TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (NB): Gọi \({{n}_{d}},{{n}_{t}}\) và \({{n}_{v}}\) lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. \({{n}_{t}}>{{n}_{d}}>{{n}_{v}}\)
B. \({{n}_{v}}>{{n}_{d}}>{{n}_{t}}\)
C. \({{n}_{d}}>{{n}_{t}}>{{n}_{v}}\)
D. \({{n}_{d}}<{{n}_{v}}<{{n}_{t}}\)
Câu 2 (NB): Tần số góc của dao động điện từ trong mạch \(LC\) lí tưởng được xác định bởi biểu thức
A. \(\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)
B. \(\frac{1}{\sqrt{2\pi LC}}\)
C. \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
D. \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
Câu 3 (NB): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 4 (NB): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục \(Ox\). Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. Độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
C. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 5 (NB): Một con lắc đơn dao động với biên độ góc \(0,1rad\); tần số góc \(10rad/s\) và pha ban đầu \(0,79rad\). Phương trình dao động của con lắc là
A. \(\alpha =0,1\cos \left( 20\pi t-0,79 \right)\left( rad \right)\)
B. \(\alpha =0,1\cos \left( 10t+0,79 \right)\left( rad \right)\)
C. \(\alpha =0,1\cos \left( 20\pi t+0,79 \right)\left( rad \right)\)
D. \(\alpha =0,1\cos \left( 10t-0,79 \right)\left( rad \right)\)
Câu 6 (VD): Một vật nhỏ có khối lượng \(500g\) dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức \(F=-0,8\cos 4t\left( N \right)\). Dao động của vật có biên độ là
A. 8cm. B. 10cm. C. 6cm. D. 12cm.
Câu 7 (VD): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=4\cos \left( 10t+\frac{\pi }{4} \right)\left( cm \right)\) và \({{x}_{2}}=3\cos \left( 10t-\frac{3\pi }{4} \right)\left( cm \right)\). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. \(50cm/s\) B. \(100cm/s\) C. \(80cm/s\) D. \(10cm/s\)
Câu 8 (VD): Một vật dao động điều hòa khi có li độ 3cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. \(6cm\) B. \(2\sqrt{3}cm\) C. \(9cm\) D. \(8cm\)
Câu 9 (NB): Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?
A. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực.
B. Tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động.
Câu 10 (VD): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục \(Ox\) với phương trình \(x=10\cos \left( 8t+\frac{\pi }{3} \right)cm\) (t tính bằng s). Khi vật đi qua qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A. \(40cm/s\) B. \(80cm/s\) C. \(20\sqrt{3}cm/s\) D. \(40\pi cm/s\)
...
Đáp án
1-D | 2-C | 3-C | 4-D | 5-B | 6-B | 7-D | 8-C | 9-B | 10-B |
11-B | 12-A | 13-A | 14-D | 15-C | 16-C | 17-C | 18-B | 19-D | 20-B |
21-B | 22-B | 23-D | 24-A | 25-A | 26-A | 27-A | 28-A | 29-C | 30-C |
31-A | 32-D | 33-A | 34-B | 35-C | 36-A | 37-C | 38-D | 39-D | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, dòng điện luôn:
A. ngược pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. nhanh pha \(\frac{\pi }{2}\) so với hiệu điện thế hai đầu mạch
C. chậm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với hiệu điện thế hai đầu mạch
D. cùng pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt, có U0 không đổi và ω thay đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị ω0 là
A. ω = \(\frac{2}{\sqrt{LC}}\)
B. ω = \(\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)
C. ω = \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
D. ω = \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với luỷ thừa bậc 4 của tần số.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất giống sóng cơ.
