TRƯỜNG THPT VŨ VĂN HIẾU | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong sơ đồ khối của mạch thu sóng điện từ cơ bản không có khối nào trong các khối sau
A. Chọn sóng
B. Biến điệu dao động
C. Tách sóng
D. Khuếch đại công suất
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt
A. prôtôn và êlêctron
B. prôtôn và nơtron
C. nơtrôn và êlêctron
D. prôtôn, nơtron và êlêctron
Câu 3: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm. Đặt vật sáng AB có dạng là một đoạn thẳng vuông góc với trục chính của thấu kính và có A nằm trên trục chính. Xác định vị trí của vật AB để ảnh của vật qua thấu kính là ảnh thật cao gấp hai lần vật.
A. vật cách thấu kính d = 6 cm
B. vật cách thấu kính d = 24 cm
C. vật cách thấu kính d = 12 cm
D. vật cách thấu kính d = 18 cm
Câu 4: Chọn phát biểu đúng: Phóng xạ là hiện tượng
A. hai hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau biến đổi thành hạt nhân nặng hơn và phát ra tia α hoặc β.
B. một hạt nhân kém bền tự phát phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
C. một hạt nhân nặng bắt các nơtron chậm, phân rã biến đổi thành các hạt nhân trung bình và phát ra tia β.
D. hiện tượng phát ra các tia phóng xạ khi cho chùm electron có vận tốc lớn đập vào các hạt nhân nặng.
Câu 5: Cho các bức xạ có tần số lần lượt là: f1 = 3.1014 Hz; f2 = 4.1014 Hz; f3 = 5.1014 Hz; f4 = 6.1014 Hz. Cho hằng số P-lăng h = 6,625.10-34Js, tốc độ truyển sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,55µm là.
A. f4 B. f2 C. f3 D. f1
Câu 6: Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 14 cm có hai nguồn sóng kết hợp có tần số f = 20 Hz, cùng pha, cùng biên độ. Cho tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 80 cm/s. Số đường hypecbol động với biên độ cực đại trong vùng có giao thoa là
A. 6 B. 8 C. 3 D. 7
Câu 7: Đơn vị đo mức cường độ âm là:
A. dB B. B/m2 C. W D. W/m2
Câu 8: Để nhận biết sóng cơ là sóng ngang người ta có thể căn cứ vào đặc nào trong các đặc điểm sau đây: Phương dao động
A. Phương dao động cùng phương truyền sóng
B. là phương thẳng đứng
C. là phương ngang
D. vuông góc với phương truyền sóng
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là lamđa, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D; Công thức tính khoảng vân là:
A. \(i=\frac{\lambda a}{D}\)
B. \(i=\frac{Da}{\lambda }\)
C. \(i=\frac{\lambda }{aD}\)
D. \(i=\frac{\lambda D}{a}\)
Câu 10: Một hộ sản xuất kinh doanh sử dụng điện dân dụng được nối từ trạm biến áp có điện áp ra là 250 V. Hệ thống đường dây truyền tải có điện trở R = 2,5 Ω. Biết các máy điện loại đặc thù vì vậy chỉ hoạt động ổn định khi điện áp đặt vào máy là 220 V. Hàng ngày khi hoạt động bình thường thì hiệu suất truyền tải điện đạt 88%. Để mở rộng sản xuất hộ này tăng số lượng máy hoạt động lên gấp đôi vì vậy phải sử dụng các máy biến áp để làm ổn định điện áp. Coi công suất các máy hoạt động là như nhau, hao phí chỉ do đường truyền tải gây ra. Khi mở rộng sản xuất thì hệ số biến của máy ổn áp có giá trị là
A. 1,316 B. 1,157 C. 0,760 D. 0,864
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và năng lượng.
D. biên độ và tốc độ.
Câu 2. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. giảm sau đó tăng.
Câu 3. Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng.
B. cộng hưởng điện.
C. nhiễu xạ sóng.
D. sóng dừng.
Câu 4. Điện dung của tụ điện có đơn vị là?
