lao động trong phạm vi cả nước còn bất hợp lí.

C. phân công lao động xã hội theo ngành chậm chuyển biến.

D. trình độ đô thị hóa thấp, nền kinh tế chậm chuyển dịch.

Câu 5. Các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung là

A. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.

B. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Đà Nẵng, Quảng Nam.

C. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Nghệ An, Quảng Nam.

D. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.

Câu 6. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm nào sau đây?

A. 1975.

B. 1983.

C. 1986.

D. 1999.

Câu 7. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển ở nước ta?

A. Hợp tác xã nông – lâm.

B. Kinh tế hộ gia đình.

C. Nông trường quốc doanh.

D. Trang trại, đồn điền.

Câu 8. Tài nguyên nước ở nước ta có hạn chế nào sau đây?

A. Phân bố không đều giữa các vùng trên toàn lãnh thổ.

B. Chủ yếu là nước trên mặt và có ít nguồn nước ngầm.

C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.

D. Khai thác khó khăn để phục vụ sản xuất nông nghiệp.

Câu 9. Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long.

B. Trung du miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

D. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 10. Nước ta gồm có những loại rừng nào sau đây?

A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.

B. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.

C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.

D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 11-30 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?

A. An Giang.

B. Kiên Giang.

C. Đồng Tháp.

D. Cà Mau.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây?

A. Cổ Định.

B. Quỳ Châu.

C. Thạch Khê.

D. Tiền Hải.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?

A. Lợn, gia cầm.

B. Trâu, bò.

C. Bò, gia cầm.

D. Bò, lợn.

Câu 34. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất nước ta năm 2007 là

A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ.

B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ.

C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc.

D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 - 2007?

A. Diện tích cây hàng năm tăng liên tục.

B. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm.

C. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục.

D. Diện tích cây lâu năm gấp 2,2 lần cây hàng năm.

Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?

A. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp.

B. Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai.

C. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang.

D. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp.

Câu 37. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.

B. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.

C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.

D. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.

Câu 38. Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2017

(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng đường kính phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ năm 2010 đến năm 2017?

A. Vốn đầu tư nước ngoài và Nhà nước đều giảm nhanh.

B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.

C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng về tỉ trọng và tăng 28,9%.

D. Kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.

Câu 39. Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017

Năm

2005

2010

2015

2017

Sản lượng (nghìn tấn)

3 466.8

5 142.7

6 582.1

7 313.4

Khai thác

1 987.9

2 414.4

3 049.9

3 420.5

Nuôi trồng

1 487. 9

2 728.3

3 532.2

3 892.9

Giá trị sản xuất (tỉ đồng)

38 784

56 660

194 400

228 139

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ kết hợp.

D. Biểu đồ cột.

Câu 40. Cho bảng số liệu sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 1990 - 2017 (Đơn vị: %)

Năm

Quặng sắt

Than

Dầu khí

Điện

1990

100,0

100,0

100,0

100,0

2000

310,0

253,3

602,2

303,4

2010

408,9

742,2

683,0

592,0

2015

518,9

975,4

553,5

1042,0

2017

630,0

847,2

628,4

1611,4

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận định nào đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 1990 - 2017?

A. Các ngành đều có xu hướng tăng lên khá nhanh.

B. Quặng sắt tăng chậm nhất, tiếp đến là dầu khí.

C. Than tăng nhanh thứ 2, tăng liên tục qua các năm.

D. Điện tăng nhanh nhất nhưng tăng không ổn định.

ĐÁP ÁN

1 - A

2 - C

3 - B

4 - A

5 - D

6 - C

7 - B

8 - C

9 - A

10 - A

31 - B

32 - A

33 - B

34 - B

35 - A

36 - D

37 - A

38 - B

39 - C

40 - A

3. ĐỀ 3:

Câu 1. Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?

A. 57 dân tộc.

B. 56 dân tộc.

C. 54 dân tộc.

D. 55 dân tộc.

Câu 2. Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?

A. Mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi và nông thôn.

C. Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm.

D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng.

