TRƯỜNG THPT TAM NÔNG | ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ (Thời gian làm bài: 50 phút) |
Đề 1
Câu 1: Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Duy trì hòa bình, anh ninh thế giới.
Câu 2: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là
A. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.
B. Đánh đổ phong kiến, đế quốc.
C. Đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
D. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai
Câu 3: Nước Mĩ đã làm gì để đưa đất nước vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933?
A. Khai thác bóc lột thuộc địa B. Phát xít hóa bộ máy nhà nước
C. Chuẩn bị chiến tranh thế giới D. Tiến hành cải cách kinh tế, xã hội
Câu 4: Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Chính quyền cách mạng non trẻ.
B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành
C. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá
D. Hơn 90% dân số không biết chữ
Câu 5: Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện lịch sử nào?
A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991)
B. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Góocbachốp tại đảo Manta(12/1989).
C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
D. Định ước Henxinki năm 1975.
Câu 6: Vì sao Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6-3-1946) không được coi là một văn bản mang tính pháp lý quốc tế?
A. Vì Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.
B. Vì Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ. riêng.
C. Vì Hiệp định không công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng.
D. Vì Pháp không công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ.
Câu 7: Chính sách đối ngoại chủ yếu của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. triển khai “chiến lược toàn cầu”.
B. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh
C. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
D. ngăn chặn tiến tới xóa bỏ CNXH trên thế giới.
Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng nhất sau vụ khủng bố 11/9/2001 ở Mĩ?
A. Chủ nghĩa khủng bố không chỉ là vấn đề riêng của Mĩ mà là vấn đề chung của toàn thế giới.
B. Nước Mĩ luôn đứng trước nguy cơ khủng bố và an nnh chính trị bị đe dọa.
C. Mĩ và các nước Tây Âu luôn đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố.
D. Các nước Đông Nam Á đang đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố.
Câu 9: Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được ở chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 là
A. bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.
B. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
C. làm phá sản kế họach “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc địch chuyển sang đánh lâu dài với ta.
D. tiêu diệt nhiều sinh lực địch.
Câu 10: . Vì sao sau khi trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ, Mĩ không thể thiết lập trật tự thế giới một cực?
A. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc.
B. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
C. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính.
D. Hệ thống thuộc địa kiểu mới của Mĩ bị sụp đổ.
Câu 11: Sự phát triển kinh tế của Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là do nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây?
A. Do lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên phong phú.
B. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.
C. Chi phí cho quốc phòng thấp.
D. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
Câu 12: Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam những năm 1919-1925?
A. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécsai và Oasinhtơn.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công 1917.
C. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Câu 13: Chủ trương cải cách - mở cửa của Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc được đề ra tại
A. Đại cách mạng văn hóa vô sản (1966 - 1976).
B. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XII (9/1982).
C. Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (12/1978).
D. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIII (10/1987).
Câu 14: Hai xu hướng trong phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX có sự khác nhau về
A. tư tưởng. B. mục đích. C. phương pháp. D. tầng lớp lãnh đạo.
Câu 15: . Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta là
A. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.
B. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.
C. kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
Câu 16: Thách thức lớn nhất của Việt Nam khi phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hoá là
A. sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.
B. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
C. quản lí, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.
D. sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới.
Câu 17: Quốc gia nào dưới đây đi đầu trong việc đòi chính quyền Mãn Thanh phải “mở cửa” để được tự do buôn bán ở Trung Quốc?
A. Thực dân Anh B. Đế quốc Mĩ C. Thực dân Pháp D. Đế quốc Nhật
Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu trong đầu thập niên 90 (thế kỉ XX) ?
A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
B. Không bắt kịp sự phát triển của khoa học kĩ thuật.
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
D. Khi cải tổ lại mắc phải sai lầm.
Câu 19: Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự chia rẽ của ba tổ chức cộng sản năm 1929?
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng.
B. Thống nhất về tư tưởng chính trị.
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
D. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo.