D. Giống như sóng cơ, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2pQoIo.
B. T = 2p\(\frac{{{I}_{0}}}{{{Q}_{0}}}\)
C. T = 2pLC.
D. T = 2p\(\frac{{{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}\)
Câu 5: Bản chất của tia tử ngoại là
A. sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số ánh sáng tím
B. sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng tím
C. chùm hạt êlectron chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng
D. chùm hạt proton chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng
Câu 6: Ánh sáng đơn sắc
A. chỉ có một bước sóng xác định trong khoảng từ 0,38 mm đến 0,76 mm.
B. có một màu nhất định và không bị tán sắc.
C. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính.
D. chỉ bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 7: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.
B. bản chất của kim loại và bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. nhiệt độ của kim loại.
D. bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 8: Đặc điểm của quang phổ liên tục?
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Có nhiều vạch sáng và vạch tối xen kẽ.
Câu 9: Hạt nhân \({}_{84}^{210}\)Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân\({}_{82}^{206}\)Pb. Hạt nhân \({}_{82}^{206}\)Pb có
A. 126 nơtron.
B. 82 proton.
C. 84 proton.
D. 206 nơtron
Câu 10:Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây của hệ không bảo toàn
A. số protôn
B. điện tích
C. số nuclôn
D. động lượng
Câu 11: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?
A. Điện tích của tụ điện.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
C. Điện dung của tụ điện.
D. Cường độ điện trường trong tụ điện.
...
ĐÁP ÁN
1D | 2C | 3D | 4D | 5A | 6B | 7A | 8B | 9B | 10A | 11C | 12B | 13A | 14D | 15B | 16D | 17C | 18A | 19A | 20B |
21A | 22C | 23B | 24A | 25A | 26C | 27C | 28D | 29A | 30A | 31B | 32B | 33D | 34D | 35D | 36A | 37A | 38B | 39C | 40A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 2. Một điện tích điểm \(Q=-{{2.10}^{-7}}C\), đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi \(\varepsilon =2\). Vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B cách A một khoảng 6 cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn \(2,{{5.10}^{5}}V/m.\)
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn \(1,{{5.10}^{4}}V/m.\)
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn \(2,{{5.10}^{5}}V/m.\)
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn \(2,{{5.10}^{4}}V/m.\)
Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy \(g={{\pi }^{2}}=10(m/{{s}^{2}})\). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 38 cm.
Câu 4. Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng
A. lam.
B. tử ngoại.
C. đỏ.
D. hồng ngoại.
Câu 5. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m\). Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là \(r=2,{{12.10}^{-10}}m\). Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Câu 6. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là \(\frac{\pi }{3}\) và \(-\frac{\pi }{6}\). Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. \(-\frac{\pi }{2}\).
B. \(\frac{\pi }{4}\).
C. \(\frac{\pi }{6}\).
D. \(\frac{\pi }{12}\).
Câu 7. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng:
A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 8. Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình \(u=A\cos \left( 2\pi t-\frac{2\pi x}{\lambda } \right)\) trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu
A. \(\lambda =\frac{\pi A}{4}.\)
B. \(\lambda =2\pi A.\)
C. \(\lambda =\pi A.\)
D. \(\lambda =\frac{\pi A}{2}.\)
Câu 9. Nguồn sáng thứ nhất có công suất \({{P}_{1}}\) phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=450\) nm. Nguồn sáng thứ hai có công suất \({{P}_{2}}\) phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({{\lambda }_{2}}=600\) nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số \({{P}_{1}}\) và \({{P}_{2}}\) là
A. 4. B. \(\frac{9}{4}.\) C. \(\frac{4}{3}.\) D. 3.
Câu 10. Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn \(f_{c}^{12}=2f_{t}^{12}\). Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám gọi là gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc, 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là
A. 330 Hz. B. 392 Hz. C. 494 Hz. D. 415 Hz.
...
