TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A. \(x=\frac{3}{8\pi }\cos \left( \frac{20\pi }{3}t+\frac{\pi }{6} \right)cm\)
B. \(x=\frac{3}{4\pi }\cos \left( \frac{20\pi }{3}t+\frac{\pi }{6} \right)cm\)
C. \(x=\frac{3}{8\pi }\cos \left( \frac{20\pi }{3}t-\frac{\pi }{6} \right)cm\)
D. \(x=\frac{3}{4\pi }\cos \left( \frac{20\pi }{3}t-\frac{\pi }{6} \right)cm\)
Câu 2. Một con lắc đơn chiều dài 100 cm, dao động điều hòa với biên độ 10 cm . Lấy \(g=10m\text{/}{{s}^{2}}\). Khi vật đi qua vị trí có li độ cong 5 cm thì nó có tốc độ là
A. 4 cm/s B. 9 cm/s C. 27 cm/s D. 22 cm/s
Câu 3. Ban đầu (\(t=0\)) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm \({{t}_{1}}\) mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm \({{t}_{2}}={{t}_{1}}+100\((s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s B. 25 s C. 400 s D. 309 s
Câu 4. Điện năng được truyền tải từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Biết công suất của nhà máy điện là 20 MW, điện áp nơi truyền đi bằng 500 kV, hệ số công suất nơi truyền đi bằng 0,8 và hiệu suất truyền tải đạt 98,75%. Điện trở của đường dây truyền tải bằng:
A. \(50\ \Omega \)
B. \(100\ \Omega \)
C. \(125\ \Omega \)
D. \(150\ \Omega \)
Câu 5. Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là \({{L}_{M}}\) và \({{L}_{N}}\) với \({{L}_{M}}-{{L}_{N}}=30\ dB\). Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N:
A. 10000 lần.
B. 1000 lần.
C. 30 lần.
D. 3 lần.
Câu 6. Cho đoạn mạch gồm điện trở \({{R}_{1}}=100\ \Omega \), mắc nối tiếp với điện trở \({{R}_{2}}=200\ \Omega \), hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở \({{R}_{1}}\) là
A. \({{U}_{1}}=1\ V\)
B. \({{U}_{1}}=8\ V\)
C. \({{U}_{1}}=6\ V\)
D. \({{U}_{1}}=4\ V\)
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là \(a=5\ mm\). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là \(D=2,5\ m\). Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda =0,64\ \mu m\). Vị trí vân sáng bậc 3 trên màn là:
A. \(\pm 2,56\ mm\)
B. \(\pm 1,32\ mm\)
C. \(\pm 0,96\ mm\)
D. \(\pm 0,63\ mm\)
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần \(R=20\ \Omega \) mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có độ tự cảm \(L=\frac{1}{5\pi }H\). Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. \(\frac{\pi }{4}\)
B. \(\frac{\pi }{2}\)
C. \(\frac{\pi }{6}\)
D. \(\frac{\pi }{3}\)
Câu 9. Khi chiếu bức xạ có bước sóng \(0,41\ \mu m\) vào catôt của một tế bào quang điện, với công suất 3,03W thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 2 mA. Hãy xác định hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện
A. 0,2% B. 0,3% C. 0,02% D. 0,1%
Câu 10. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm \(L=30\ \mu H\), một tụ điện \(C=3000\ pF\). Điện trở thuần của mạch dao động là \(1\ \Omega \). Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:
A. 0,18 W
B. 1,8 mW
C. 1,8 W
D. 5,5 mW
...