Câu 20: Sự khác nhau cơ bản giữa tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và VNam Quốc dân đảng là ở
A. thành phần tham gia. B. địa bàn hoạt động.
C. khuynh hướng cách mạng. D. phương pháp, hình thức đấu tranh.
Câu 21: Nguyễn Ái Quốc đã có hoạt động gì tại Pháp vào ngày 25-12-1920?
A. Đọc Bản Sơ thảo luận cương của Lênin.
B. Gửi đến Hội nghị Vecxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
C. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa.
D. Dự Đại hội XVIII của Đảng Xã hội Pháp.
Câu 22: Yếu tố khách quan tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm 1936 – 1939 là
A. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.
B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
C. ở Đông Dương có Toàn quyền mới.
D. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương.
Câu 23: Việc kí văn kiện nào đã đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?
A. Tuyên bố nhân quyền ASEAN.
B. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á.
C. Tuyên bố ứng xử của các bên ở biển Đông.
D. Hiến chương ASEAN.
Câu 24: Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6/1945 gồm các tỉnh:
A. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.
C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên.
D. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
Câu 25: Nguyên nhân khác nhau giữa Nhật Bản và các nước Tây Âu trong giai đoạn phục hồi và phát triển kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì ?
A. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
B. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
C. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D. Chi phí cho quốc phòng thấp.
Câu 26: Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật ngày nay diễn ra là do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu …ngày càng cao của con người”.
A. kinh tế và chiến tranh B. vật chất và tinh thần
C. dân số và môi trường D. cuộc sống và sản xuất
Câu 27: Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) và Luận cương chính trị của Đảng (10/1930) .
A. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Lãnh đạo cách mạng là Đảng Cộng sản - đội tiền phong của giai cấp vô sản.
C. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau.
D. Động lực của cách mạng là giai cấp công nhân và nông dân.
Câu 28: So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914), cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) của Pháp có điểm mới nào dưới đây?
A. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ.
B. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
C. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa.
D. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
Câu 29: Chỉ thị của Đảng ta trong chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 là
A. “Toàn dân kháng chiến”
B. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
C. phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
D. kháng chiến kiến quốc
Câu 30: Ý nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp?
A. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng
B. Hội nghị Phông-ten nơ-blô thất bại.
C. Những hành động phá hoại Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước Việt – Pháp (14/9/1946) của thực dân Pháp.
D. Được Mĩ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta.
Câu 31: “ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững nền tự do và độc lập ấy”. Đoạn tư liệu trên được trích trong văn kiện nào?
A. Tuyên ngôn độc lập B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
C. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 32: Nguyên nhân quyết định dẫn tới sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 – 1931 là.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào.
B. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
C. thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. đời sống của nhân dân lao động đói khổ trầm trọng.
Câu 33: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước tiến mới của giai cấp công nhân Việt Nam trong những năm 1919-1925?
A. Công hội thành lập ở Sài Gòn - Chợ Lớn. B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời. D. Công nhân Ba Son bãi công.
Câu 34: So với chiến dịch Việt Bắc (1947), chiến dịch Biên giới thu – đông (1950) có gì khác về kết quả và nghĩa lịch sử?
A. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
B. Bộ đội chủ lực trưởng thành thêm một bước.
C. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
D. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
Câu 35: Nhân dân Liên Xô nhanh chóng hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946-1950) dựa vào
A. những tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. sự giúp đỡ của các nước Đông Âu
C. tinh thần tự lực tự cường. D. có nguồn tài nguyên phong phú.
Câu 36: Mục đích của Nguyễn Ái Quốc khi viết bài cho các báo Nhân đạo, Người cùng khổ, Đời sống công nhân là
A. xây dựng tổ chức cách mạng cho nhân dân Việt Nam.
B. truyền bá lý luận giải phóng dân tộc, tố cáo tội ác của thực dân.
C. tuyên truyền giáo dục lý luận giải phóng dân tộc.
D. yêu cầu thực dân Pháp thừa nhận độc lập của Việt Nam.
Câu 37: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, kinh tế Việt Nam có những chuyển biến mới là do nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây?