Đáp án
1. A | 2. C | 3. B | 4. D | 5. A | 6. D | 7. B | 8. D | 9. A | 10. B |
11. B | 12. D | 13. A | 14. C | 15. B | 16. D | 17. A | 18. A | 19. A | 20. D |
21. C | 22. D | 23. B | 24. D | 25. D | 26. B | 27. C | 28. D | 29. B | 30. C |
31. D | 32. C | 33. C | 34. D | 35. B | 36. A | 37. C | 38. B | 39. C | 40. A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích \(10c{{m}^{2}}\). Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây một góc \({{60}^{0}}\) và có độ lớn là \(1,{{5.10}^{-4}}T\). Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. \(1,{{3.10}^{-3}}Wb\)
B. \(1,{{3.10}^{-7}}Wb\)
C. \(7,{{5.10}^{-8}}Wb\)
D. \(7,{{5.10}^{-4}}Wb\)
Câu 2. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và có các pha ban đầu là \(\frac{\pi }{3}\) và \(-\frac{\pi }{6}\). Biết biên độ của dao động thứ nhất gấp \(\sqrt{3}\) lần biên độ của dao động thứ 2. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. \(\frac{\pi }{3}\) B. \(\frac{\pi }{4}\) C. \(\frac{\pi }{6}\) D. \(\frac{\pi }{12}\)
Câu 3. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 28,75 cm và 15 cm lệch pha nhau góc
A. \(\frac{\pi }{2}\) rad B. \(\pi \) rad C. \(2\pi \) rad D. \(\frac{\pi }{3}\) rad
Câu 4. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong một thanh nhôm với vận tốc lần lượt là 330 m/s và V. Khi sóng âm đó truyền từ thanh nhôm ra không khí thì bước sóng của nó giảm đi 18,92 lần. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6243,8 m/s
B. 6243,1 m/s
C. 17,4 m/s
D. 17,5 m/s
Câu 5. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ \({{10}^{15}}Hz\) đến \({{10}^{17}}Hz\). Biết vận tốc ánh sáng trong chân không \(c={{3.10}^{8}}\text{ }m/s\). Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy
D. Vùng tia hồng ngoại
Câu 6. Hạt nhân \({}_{6}^{14}C\) phóng xạ \({{\beta }^{-}}\). Hạt nhân con sinh ra có
A. 5p và 6n
B. 6p và 7n
C. 7p và 7n
D. 7p và 6n
Câu 7. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 110V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,3A và hệ số công suất của động cơ là 0,85. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 8W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 75,76%
B. 71,48%
C. 21,8%
D. 24,24%
Câu 8. Trong phóng xạ \(\alpha \) vị trí của hạt nhân con có đặc điểm gì so với vị trí của hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Lùi 1 ô
B. Tiến 1 ô
C. Lùi 2 ô
D. Tiến 2 ô
Câu 9. Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng \({{E}_{m}}=-0,85\left( eV \right)\) sang quỹ đạo dừng có năng lượng \({{E}_{n}}=-13,60\left( eV \right)\) thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng bao nhiêu ? Cho \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s\); \(c={{3.10}^{8}}\text{ }m/s\)
A. \(0,0974\text{ }\mu m\)
B. \(0,4340\text{ }\mu m\)
C. \(0,4860\text{ }\mu m\)
D. \(0,6563\text{ }\mu m\)
Câu 10. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số \(5,{{5.10}^{14}}Hz\). Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. \(0,35\text{ }\mu m\)
B. \(0,50\text{ }\mu m\)
C. \(0,60\text{ }\mu m\)
D. \(0,45\text{ }\mu m\)
...
Đáp án
1-C | 2-C | 3-A | 4-A | 5-B | 6-C | 7-B | 8-C | 9-A | 10-C |
11-C | 12-C | 13-D | 14-C | 15-B | 16-C | 17-D | 18-B | 19-A | 20-A |
21-B | 22-D | 23-C | 24-B | 25-B | 26-A | 27-A | 28-D | 29-A | 30-B |
31-D | 32-C | 33-C | 34-A | 35-A | 36-D | 37-D | 38-D | 39-D | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Một nguồn có \(\xi =3V,r=1\Omega \), nối với điện trở ngoài \(R=1\Omega \) thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là
