TRƯỜNG THPT TRƯỜNG THI | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ do
A. chất rắn bị nung nóng phát ra.
B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra.
C. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra.
D. chất lỏng bị nung nóng phát ra.
Câu 2: Sóng điện từ dùng để thông tin qua vệ tinh là
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với biên độ 2 cm trên quỹ đạo thẳng. Biết trong 2 phút vật thực hiện được 60 dao động toàn phần. Lấy π2= 10. Gia tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 2π cm/s2.
B. 20 cm/s2.
C. 40 cm/s2
D. 30 cm/s2.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lò xo có độ cứng bằng 50 N/m. Động năng cực đại của con lắc là
A. 22,5.10-3J.
B. 225,0 J.
C. 1,5.10-3J.
D. 1,5 J.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vẫn giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm là
A. 3i. B. 7i. C. 5i. D. 2i.
Câu 6: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,02 H đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong thời gian 0,2 s dòng điện giảm đều từ 3 A về 0 A. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 400 mV. B. 12 mV. C. 300 mV. D. 60 mV.
Câu 7: Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(106πt) (C), trong đó t tính bằng s. Chu kì dao động của mạch là
A. 10-5s. B. 2.10-6s. C. 2.10-5s. D. 10-6s.
Câu 8: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 100 cm. B. 75 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.
Câu 9: Một nguồn âm phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là 40 dB. Cường độ âm tại A có giá trị là
A. 40 W/m2.
B. 104 W/m2.
C. 10-4 W/m2.
D. 10-8 W/m2.
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
A. 2,0 m. B. 2,5 m. C. 1,5 m. D. 1,0 m.
...
ĐÁP ÁN
1.B | 2.B | 3.B | 4.A | 5.B | 6.C | 7.B | 8.C | 9.D | 10.A |
11.D | 12.B | 13.D | 14.A | 15.D | 16.D | 17.A | 18.C | 19.D | 20.B |
21.D | 22.A | 23.D | 24.A | 25.B | 26.A | 27.C | 28.C | 29.A | 30.C |
31.C | 32.B | 33.B | 34.A | 35.C | 36.C | 37.D | 38.D | 39.C | 40.A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Khi đặt điện áp u = U 0.cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai bản tụ điện lần lượt là 30V; 120V và 80V. Giá trị của U0 là:
A. 30\(\sqrt{2}\)(V) B. 50 (V) C. 50\(\sqrt{2}\)(V) D. 30 (V)
Câu 2: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ đàn hồi của âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 3: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O . Giá trị của vận tốc truyền sóng là
A. 2m/s.
B. 3m/s .
C. 2,4m/s.
D. 1,6m/s
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. 40 cm. B. 46,7 cm. C. 42 cm. D. 48 cm.
Câu 5: Một sợi dây dài 60cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng không kể A và B, Sóng truyền trên dây có bước sóng là:
A. 90cm B. 120cm C. 30cm D. 40cm
Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động tự do với biên độ 6cm. Lực đàn hồi của lò xo có công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có tọa độ x bằng
A. ± 6cm B. ± 3cm C. ± 3\(\sqrt{2}\)cm D. 0
Câu 7: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương truyền sóng và tần số sóng.
Câu 8: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.
B. Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
C. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại.
Câu 9: Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là
A. 1000 J. B. 10 J. C. 1 mJ. D. 0 J.
Câu 10: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là \(0,5A.\) Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng 9V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là \(0,3A.\) Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là
A. \(R=30\Omega ,{{Z}_{L}}=18\Omega \)
B. \(R=18\Omega ;{{Z}_{L}}=24\Omega ~\)
C. \(R=18\Omega ,{{Z}_{L}}=12\Omega \)
D. \(R=18\Omega ;{{Z}_{L}}=30\Omega \)
...