ĐÁP ÁN
1-D | 2-C | 3-A | 4-B | 5-B | 6-D | 7-C | 8-A | 9-A | 10-B |
11-C | 12-D | 13-D | 14-C | 15-B | 16-D | 17-D | 18-D | 19-A | 20-D |
21-A | 22-D | 23-A | 24-B | 25-D | 26-A | 27-D | 28-A | 29-B | 30-B |
31-C | 32-D | 33-B | 34-C | 35-C | 36-C | 37-C | 38-A | 39-B | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6MeV thì nó phát ra một photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218μm. Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s;\) \(c={{3.10}^{8}}\text{m/s;}\) \(1eV=1,{{6.10}^{-19}}J.\) Giá trị của En là
A. −1,51eV
B. −0,54eV
C. −3,4eV
D. −0,85eV
Câu 2: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ \(B={{2.10}^{-4}}T.\) Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc \({{60}^{0}}.\) Người ta giảm đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là
A. \(\sqrt{3}{{.10}^{-3}}V\)
B. \({{2.10}^{-3}}V\)
C. 20V
D. \(10\sqrt{3}V\)
Câu 3: Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82μm. Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s;\) \(c={{3.10}^{8}}\text{m/s}\text{.}\)Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của CdTe là
A. \(8,{{08.10}^{-34}}J\)
B. \(8,{{08.10}^{-28}}J\)
C. \(2,42\cdot {{10}^{-22}}J\)
D. \(2,42\cdot {{10}^{-19}}J\)
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ \({{A}_{1}}=8cm;{{A}_{2}}=15cm.\) Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 23cm B. 7cm C. 11cm D. 6cm
Câu 5: Hai điện tích điểm \({{q}_{A}}={{q}_{B}}\) đặt tại hai điểm A và B. C là một điểm nằm trên đường thẳng AB, cách B một khoảng BC = AB. Cường độ điện trường mà \({{q}_{A}}\) tạo ra tại C có giá trị bằng 1000V/m. Cường độ điện trường tổng hợp tại C có giá trị là
A. 1500V/m.
B. 5000V/m.
C. 3000V/m.
D. 2000V/m.
Câu 6. Đặt điện áp \(u=120\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)V\) vào hai đầu điện trở có \(R=50\ \Omega \). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:
A. \(i=2,4\cos 100\pi t\ A\)
B. \(i=2,4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)A\)
C. \(i=2,4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)A\)
D. \(i=1,2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)A\)
Câu 7: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một electron hấp thụ photôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của electron quang điện đó:
A. K − A
B. K + A
C. 2K − A
D. 2K + A
Câu 8: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-3}}}{10\sqrt{3}\pi }F\) mắc nối tiếp với điện trở \(R=100\Omega ,\)mắc đoạn mạch vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha \(\frac{\pi }{3}\) so với u ở hai đầu mạch?
A. \(f=50\sqrt{3}Hz\)
B. \(f=25Hz\)
C. \(f=50Hz\)
D. \(f=60Hz\)
Câu 9: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự \({{f}_{1}}=0,5cm\)và thị kính có tiêu cự \({{f}_{2}}=2cm,\)khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 175 lần.
B. 250 lần.
C. 200 lần.
D. 300 lần.
Câu 10: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết khoảng cách giữa các điểm MN = NP/2. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. (lấy π = 3,14) . Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 375 mm/s.
B. 363 mm/s.
C. 314 mm/s.
D. 628 mm/s.
...
ĐÁP ÁN
1.C | 2.B | 3.D | 4.D | 5.B | 6.B | 7.B | 8.C | 9.B | 10.D |
11.B | 12.C | 13.D | 14.C | 15.D | 16.A | 17.A | 18.D | 19.D | 20.C |
21.A | 22.C | 23.D | 24.A | 25.D | 26.B | 27.D | 28.C | 29.A | 30.C |
31.D | 32.A | 33.A | 34.D | 35.C | 36.B | 37.A | 38.A | 39.D | 40.C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda =0,5\mu m\)và có công suất bức xạ là 15,9W. Trong 1 giây số photon do ngọn đèn phát ra là
A. \({{5.10}^{20}}\). B. \({{4.10}^{20}}\). C. \({{3.10}^{20}}\). D. \({{4.10}^{19}}\).
Câu 2. Một electron chuyển động với tốc độ \(v=0,5c\) thì năng lượng của nó sẽ tăng thêm bao nhiêu % so với năng lượng nghỉ?