A. Chính sách đầu tư vốn.
B. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai.
C. Chính sách tăng thuế khóa.
D. Chính sách tăng cường đầu tư vào công nghiệp.
Câu 38: Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được Đảng ta xác định từ sau ngày
A. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
C. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.
D. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật.
Câu 39: Nhiệm vụ chung của cách mạng Lào và Việt Nam giai đoạn 1954 – 1975 là
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội. B. kháng chiến chống Pháp.
C. kháng chiến chống Mĩ. D. đấu tranh giành độc lập.
Câu 40: Thành tựu Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội (từ 1950 – nửa đầu những năm 70) có ý nghĩa
A. thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
B. nâng cao vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
C. ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
D. đạt thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự với Mĩ.
ĐÁP ÁN
1 | D | 11 | D | 21 | D | 31 | A |
2 | C | 12 | B | 22 | B | 32 | A |
3 | D | 13 | C | 23 | B | 33 | D |
4 | C | 14 | C | 24 | D | 34 | C |
5 | B | 15 | B | 25 | D | 35 | C |
6 | A | 16 | D | 26 | B | 36 | B |
7 | A | 17 | A | 27 | B | 37 | B |
8 | A | 18 | A | 28 | D | 38 | B |
9 | C | 19 | A | 29 | C | 39 | C |
10 | A | 20 | C | 30 | D | 40 | A |
Đề 2
Câu 1. Lễ ký hiệp định đình chiến tại Bàn Môn Điếm (7/1953) trên bán đảo Triều Tiên chứng tỏ:
A. CHDCND Triều Tiên và Hàn Quốc đi theo định hướng khác nhau.
B. mở ra quá trình thống nhất trên bán đảo Triều Tiên.
C. cuộc nội chiến giữa hai miền Triều Tiên kết thúc.
D. hai nước cùng bắt tay xây dựng đất nước.
Câu 2. Mục tiêu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm năm nước sáng lập Asean là
A. xây dựng nền kinh tế thị trường.
B. trở thành nước công nghiệp mới.
C. tăng cường nhập khẩu.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu.
Câu 3. Quốc gia đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái bay vòng quanh Trái Đất là
A. Anh.
B. Pháp.
C. Mỹ.
D. Liên Xô.
Câu 4. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu vực Mĩ Latinh:
A. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai cấp.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
D. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ôn hòa.
Câu 5. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô - Mỹ?
A. Anh.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Hy Lạp.
Câu 6. Tháng 4 - 1994, Nenxơn Manđêla trở thành Tổng thống da đen đầu tiên của cộng hòa Nam Phi, đã đánh dấu:
A. Sự chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc dã man ở châu Phi.
B. Chấm dứt chế độ độc tài quân sự ở châu Phi.
C. Bãi bỏ chính sách phân biệt chủng tộc trên toàn thế giới.
D. Chấm dứt chế độ thống trị của chủ nghĩa thực dân ở châu Phi.
Câu 7. Nội dung của học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn là
A. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
B. Dân tộc bình đẳng, dân quyền công bằng, dân sinh hạnh phúc.
C. Dân tộc tự do, dân quyền bình đẳng, dân sinh hạnh phúc.
D. Dân tộc độc lập, dân sinh tự do, dân quyền hạnh phúc.
Câu 8. Vai trò lớn nhất của Liên hợp quốc hiện nay là:
A. là trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế.
B. góp phần gìn giữ hòa bình an ninh và các vấn đề mang tính quốc tế.
C. thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực.
D. là trung tâm giải quyết những mâu thuẫn vê dân tộc, sắc tộc trên thế giới.
Câu 9. Từ sau chiến tranh thế giới II, Liên Xô đạt được thành tựu nào là quan trọng nhất?