Câu 3. Nguyên nhân diễn ra đô thị hóa ở nước ta là do

A. tác dộng của thiên tai, bão lũ, triều cường.

B. nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước.

C. di dân tự do từ nông thôn lên thành phố.

D. quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa.

Câu 4. Nguồn lao động nước ta còn có những hạn chế nào sau đây?

A. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.

B. Kinh nghiệm sản xuất ngành nông nghiệp.

C. Trình độ chuyên môn, tác phong lao động.

D. Khả năng tiếp thu khoa học và kỹ thuật.

Câu 5. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có các tỉnh và thành phố là

A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Phú Thọ.

B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Nam Định.

C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh.

D. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Giang.

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

A. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.

B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.

C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

D. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.

Câu 7. Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong một năm là nhờ có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A. Mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.

B. Nguồn sinh vật phong phú.

C. Nhiều diện tích đất phù sa.

D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 8. Bên cạnh cây lương thực, một ngành khác cũng phát triển rất mạnh ở nước ta là

A. chăn nuôi gia cầm và bò sữa.

B. khai thác và chế biến lâm sản.

C. nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản.

D. chăn nuôi đại gia súc.

Câu 9. Cây trồng nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta?

A. Cây ăn quả và rau đậu.

B. Cây lương thực.

C. Cây hoa màu.

D. Cây công nghiệp.

Câu 10. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào sau đây?

A. Rừng đặc dụng.

B. Rừng nguyên sinh.

C. Rừng sản xuất.

D. Rừng phòng hộ.

Câu 11. Hệ thống công nghiệp của nước ta hiện nay gồm có

A. đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực và ngành khác nhau.

B. các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.

C. các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.

D. có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm, vùng công nghiệp trọng điểm.

Câu 12. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc điểm nào sau đây?

A. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.

B. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu, bệnh viện lớn.

C. Là hai đầu mối giao thông vận tải và viễn thông lớn nhất cả nước.

D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta.

Câu 13. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây xuất hiện sau nhất ở nước ta?

A. Đường biển.

B. Đường bộ.

C. Đường hàng không.

D. Đường ống.

Câu 14. Sự phân bố các trung tâm thương mại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Quy mô dân số.

B. Nguồn lao động chất lượng cao.

C. Sức mua của người dân.

D. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế.

Câu 15. Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Lễ hội truyền thống.

B. Công trình kiến trúc.

C. Hang động cacxtơ.

D. Làng nghề truyền thống.

Câu 16. Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản.

B. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện.

C. công nghiệp chế biến lương thực và thủy sản.

D. trồng cây lương thực, cây ăn quả và lâm sản.

Câu 17. Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. Than nâu và đá vôi.

B. Đất feralit.

C. Đất phù sa sông Hồng.

D. Đất xám, đất mặn.

Câu 18. Đồng bằng sông Hồng không có điều kiện để phát triển nông nghiệp theo hướng nào sau đây?

A. Đẩy mạnh phát triển vụ đông xuân.

B. Áp dụng máy móc thiết bị hiện đại.

C. Đẩy mạnh chăn nuôi gia súc gia cầm.

D. Thâm canh lúa nước tăng năng suất.

Câu 19. Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ở đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là

A. đậu tương, đay, cói.

B. mía, bông, dâu tằm.

C. lạc, đậu tương, bông.

D. lạc, mía, thuốc lá.

Câu 20. Vị trí của Bắc Trung Bộ không có vai trò nào sau đây?

A. Là vùng có kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.

B. Đông Bắc Thái Lan ra biển Đông và ngược lại.

C. Cầu nối giữa kinh tế miền Nam - Bắc đất nước.

D. Cửa ngõ Trung Lào ra biển Đông và ngược lại.

ĐÁP ÁN

1 - C

2 - B

3 - D

4 - C

5 - C

6 - B

7 - D

8 - C

9 - B

10 - D

11 - B

12 - A

13 - C

14 - B

15 - C

16 - B

17 - C

18 - C

19 - D

20 - A

 

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 3 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

4. ĐỀ 4:

Câu 1. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng.