A. Vôn trên mét (V/m).
B. Vôn nhân mét (V.m).
C. Culông (C).
D. Fara (F).
Câu 5. Một người mắt không có tật, quan tâm nằm cách võng mạc một khoảng 2,2 cm. Độ tụ của mắt khi quan sát không điều tiết gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 42 dp. B. 45 dp. C. 46 dp. D. 49 dp.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
Câu 7. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A. \(2T.\)
B. \(\sqrt{2}T.\)
C. \(\frac{T}{2}\).
D. \(\frac{T}{\sqrt{2}}.\)
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại?
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Làm ion hóa không khí.
C. Trong suốt đối với thủy tinh, nước.
D. Làm phát quang một số chất.
Câu 9. Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân \(_{3}^{7}Li\) thì thu được hai hạt nhân giống nhau X. Biết \({{m}_{p}}=1,0073u,{{m}_{u}}=7,014u,{{m}_{x}}=4,0015u,\ 1u.{{c}^{2}}=931,5\ MeV\). Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng tỏa năng lượng, năng lượng tỏa ra là 12 MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 12 MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng, năng lượng tỏa ra là 17 MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 17 MeV.
Câu 10. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là \(u=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( V \right)\) và \(i=4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( A \right)\). Hộp kín X là
A. điện trở thuần \(50\ \Omega \).
B. cuộn cảm thuần với cảm kháng \({{Z}_{L}}=25\ \Omega \).
C. tụ điện với dung kháng \({{Z}_{C}}=50\ \Omega \).
D. cuộn cảm thuần với cảm kháng \({{Z}_{L}}=50\ \Omega \).
...
ĐÁP ÁN
1-C | 2-A | 3-B | 4-D | 5-B | 6-D | 7-B | 8-C | 9-C | 10-B |
11-D | 12-A | 13-B | 14-A | 15-A | 16-B | 17-C | 18-A | 19-B | 20-D |
21-A | 22-C | 23-B | 24-B | 25-A | 26-B | 27-B | 28-C | 29-C | 30-B |
31-C | 32-A | 33-C | 34-C | 35-B | 36-B | 37-D | 38-D | 39-A | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
Câu 2. Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz.
B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz.
C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz.
D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
Câu 3. Trong hiện tượng giao thoa, với A và B là hai nguồn kết hợp. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại và điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. một phần tư bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 4. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 5. Trong sơ đồ khối của máy phát hiện vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch phát dao động điều hòa.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 6. Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có \(2,{{86.10}^{26}}\) hạt nhân. Trong giờ đầu tiên có \(2,{{29.10}^{25}}\) bị phân rã. Chu kỳ bán rã đồng vị A là
A. 8 giờ 18 phút
B. 8 giờ
C. 8 giờ 30 phút
D. 8 giờ 15 phút
Câu 7. Một sóng cơ truyền dọc trên trục Ox có phương trình \(u=A\cos \left( 20\pi t-\pi \text{x} \right)\)cm. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz B. 10 Hz C. 5 Hz D. 20 Hz
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5,24 cm
B. \(5\sqrt{2}\)cm
C. \(5\sqrt{3}\)cm
D. 10 cm
Câu 9. Các đồng vị của Hiđrô là
A. Triti, đơtêri và Hiđrô thường.
B. Heli, triti và đơtêri.
C. Hiđrô thường, heli và liti.
D. Heli, triti và liti.
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda \) khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,3mm sao cho vị trí vân sáng không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của \(\lambda \) bằng?
A. 0,60 μm
B. 0,50 μm
C. 0,45 μm
D. 0,75 μm
...
Đáp án
1-B | 2-D | 3-A | 4-D | 5-B | 6-A | 7-B | 8-B | 9-A | 10-B |
11-C | 12-B | 13-D | 14-A | 15-D | 16-B | 17-C | 18-D | 19-D | 20-B |
21-B | 22-A | 23-B | 24-C | 25-C | 26-B | 27-C | 28-D | 29-B | 30-D |
31-C | 32-A | 33-C | 34-C | 35-B | 36-C | 37-D | 38-B | 39-C | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1 (TH). Cho các chất sau: không khí ở 00 C, không khí ở 25oC, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. sắt.