A. Năm 1949, chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Năm 1972, sản lượng công nghiệp tăng 321 lần.
C. Năm 1957, phóng thành công vệ tinh nhận tạo của Trái đất.
D. Đến nửa đầu những năm 70 là cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế giới.
Câu 10. Nước nào đã phát minh ra hệ thống chữ cái A, B, C?
A. Rô-ma.
B. Ai Cập.
C. Hi Lạp.
D. Ai Cập, Ấn Độ.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu 1 | A | Câu 21 | D |
Câu 2 | D | Câu 22 | D |
Câu 3 | D | Câu 23 | B |
Câu 4 | C | Câu 24 | D |
Câu 5 | B | Câu 25 | B |
Câu 6 | A | Câu 26 | B |
Câu 7 | A | Câu 27 | C |
Câu 8 | B | Câu 28 | C |
Câu 9 | D | Câu 29 | D |
Câu 10 | A | Câu 30 | A |
Câu 11 | C | Câu 31 | D |
Câu 12 | B | Câu 32 | D |
Câu 13 | A | Câu 33 | B |
Câu 14 | A | Câu 34 | C |
Câu 15 | A | Câu 35 | B |
Câu 16 | C | Câu 36 | A |
Câu 17 | D | Câu 37 | B |
Câu 18 | C | Câu 38 | C |
Câu 19 | A | Câu 39 | C |
Câu 20 | B | Câu 40 | C |
Đề 3
Câu 1: Nội dung nào dưới đây là tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)? A. Chiến tranh phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa các nước đế quốc.
B. Chính nghĩa thuộc về phe Liên minh.
C. Chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.
D. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.
Câu 2: Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ là
A. đồng minh. B. đối tác. C. đối đầu. D. hợp tác.
Câu 3: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tổ chức cách mạng theo khuynh hướng
A. vô sản. B. cải cách. C. phong kiến. D. dân chủ tư sản.
Câu 4: Thực dân Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam vào cuối thế kỉ XIX với mục đích chủ yếu là
A. mở rộng thị trường. B. truyền đạo Thiên chúa.
C. khai hóa văn minh. D. biến Việt Nam thành căn cứ quân sự.
Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2 - 1945)? A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít.
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
D. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
Câu 6: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ thực hiện “Chiến lược toàn cầu” với tham vọng chủ yếu là A. làm bá chủ thế giới.
B. đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
C. ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
D. khống chế các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
Câu 7: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam đã thực hiện nhiệm vụ chống
A. đế quốc và tư sản. B. phong kiến và tay sai.
C. phong kiến và tư sản. D. đế quốc và phong kiến.
Câu 8: Trước nguy cơ bị các nước phương Tây xâm lược, Xiêm đã thực hiện biện pháp gì để bảo vệ nền độc lập?
A. Dựa vào thế lực của các nước láng giềng. B. Quân sự hóa nền kinh tế trong nước.
C. Chuẩn bị lực lượng quân sự hùng mạnh. D. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
Câu 9: Sau Hiệp ước 1862, triều đình nhà Nguyễn đã hạ lệnh cho Trương Định phải
A. đầu hàng Pháp. B. bãi binh.
C. kiên quyết chống Pháp. D. đàm phán với Pháp.
Câu 10: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng là tờ báo
A. Thanh niên. B. Búa liềm. C. An Nam trẻ. D. Đỏ.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 | D | 11 | C | 21 | C | 31 | C |
2 | C | 12 | B | 22 | D | 32 | A |
3 | A | 13 | C | 23 | A | 33 | D |
4 | A | 14 | A | 24 | B | 34 | A |
5 | B | 15 | B | 25 | D | 35 | C |
6 | A | 16 | A | 26 | B | 36 | A |
7 | D | 17 | D | 27 | D | 37 | D |
8 | D | 18 | C | 28 | B | 38 | C |
9 | B | 19 | B | 29 | C | 39 | D |
10 | B | 20 | B | 30 | C | 40 | A |
Đề 4
Câu 1: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, sự kiện thể hiện quyền làm chủ của nhân dân Việt Nam là.