B. Miền núi.

C. Trung du.

D. Duyên Hải.

Câu 2. Cơ cấu dân số nước ta hiện nay thuộc loại nào sau đây?

A. Cơ cấu dân số già.

B. Cơ cấu dân số ổn định.

C. Cơ cấu dân số trẻ.

D. Cơ cấu dân số phát triển.

Câu 3. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có diện tích: 15000km2, dân số: 20,7 triệu người (2019). Vậy, mật độ dân số của vùng là

A. 13,8 người/km2.

B. 138 người/km2.

C. 1380 người/km2.

D. 13800 người/km2.

Câu 4. Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào sau đây?

A. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

B. Phân bố lại dân cư và lao động phù hợp từng vùng.

C. Đa dạng các loại hình đào tạo việc làm.

D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.

Câu 5. Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Tiền Giang.

B. Cần Thơ.

C. Bến Tre.

D. Kiên Giang.

Câu 6. Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là

A. Phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

B. Phía Bắc, Duyên Hải và Đông Nam Bộ.

C. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.

D. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bộ.

Câu 7. Tư liệu sản xuất nào sau đây không thể thay thế được của ngành nông nghiệp?

A. Khí hậu.

B. Nước.

C. Đất đai.

D. Sinh vật.

Câu 8. Nguyên nhân cơ bản nền nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ là do

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.

B. tài nguyên đất phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.

C. lượng mưa phân bố không đều trên lãnh thổ trong năm.

D. cơ cấu cây trồng đa dạng (nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới).

Câu 9. Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng nào sau đây?

A. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cây công nghiệp, cây trồng khác.

B. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực, hoa màu.

C. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây ăn quả.

D. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.

Câu 10. Hiện nay, nghề nuôi tôm phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 11. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như apatit, pirit, photphorit,… là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Công nghiệp vật liệu xây dựng.

B. Công nghiệp năng lượng.

C. Công nghiệp luyện kim màu.

D. Công nghiệp hóa chất.

Câu 12. Các nhà máy nhiệt điện không có công suất trên 1000MW của nước ta là

A. Phả Lại.

B. Hòa Bình.

C. Phú Mĩ.

D. Cà Mau.

Câu 13. Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Các cao nguyên đất đỏ ba dan.

B. Các thành phố lớn, khu công nghiệp.

C. Các vùng duyên hải ven biển.

D. Các đồng bằng phù sa màu mỡ.

Câu 14. Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta?

A. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.

B. Đường sắt Thống Nhất và đường 279.

C. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.

D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.

Câu 15. Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.

B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn.

C. Phong Nha - Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn.

D. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long.

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Giáp cả Trung Quốc và Lào.

B. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.

C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.

D. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.

Câu 17. Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả

A. cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.

B. cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.

C. cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.

D. cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Câu 18. Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây đã tạo cho vùng Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?

A. Có một mùa đông lạnh.

B. Đất phù sa màu mỡ.

C. Nguồn nước mặt phong phú.

D. Địa hình bằng phẳng.

Câu 19. Có ý nghĩa lớn đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực III ở Đồng bằng sông Hồng là sự phát triển nhanh của các ngành nào sau đây?

A. Ngoại thương, du lịch, tài chính ngân hàng.

B. Giao thông vận tải hàng không, bưu chính, nội thương.

C. Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, du lịch.

D. Tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo, bưu chính.

Câu 20. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Trung du miền núi Băc Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

ĐÁP ÁN

1 - B

2 - C

3 - C

4 - D

5 - A

6 - A

7 - C

8 - A

9 - D

10 - B

11 - D

12 - B

13 - C

14 - D

15 - B

16 - D

17 - C

18 - A

19 - C

20 - A

{-- Còn tiếp--}

5. ĐỀ 5:

Câu 1. Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng, duyên hải.

B. Miền Núi, hải đảo.

C. Hải đảo, trung du.

D. Nước Ngoài.

Câu 2. Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đứng thứ 3 sau quốc gia nào sau đây?