A. 10%. B. 15,5%. C. 25%. D. 32,5%.
Câu 3. Giới hạn quang điện của Natri là \(0,5\mu m\). Công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của Kẽm là
A. \(0,7\mu m\).
B. \(0,36\mu m\).
C. \(0,9\mu m\).
D. \(0,63\mu m\).
Câu 4. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung \({{C}_{1}}=3\left( \mu F \right)\) được tích điện đến hiệu điện thế \({{U}_{1}}=300\left( V \right)\), tụ điện 2 có điện dung \({{C}_{2}}=2\left( \mu F \right)\) được tích điện đến hiệu điện thế \({{U}_{2}}=200\left( V \right)\). Nối hai bản mang điện tích cùng dấu của hai tụ điện đó với nhau thì hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là
A. \(U=200\left( V \right).\)
B. \(U=260\left( V \right).\)
C. \(U=300\left( V \right).\)
D. \(U=500\left( V \right)\).
Câu 5. Chất phóng xạ \({}_{84}^{210}Po\)phóng xạ \(\alpha \)và biến đổi thành chì \({}_{82}^{206}Pb\). Biết khối lượng của các hạt là \({{m}_{Pb}}=205,9744u\); \({{m}_{Po}}=209,9828u\); \({{m}_{\alpha }}=4,0026u\). Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên. Bỏ qua năng lượng của tia \(\gamma \)thì động năng của hạt \(\alpha \)là
A. 5,3 MeV.
B. 4,7 MeV.
C. 5,8 MeV.
D. 6,0 MeV.
Câu 6. Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là \(n=\frac{4}{3}\). Mắt đặt trong không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng
A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm).
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo các vật có khối lượng \({{m}_{1}}\),\({{m}_{2}}\),\({{m}_{3}}={{m}_{1}}+{{m}_{2}}\),\({{m}_{4}}={{m}_{1}}-{{m}_{2}}\) thì ta thấy chu kì dao động của con lắc lần lượt là : \({{T}_{1}}\),\({{T}_{2}}\),\({{T}_{3}}=5s\),\({{T}_{4}}=3s\). Chu kì \({{T}_{1}}\),\({{T}_{2}}\)lần lượt bằng
A. \(\sqrt{15}\left( s \right);2\sqrt{2}\left( s \right)\)
B. \(\sqrt{17}\left( s \right);2\sqrt{2}\left( s \right)\)
C. \(2\sqrt{2}\left( s \right);\sqrt{17}\left( s \right)\)
D. \(\sqrt{17}\left( s \right);2\sqrt{3}\left( s \right)\)
Câu 8. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là - 3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. \(2\sqrt{3}\) cm.
D. \(3\sqrt{2}\) cm.
Câu 9. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp \({{S}_{1}}\)và \({{S}_{2}}\)dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng phương trình \(u=2\cos 40\pi t\left( cm \right)\)(trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách \({{S}_{1}}\),\({{S}_{2}}\)lần lượt là 12 cm và 9 cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là
A. \(\sqrt{2}\)cm. B. \(2\sqrt{2}\) cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Câu 10. Dao động điện từ trong một mạch LC lí tưởng là dao động điều hòa. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ bằng
A. 10 nF. B. 1 nF. C. 2 nF. D. 20 nF.
...