A. hiến pháp đầu tiên của nước ta được thông qua.
B. phát hành tiền Việt Nam.
C. thành lập Quân đội quốc gia Việt Nam.
D. cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên.
Câu 2: Vì sao Hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 tháng 5/1941 có ý nghĩa quan trọng đối với sự thành công của cách mạng tháng Tám?
A. Chủ trương gương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
B. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
C. Củng cố được khối đại đoàn kết toàn dân
D. Xác định khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
Câu 3: Trong Cách mạng tháng Tám năm 1945, khởi nghĩa tại các đô thị thắng lợi có ý nghĩa quyết định nhất vì đây là nơi.
A. có nhiều thực dân đế quốc
B. đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng
C. tập trung các trung tâm chính trị, kinh tế của kẻ thù
D. có đông đảo quần chúng nhân dân được giác ngộ.
Câu 4: Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:
1. Cao trào kháng Nhật cứu nước
2. Nhật xâm lược Đông Dương.
3. Mặt trận Việt Minh ra đời.
4. Nhật đảo chính Pháp.
A. 3 – 4 – 2 - 1 B. 4 – 1 – 3 - 2 C. 1 – 3 – 2 - 4 D. 2 – 3 – 4 - 1
Câu 5: Thách thức lớn nhất của thế giới trong thập kỷ đầu tiên của thế kỷ XXI là gì?
A. Chiến tranh xung đột ở nhiều nơi.
B. Nguy cơ cạn kiệt về tài nguyên thiên nhiên.
C. Chủ nghĩa khủng bố hoành hành.
D. Tình trạng ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
Câu 6: Những biện pháp đấu tranh với quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai có tác dụng như thế nào?
A. làm thất bại âm mưu cấu kết với quân Anh, quân Pháp ở Miền Nam hòng bóp chết chính quyền cách mạng non trẻ.
B. kéo dài thời gian hòa hoãn để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.
C. chính quyền cách mạng vẫn giữ vững và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
D. hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung hoa Dân quốc và tay sai, làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của chúng.
Câu 7: Nội dung nào sau đây là ý nghĩa phong trào đồng khởi 1959-1960?
A. Tiêu diệt đế quốc Mĩ và tay sai Ngô Đình Diệm.
B. Mở ra một thời kỳ mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tấn công.
D. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân.
Câu 8: Quốc gia nào ở khu vực Tây Âu luôn luôn liên minh chặt chẽ với Mĩ sau chiến tranh thế gới thứ hai.
A. Anh. B. I-ta-li-a. C. Đức D. Pháp
Câu 9: Vì sao Nhật đảo chính Pháp ngày 9-3-1945 ở Đông Dương?
A. Thất bại gần kề của phe phát xít nói chung và của Nhật nói riêng
B. Nhật Bản tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít
C. Mâu thuẫn Nhật- Pháp trở lên gay gắt
D. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật nhiều khó khăn
Câu 10: Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản là.
A. do phong trào công nhân thế giới và trong nước phát triển.
B. do phong trào đấu tranh của nhân dân.
C. phản ánh khách quan cuộc vân động giải phóng bằng con đường cách mạng vô sản.
D. do con đường cách mạng tư sản thất bại.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 | D | 11 | B | 21 | C | 31 | D |
2 | A | 12 | B | 22 | C | 32 | D |
3 | B | 13 | A | 23 | B | 33 | A |
4 | D | 14 | C | 24 | D | 34 | B |
5 | C | 15 | D | 25 | D | 35 | C |
6 | D | 16 | B | 26 | B | 36 | A |
7 | C | 17 | B | 27 | B | 37 | D |
8 | A | 18 | C | 28 | A | 38 | D |
9 | A | 19 | B | 29 | C | 39 | C |
10 | C | 20 | A | 30 | A | 40 | A |
Đề 5
Câu 1: “Quân lệnh số 1” được ban bố trong hoàn cảnh lịch sử nào?