A. Thái Lan và Inđônêxia.

B. Mianma và Lào.

C. Philippin và Inđônêxia.

D. Mianma và Philippin.

Câu 3. Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có: Diện tích là 39734 km2, Dân số là 16,7 triệu người (2019). Vậy mật độ dân số của vùng là

A. 420,5 người/km2.

B. 420,3 người/km2.

C. 379,3 người/km2.

D. 390,9 người/km2.

Câu 4. Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất?

A. Thực hiện tốt chính sách dân số.

B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

C. Phát triển kinh tế, đặc biệt ngành dịch vụ.

D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

Câu 5. Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng nào sau đây?

A. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng của khu vực nông nghiệp và khu vực dịch vụ.

B. Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ.

C. Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ.

D. Tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp.

Câu 6. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay?

A. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.

B. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.

C. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh.

D. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.

Câu 7. Nhận định nào sau đây là thuận lợi của khí hậu nhiệt đới ẩm ở nước ta?

A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.

B. Tạo ra sự phân hóa đa dạng giữa các vùng miền của đất nước.

C. Tình trạng khô hạn thường xuyên diễn ra vào các mùa khô nóng.

D. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào làm cho sâu, dịch bệnh phát triển.

Câu 8. Việc mở rộng thị trường có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta?

A. Thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.

B. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp.

C. Khuyến khích nông dân tăng gia sản xuất nông nghiệp.

D. Thu hẹp sản xuất, chuyên môn hóa sản phẩm nông nghiệp

Câu 9. Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long.

C. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.

D. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ.

Câu 10. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do có nhiều

A. đảo, vũng, vịnh.

B. cửa sông rộng lớn.

C. bãi triều, đầm phá.

D. sông, hồ, suối, ao.

Câu 11. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp dầu khí.

B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.

C. Công nghiệp điện tử.

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 12. Các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là

A. Hòa Bình, Phú Mĩ, Phả Lại.

B. Phả Lại, Cà Mau, Sơn La.

C. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mĩ.

D. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau.

Câu 13. Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc vào dịch vụ sản xuất?

A. Tài chính, tín dụng.

B. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa.

C. Khách sạn, nhà hàng.

D. Dịch vụ cá nhân và cộng đồng.

Câu 14. Ngành đường ống phát triển gắn với hoạt động sản xuất của ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp sản xuất điện.

B. Công nghiệp lọc nước.

C. Công nghiệp khai thác than.

D. Công nghiệp khai thác dầu khí.

Câu 15. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên?

A. Văn hóa dân gian.

B. Các công trình kiến trúc.

C. Các lễ hội truyền thống.

D. Các bãi tắm đẹp.

Câu 16. Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ vừa giáp Trung Quốc, giáp vịnh Bắc Bộ và vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Quảng Ninh.

B. Bắc Kạn.

C. Bắc Giang.

D. Lạng Sơn.

Câu 17. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh phát triển các ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Cơ khí, vật liệu xây dựng.

B. May mặc, giày da.

C. Vật liệu xây dựng, điện tử.

D. Khai khoáng, thuỷ điện.

Câu 18. Nguyên nhân dẫn đến Đồng bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác trong cả nước là không phải do

A. nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động.

B. mạng lưới đô thị dày đặc.

C. là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.

D. lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời.

Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh.

B. hệ thống sông dày đặc với nguồn nước dồi dào.

C. tài nguyên đất phù sa màu mỡ và giàu dinh dưỡng.

D. sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên.

Câu 20. Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là

A. cơ sở hạ tầng thấp kém.

B. thiên tai thường xuyên xảy ra.

C. tài nguyên khoáng sản hạn chế.

D. mật độ dân cư thấp.

ĐÁP ÁN

1 - A

2 - C

3 - B

4 - C

5 - C

6 - C

7 - B

8 - A

9 - D

10 - A

11 - D

12 - D

13 - A

14 - D

15 - D

16 - A

17 - D

18 - C

19 - A

20 - B

{-- Còn tiếp--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Địa lí  năm 2021 - Trường THCS Tân Khánh Đông có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?