A. 2,25 W. B. 3 W. C. 3,5 W. D. 4,5 W.
Câu 2. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 3. Biết số Avôgađrô là \({{N}_{A}}=6,{{02.10}^{23}}/mol\) và khối lượng mol của uran \(_{92}^{238}U\) bằng 238 g/mol. Số nơtrôn có trong 119 gam uran \(_{92}^{238}U\) xấp xỉ bằng
A. \(8,{{8.10}^{25}}.\)
B. \(1,{{2.10}^{25}}.\)
C. \(2,{{2.10}^{25}}.\)
D. \(4,{{4.10}^{25}}.\)
Câu 4. Hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là \({{2.10}^{-3}}N\). Nếu khoảng cách đó mà đặt trong môi trường điện môi thì lực tương tác giữa chúng là \({{10}^{-3}}N\). Hằng số điện môi là
A. 7. B. 4. C. 81. D. 2.
Câu 5. Một lăng kính có góc chiết quang \(A=8{}^\circ \) (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là \({{n}_{}}=1,642\) và đối với ánh sáng tím là \({{n}_{t}}=1,658\). Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
A. 4,5 mm. B. 7 mm. C. 9 mm. D. 5,4 mm.
Câu 6. Gọi \({{f}_{1}},{{f}_{2}},{{f}_{3}},{{f}_{4}},{{f}_{5}}\) lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, sóng vô tuyến cực ngắn và ánh sáng màu lam. Thứ tự tăng dần của tần số sóng được sắp xếp như sau
A. \({{f}_{1}}<{{f}_{2}}<{{f}_{5}}<{{f}_{4}}<{{f}_{3}}.\)
B. \({{f}_{1}}<{{f}_{4}}<{{f}_{5}}<{{f}_{2}}<{{f}_{3}}.\)
C. \({{f}_{4}}<{{f}_{1}}<{{f}_{5}}<{{f}_{2}}<{{f}_{3}}.\)
D. \({{f}_{4}}<{{f}_{2}}<{{f}_{5}}<{{f}_{1}}<{{f}_{3}}.\)
Câu 7. Một bản kim loại có công thoát electron bằng 4,47 eV. Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng bằng \(0,14\mu m\) (trong chân không). Cho biết \(h=6,{{625.10}^{-34}}Js;\ c={{3.10}^{8}}m/s;e=1,{{6.10}^{-19}}C\) và \({{m}_{e}}=9,{{1.10}^{-31}}kg\). Động năng ban đầu cực đại và vận tốc ban đầu của electron quang điện lần lượt là
A. \(7,{{04.10}^{-19}}J;\ 2,{{43.10}^{6}}m/s.\)
B. \(3,25\ eV;\ 2,{{43.10}^{6}}m/s.\)
C. \(5,{{37.10}^{-19}}J;\ 1,{{24.10}^{6}}m/s.\)
D. \(4,40\ eV;\ 1,{{24.10}^{6}}m/s.\)
Câu 8. Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh \(a=10cm\), đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây?
A. 100 (V). B. 70,1 (V). C. 1,5 (V). D. 0,15 (V).
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là \(50\ \Omega \). Giá trị của U bằng
A. 90 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 150 V.
Câu 10. Một tụ điện có điện dung \(10\left( \mu F \right)\) được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. \(\frac{3}{400}s.\)
B. \(\frac{1}{600}s.\)
C. \(\frac{1}{300}s.\)
D. \(\frac{1}{200}s.\)
...
Đáp án
1-D | 2-D | 3-D | 4-D | 5-C | 6-C | 7-D | 8-B | 9-D | 10-C |
11-D | 12-D | 13-B | 14-B | 15-A | 16-C | 17-C | 18-C | 19-D | 20-D |
21-C | 22-B | 23-D | 24-D | 25-A | 26-B | 27-D | 28-B | 29-A | 30-A |
31-C | 32-A | 33-A | 34-D | 35-A | 36-A | 37-C | 38-B | 39-D | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Vĩnh Yên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!