A. Quân đội Nhật Bản xâm lược Đông Dương.
B. Phát xít Nhật sắp đầu hàng Đồng minh.
C. Phát xít Nhật đảo chính thực dân Pháp.
D. Quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp phát xít Nhật.
Câu 2: Nguyên nhân chung thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các nước Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chi phí cho quốc phòng rất thấp.
B. vai trò quản lí và điều tiết hợp lí, có hiệu quả của nhà nước.
C. lãnh thổ các nước rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. các nước đều lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
Câu 3: Chính cương vắn tắt của Đảng, sách lược vắn tắt của Đảng… do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được thong qua tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 được coi là
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Lời kêu gọi quần chúng nhân dịp Đảng ra đời.
D. Tuyên ngôn thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 4: Phương châm tác chiến của ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 là
A. thần tốc, táo bạo, chắc thắng.
C. đánh điểm, diệt viện
B. đánh nhanh, thắng nhanh
D. đánh chắc, tiến chắc
Câu 5: Đâu không phải là mục đích của thực dân Pháp khi tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam?
A. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. Du nhập phương thức tư bản chủ nghĩa vào Việt Nam.
C. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên.
D. Bóc lột nguồn nhân công rẻ mạt.
Câu 6: Giải pháp “hòa để tiến” được Ban thường vụ Trung ương Đảng đưa ra trong hoàn cảnh nào?
A. Cuộc đàm phán giữa hai chính phủ Việt Nam và Pháp ở Phôngtennơblô thất bại.
B. Thực dân Pháp kí với Chính phủ Trung Hoa Dân quốc bản Hiệp ước Hoa-Pháp (28-2-1946).
C. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta phải giải tán lực lượng tự vệ, giao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho chúng.
D. Thực dân Pháp đánh chiếm Sài Gòn, Chợ Lớn và các tỉnh Nam Bộ vào tháng 9-1945.
Câu 7: Năm 1944, Mặt trận Việt Minh vận động thành lập Hội Văn hóa cứu quốc Việt Nam nhằm mục đích gì?
A. Thu hút tầng lớp tiểu tư sản Việt Nam đi theo cách mạng.
B. Tập hợp các văn nghệ sĩ tham gia cách mạng.
C. Lôi kéo giai cấp tư sản về phía cách mạng.
D. Đoàn kết với các nhân sĩ, trí thức, địa chủ yêu nước.
Câu 8: Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng miền Nam trong giai đoạn 1954-1975 là
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. hoàn thành cải cách ruộng đất.
D. khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 9: Năm 1989, Mĩ và Liên Xô đã cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh là do
A. hai siêu cường Xô - Mĩ gặp phải nhiều khó khăn và thách thức to lớn do sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và các nước Tây Âu.
B. hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa đã đạt được thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự.
C. cuộc Chiến tranh lạnh kéo dài, đe dọa hòa bình thế giới và bị nhân loại tiến bộ lên án rất mạnh mẽ.
D. cả Mĩ và Liên Xô đều lâm vo tình trạng kiệt quệ, không đủ tiềm lực tài chính để tiếp tục chạy đua vũ trang.
Câu 10: Mĩ phải rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh ra khỏi miền Nam Việt Nam ngay sau khi
A. kí Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
B. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” sụp đổ hoàn toàn vào năm 1965.
C. thất bại nặng nề từ Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. gánh chịu tổn thất nặng nề trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | B | A | D | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | B | A | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | C | B | B | A |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | B | A | D | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | C | B | B | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | D | C | A | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
B | A | A | D | D |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | D | A | D | D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Tam Nông. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Đông Thành
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Minh Hà
Chúc các em học tốt!