Đáp án
1-D | 2-B | 3-B | 4-B | 5-A | 6-C | 7-B | 8-C | 9-B | 10-D |
11-C | 12-C | 13-D | 14-A | 15-B | 16-D | 17-C | 18-B | 19-D | 20-A |
21-D | 22-D | 23-C | 24-D | 25-C | 26-C | 27-A | 28-A | 29-C | 30-B |
31-D | 32-C | 33-D | 34-A | 35-D | 36-B | 37-C | 38-B | 39-A | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số \(5,{{5.10}^{14}}Hz\). Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. \(0,35\text{ }\mu m\)
B. \(0,50\text{ }\mu m\)
C. \(0,60\text{ }\mu m\)
D. \(0,45\text{ }\mu m\)
Câu 2. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng với chu kì T. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0 . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị bằng \(0,5\sqrt{3}{{Q}_{0}}\) là
A. \(\frac{T}{3}\) B. \(\frac{T}{4}\) C. \(\frac{T}{8}\) D. \(\frac{T}{6}\)
Câu 3. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ \({{10}^{15}}Hz\) đến \({{10}^{17}}Hz\). Biết vận tốc ánh sáng trong chân không \(c={{3.10}^{8}}\text{ }m/s\). Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy
D. Vùng tia hồng ngoại
Câu 4. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(0,6\text{ }\mu m\). Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 9 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 5. Trong ống Cu-lít-giơ, electron của chùm tia catot đến anot có vận tốc cực đại là \(6,{{6.10}^{7}}m/s\) . Biết rằng năng lượng của mỗi phôtôn chùm tia X có được là nhờ sự chuyển hóa một phần động năng của electron. Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s\); \(c={{3.10}^{8}}\text{ }m/s\); \({{m}_{e}}=9,{{1.10}^{-31}}kg\). Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra từ ống này là
A. 1 nm B. 0,1 nm C. 1,2 pm D. 12pm
Câu 6. Trong chân không, người ta đặt một nguồn sáng điểm tại A có công suất phát sáng không đổi. Lần lượt thay đổi nguồn sáng tại A là ánh sáng tím bước sóng 380 nm và ánh sáng lục bước sóng 547,2 nm. Dùng một máy dò ánh sáng, có độ nhạy không đổi và chỉ phụ thuộc vào số phôtôn đến máy trong một đơn vị thời gian, dịch chuyển máy ra xa A từ từ. Khoảng cách xa nhất mà máy còn dò được ánh sáng ứng với nguồn màu tím và nguồn màu lục lần lượt là r1 và r2. Biết \(\left| {{r}_{1}}-{{r}_{2}} \right|=30\text{ }km\). Giá trị \({{r}_{1}}\) bằng
A. 150 km B. 36 km C. 73,3 km D. 68,18 km
Câu 7. Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng \(0,5\text{ }\mu m\) khi bị chiếu sáng bởi bức xạ \(0,3\text{ }\mu m\). Cho biết \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s\); \(c={{3.10}^{8}}\text{ }m/s\). Phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên là
A. \(2,{{65.10}^{-19}}J\)
B. \(26,{{5.10}^{-19}}J\)
C. \(2,{{65.10}^{-20}}J\)
D. \({{265.10}^{-19}}J\)
Câu 8. Hạt nhân \({}_{92}^{238}U\) sau một số lần phân rã \(\alpha \) và \({{\beta }^{-}}\) biến thành hạt nhân chì bền vững. Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã \(\alpha \) và \({{\beta }^{-}}\)?
A. 8 lần phân rã \(\alpha \) và 12 lần phân rã \({{\beta }^{-}}\)
B. 6 lần phân rã \(\alpha \) và 8 lần phân rã \({{\beta }^{-}}\)
C. 6 lần phân rã \(\alpha \) và 8 lần phân rã \({{\beta }^{-}}\)
D. 8 lần phân rã \(\alpha \) và 6 lần phân rã \({{\beta }^{-}}\)
Câu 9. Hạt nhân \({}_{6}^{14}C\) phóng xạ \({{\beta }^{-}}\). Hạt nhân con sinh ra có
A. 5p và 6n
B. 6p và 7n
C. 7p và 7n
D. 7p và 6n
Câu 10. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ \(\sqrt{2}\) cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc \(10\sqrt{10}\) cm/s thì thế năng của nó có độ lớn là
A. 0,8 mJ
B. 5 mJ
C. 0,2 mJ
D. 1,25 mJ
...