B. không khí ở 00 C.
C. nước.
D. không khí ở 250 C.
Câu 2 (NB). Cho dòng điên xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I0 lần lượt là cường độ tức thời, cường độ hiệu dụng và cường độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R trong thời gian t là
A. Q = Ri2t.
B. Q = RI02t.
C. Q = RI2t.
D. Q = R2It.
Câu 3 (NB). Cơ năng của một con lắc lò xo không phụ thuộc vào:
A. Khối lượng vật nặng
B. Độ cứng của lò xo
C. Biên độ dao động
D. Điều kiện kích thích ban đầu
Câu 4 (NB). Với φ là độ lệch pha của u và i trong mạch điện xoay chiều. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sinφ
B. cosφ
C. tanφ.
D. cotφ.
Câu 5 (NB). Lực Lo – ren – xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 6 (NB). (NB). Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là
A. n1, n2, n3, n4.
B. n4, n2, n3, n1.
C. n4, n3, n1, n2.
D. n1, n4, n2, n3.
Câu 7 (TH). Tìm câu sai. Biên độ của vật dao động điều hòa bằng
A. Nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì
B. Hai lần quãng đường của vật đi được trong một phần mười hai chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng
C. Quãng đường của vật đi được trong một phần tư chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên
D. Hai lần quãng đường của vật đi được trong một phần tám chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên
Câu 8 (TH). Sóng điện từ được dùng trong việc truyền thông tin trong môi trường nước là:
A. Sóng ngắn.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng trung.
D. Sóng dài.
Câu 9 (TH). Bộ phận giảm sóc của xe là ứng dụng của
A. dao động cưỡng bức
B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần.
D. dao động riêng.
Câu 10 (VDT). Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 1 pW/m2. Mức cường độ âm tại điểm cách nó 400 cm có giá trị là
A. 97 dB.
B. 86,9 dB.
C. 77 dB.
D. 97 B.
...
ĐÁP ÁN
1-A | 2-C | 3-D | 4-B | 5-D | 6-C | 7-D | 8-D | 9-C | 10-A |
11-A | 12-A | 13-C | 14-D | 15-A | 16-B | 17-B | 18-C | 19-C | 20-A |
21-A | 22-B | 23-C | 24-D | 25-D | 26-A | 27-C | 28-D | 29-A | 30-C |
31-D | 32-C | 33-A | 34-C | 35-B | 36-A | 37-D | 38-A | 39-D | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm
A. độ cao
B. độ to
C. Âm sắc
D. cường độ âm
Câu 2 (VDT). Đặt điện áp u = \(100\sqrt{2}\cos \omega t(V)\) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là \(i=2\sqrt{2}\cos (\omega t+\frac{\pi }{3})(A)\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. \(200\sqrt{3}\)W.
B. 200 W.
C. 400 W.
D. 100 W.
Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện được xác định bằng
A. công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn.
B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian.
C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.
D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.
Câu 4 (VDT). Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s.
Câu 5 (VDT). Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,6µm B. 0,3 µm C. 0,4µm D. 0,2µm
Câu 6 (TH). Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến?
A. bếp từ
B. điều khiển ti vi
C. điện thoại di động
D. màn hình máy tính
Câu 7 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,8 mm.
Câu 8 (TH). Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là
A. làm lệch các tia sáng về phía đáy
B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng
D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì
Câu 9 (VDT). Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60 Hz.
B. 100 Hz.
C. 120 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 10 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm công suất truyền tải.
...
ĐÁP ÁN
1-D | 2-D | 3-C | 4-C | 5-B | 6-C | 7-D | 8-B | 9-A | 10-A |
11-C | 12-B | 13-D | 14-A | 15-A | 16-D | 17-A | 18-C | 19-B | 20-B |
21-C | 22-C | 23-A | 24-B | 25-A | 26-B | 27-B | 28-A | 29-C | 30-C |
31-B | 32-B | 33-A | 34-B | 35-D | 36-A | 37-B | 38-D | 39-C | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Vũ Văn Hiếu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!