TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Một con lắc đơn chiều dài 100 cm, dao động điều hòa với biên độ 10 cm . Lấy
A. 4 cm/s B. 9 cm/s C. 27 cm/s D. 22 cm/s
Câu 3. Ban đầu (
A. 50 s B. 25 s C. 400 s D. 309 s
Câu 4. Điện năng được truyền tải từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Biết công suất của nhà máy điện là 20 MW, điện áp nơi truyền đi bằng 500 kV, hệ số công suất nơi truyền đi bằng 0,8 và hiệu suất truyền tải đạt 98,75%. Điện trở của đường dây truyền tải bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
A. 10000 lần.
B. 1000 lần.
C. 30 lần.
D. 3 lần.
Câu 6. Cho đoạn mạch gồm điện trở
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Khi chiếu bức xạ có bước sóng
A. 0,2% B. 0,3% C. 0,02% D. 0,1%
Câu 10. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm
A. 0,18 W
B. 1,8 mW
C. 1,8 W
D. 5,5 mW
...
ĐÁP ÁN
1-D | 2-C | 3-A | 4-B | 5-B | 6-D | 7-C | 8-A | 9-A | 10-B |
11-C | 12-D | 13-D | 14-C | 15-B | 16-D | 17-D | 18-D | 19-A | 20-D |
21-A | 22-D | 23-A | 24-B | 25-D | 26-A | 27-D | 28-A | 29-B | 30-B |
31-C | 32-D | 33-B | 34-C | 35-C | 36-C | 37-C | 38-A | 39-B | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6MeV thì nó phát ra một photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218μm. Lấy
A. −1,51eV
B. −0,54eV
C. −3,4eV
D. −0,85eV
Câu 2: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
A.
B.
C. 20V
D.
Câu 3: Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82μm. Lấy
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ
A. 23cm B. 7cm C. 11cm D. 6cm
Câu 5: Hai điện tích điểm
A. 1500V/m.
B. 5000V/m.
C. 3000V/m.
D. 2000V/m.
Câu 6. Đặt điện áp
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một electron hấp thụ photôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của electron quang điện đó:
A. K − A
B. K + A
C. 2K − A
D. 2K + A
Câu 8: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự
A. 175 lần.
B. 250 lần.
C. 200 lần.
D. 300 lần.
Câu 10: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết khoảng cách giữa các điểm MN = NP/2. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. (lấy π = 3,14) . Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 375 mm/s.
B. 363 mm/s.
C. 314 mm/s.
D. 628 mm/s.
...
ĐÁP ÁN
1.C | 2.B | 3.D | 4.D | 5.B | 6.B | 7.B | 8.C | 9.B | 10.D |
11.B | 12.C | 13.D | 14.C | 15.D | 16.A | 17.A | 18.D | 19.D | 20.C |
21.A | 22.C | 23.D | 24.A | 25.D | 26.B | 27.D | 28.C | 29.A | 30.C |
31.D | 32.A | 33.A | 34.D | 35.C | 36.B | 37.A | 38.A | 39.D | 40.C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
A.
Câu 2. Một electron chuyển động với tốc độ
A. 10%. B. 15,5%. C. 25%. D. 32,5%.
Câu 3. Giới hạn quang điện của Natri là
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Chất phóng xạ
A. 5,3 MeV.
B. 4,7 MeV.
C. 5,8 MeV.
D. 6,0 MeV.
Câu 6. Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là
A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm).
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo các vật có khối lượng
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là - 3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C.
D.
Câu 9. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp
A.
Câu 10. Dao động điện từ trong một mạch LC lí tưởng là dao động điều hòa. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ bằng
A. 10 nF. B. 1 nF. C. 2 nF. D. 20 nF.
...
Đáp án
1-D | 2-B | 3-B | 4-B | 5-A | 6-C | 7-B | 8-C | 9-B | 10-D |
11-C | 12-C | 13-D | 14-A | 15-B | 16-D | 17-C | 18-B | 19-D | 20-A |
21-D | 22-D | 23-C | 24-D | 25-C | 26-C | 27-A | 28-A | 29-C | 30-B |
31-D | 32-C | 33-D | 34-A | 35-D | 36-B | 37-C | 38-B | 39-A | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng với chu kì T. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0 . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị bằng
A.
Câu 3. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy
D. Vùng tia hồng ngoại
Câu 4. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
A. 9 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 5. Trong ống Cu-lít-giơ, electron của chùm tia catot đến anot có vận tốc cực đại là
A. 1 nm B. 0,1 nm C. 1,2 pm D. 12pm
Câu 6. Trong chân không, người ta đặt một nguồn sáng điểm tại A có công suất phát sáng không đổi. Lần lượt thay đổi nguồn sáng tại A là ánh sáng tím bước sóng 380 nm và ánh sáng lục bước sóng 547,2 nm. Dùng một máy dò ánh sáng, có độ nhạy không đổi và chỉ phụ thuộc vào số phôtôn đến máy trong một đơn vị thời gian, dịch chuyển máy ra xa A từ từ. Khoảng cách xa nhất mà máy còn dò được ánh sáng ứng với nguồn màu tím và nguồn màu lục lần lượt là r1 và r2. Biết
A. 150 km B. 36 km C. 73,3 km D. 68,18 km
Câu 7. Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Hạt nhân
A. 8 lần phân rã
B. 6 lần phân rã
C. 6 lần phân rã
D. 8 lần phân rã
Câu 9. Hạt nhân
A. 5p và 6n
B. 6p và 7n
C. 7p và 7n
D. 7p và 6n
Câu 10. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
A. 0,8 mJ
B. 5 mJ
C. 0,2 mJ
D. 1,25 mJ
...
Đáp án
1-C | 2-D | 3-B | 4-B | 5-B | 6-A | 7-A | 8-D | 9-A | 10-B |
11-C | 12-C | 13-A | 14-A | 15-C | 16-C | 17-B | 18-C | 19-A | 20-B |
21-C | 22-C | 23-D | 24-C | 25-B | 26-C | 27-D | 28-B | 29-A | 30-A |
31-D | 32-C | 33-C | 34-A | 35-A | 36-D | 37-D | 38-D | 39-D | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị
A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 70,24 V.
Câu 2. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng
A.
Câu 3. Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính.
A. Buồng tối có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của nó.
B. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau
D. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính .
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 1 s. Lúc t = 2,5 s vật qua vị trí có li độ
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Chùm nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo?
A. M. B. L. C. O. D. N.
Câu 7. Dòng điện có cường độ
A. 8485 J. B. 4243 J. C. 12 kJ. D. 24 kJ.
Câu 8. Các mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều
A. 50
Câu 10. Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB?
A. 0,15 cm. B. 0,2 cm. C. 0,1 cm. D. 1,1 cm.
Đáp án
1-B | 2-C | 3-D | 4-C | 5-A | 6-A | 7-C | 8-A | 9-B | 10-C |
11-C | 12-D | 13-C | 14-B | 15-A | 16-C | 17-B | 18-B | 19-B | 20-A |
21-D | 22-A | 23-D | 24-C | 25-B | 26-B | 27-A | 28-A | 29-A | 30-D |
31-D | 32-D | 33-D | 34-C | 35-C | 36-C | 37-B | 38-C | 39-D | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Võ Chí Công. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Thảo luận về Bài viết