Đáp án
1-C | 2-D | 3-B | 4-B | 5-B | 6-A | 7-A | 8-D | 9-A | 10-B |
11-C | 12-C | 13-A | 14-A | 15-C | 16-C | 17-B | 18-C | 19-A | 20-B |
21-C | 22-C | 23-D | 24-C | 25-B | 26-C | 27-D | 28-B | 29-A | 30-A |
31-D | 32-C | 33-C | 34-A | 35-A | 36-D | 37-D | 38-D | 39-D | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị \({{6.10}^{-3}}\)Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 70,24 V.
Câu 2. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng \(u=40\sqrt{2}\cos \left( 50\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\left( \text{V} \right)\). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. \(40\sqrt{2}\) V. B. 80 V. C. 40 V. D. \(20\sqrt{2}\) V.
Câu 3. Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng
A. \(2,{{41.10}^{8}}\text{m/s}\text{.}\)
B. \(2,{{75.10}^{8}}\text{m/s}\text{.}\)
C. \(1,{{67.10}^{8}}\text{m/s}\text{.}\)
D. \(2,{{59.10}^{8}}\text{m/s}\text{.}\)
Câu 4. Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính.
A. Buồng tối có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của nó.
B. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau
D. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính .
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 1 s. Lúc t = 2,5 s vật qua vị trí có li độ \(x=-5\sqrt{2}\)cm với vận tốc \(v=-10\sqrt{2}\pi \)cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. \(x=10\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\text{ }\left( \text{cm} \right).\)
B. \(x=8\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\text{ }\left( \text{cm} \right).\)
C. \(x=10\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\text{ }\left( \text{cm} \right).\)
D. \(x=8\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\text{ }\left( \text{cm} \right).\)
Câu 6. Chùm nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo?
A. M. B. L. C. O. D. N.
Câu 7. Dòng điện có cường độ \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\) (A) chạy qua điện trở thuần 100\(\Omega \). Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 8485 J. B. 4243 J. C. 12 kJ. D. 24 kJ.
Câu 8. Các mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: \({{E}_{n}}=-13,6/{{n}^{2}}\) (eV) với n là số nguyên, \(n=1\) ứng với mức cơ bản K; \(n=2,3,4...\) ứng với các mức kích thích. Tính tốc độ electron trên quỹ đạo dừng \({{B}_{0}}\) thứ hai.
A. \(1,{{1.10}^{6}}\left( \text{m/s} \right)\text{.}\)
B. \(1,{{2.10}^{6}}\left( \text{m/s} \right)\text{.}\)
C. \(1,{{2.10}^{5}}\left( \text{m/s} \right)\text{.}\)
D. \(\text{1,1}{{.10}^{5}}\left( \text{m/s} \right)\text{.}\)
Câu 9. Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( \text{V} \right)\). Khi \(U=100\)V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là \(\frac{\pi }{3}\) và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi \(U=100\sqrt{3}\left( \text{V} \right)\), để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở \({{\text{R}}_{\text{0}}}\) có giá trị
A. 50 \(\Omega \). B. 100 \(\Omega \) C. 200 \(\Omega \). D. 73,2 \(\Omega \).
Câu 10. Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB?
A. 0,15 cm. B. 0,2 cm. C. 0,1 cm. D. 1,1 cm.
Đáp án
1-B | 2-C | 3-D | 4-C | 5-A | 6-A | 7-C | 8-A | 9-B | 10-C |
11-C | 12-D | 13-C | 14-B | 15-A | 16-C | 17-B | 18-B | 19-B | 20-A |
21-D | 22-A | 23-D | 24-C | 25-B | 26-B | 27-A | 28-A | 29-A | 30-D |
31-D | 32-D | 33-D | 34-C | 35-C | 36-C | 37-B | 38-C | 39-D | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Võ Chí Công. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!