ĐÁP ÁN
1 | C | 6 | C | 11 | C | 16 | B | 21 | A | 26 | C | 31 | C | 36 | C |
2 | C | 7 | A | 12 | D | 17 | A | 22 | D | 27 | D | 32 | B | 37 | C |
3 | A | 8 | A | 13 | A | 18 | B | 23 | A | 28 | D | 33 | B | 38 | B |
4 | B | 9 | D | 14 | C | 19 | B | 24 | D | 29 | A | 34 | C | 39 | A |
5 | D | 10 | B | 15 | A | 20 | B | 25 | D | 30 | D | 35 | B | 40 | D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Tần số góc của con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định là
A. \(\sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)
B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)
C. \(\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)
D. \(2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)
Câu 2: Tia hồng ngoại được ứng dụng để
A. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B. sưởi ấm, sấy khô.
C. chụp điện, chiếu điện trong y tế.
D. tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 3 .Để phân biệt nhạc âm do đàn ghi ta hộp gỗ hay đàn ghi ta điện người ta dựa vào đặc trưng của âm là
A. ăn sắc. B. cường độ âm. C. độ cao. D. tần số âm.
Câu 4: Một đoạn mạch xoay chiều gồm có R, L, C nối tiếp có R = 40 Ω; dung kháng ZC = 50 Ω; cuộn dây thuần cảm và tổng trở của đoạn mạch là 50 Ω. Giá trị của cảm kháng có thể là
A. 80 Ω. B. 50 Ω. C. 30 Ω. D. 140 Ω.
Câu 5: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc màu lam. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác, thì trên màn quan sát sẽ thấy
A. khoảng vẫn không thay đổi.
B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vẫn tăng lên.
D. khoảng vẫn giảm xuống.
Câu 6: Một bức xạ đơn sắc trong chân không có bước sóng là 700 nm. Khi bức xạ truyền trong nước có chiết suất là 1,33 thì nó là
A. ánh sáng nhìn thấy màu lục.
B. tia hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy màu đỏ.
D. tia tử ngoại.
Câu 7: Chiếu một chùm sáng hẹp (coi là tia sáng) đơn sắc từ thủy tinh ra không khí. Chiết suất của thủy tinh và không khí lần lượt là \(\sqrt{3};\,\,1.\) Để có tia sáng ló ra ngoài không khí thì góc tới i thỏa mãn điều kiện
A. \(0\le i\le {{48}^{0}}.\)
B. \(i\ge {{48}^{0}}.\)
C. \(0\le i\le {{35}^{0}}.\)
D. \(i\ge 35,{{3}^{0}}.\)
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì thế năng của vật biến thiên
A. tuần hoàn với chu kì là 2T.
B. tuần hoàn với chu kì là \(\frac{T}{2}.\)
C. điều hòa với chu kì \(\frac{T}{4}.\)
D. điều hòa với chu kì T.
Câu 9: Hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết
A. là electron và lỗ trống
B. chỉ có lỗ trống.
C. là ion dương và ion âm
D. chỉ có electron.
Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều \(u=200\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)\,\,V\) thấy biểu thức cường độ dòng điện là \(i=2\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)\,\,A.\) Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. \(\frac{\sqrt{3}}{2}.\) B. 0,1. C. 1. D. 0.
...
BẢNG ĐÁP ÁN
1-C | 2-B | 3-B | 4-A | 5-C | 6-C | 7-B | 8-B | 9-A | 10-C |
11-B | 12-A | 13-B | 14-D | 15-B | 16-B | 17-B | 18-A | 19-B | 20-A |
21-D | 22-B | 23-D | 24-C | 25-A | 26-C | 27-B | 28-D | 29-B | 30-A |
31-A | 32-C | 33-C | 34-D | 35-D | 36-C | 37-D | 38-A | 39-B | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là \({{r}_{0}}\). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. \(12{{\text{r}}_{0}}\)
B. \(\text{9}{{\text{r}}_{0}}\)
C. \(16{{\text{r}}_{0}}\)
D. \(\text{4}{{\text{r}}_{0}}\)
Câu 2. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính trong máy quang phổ trước đến thấu kính của buồng tối là
A. một chùm tia hội tụ.
B. một chùm tia phân kỳ.
C. một chùm tia song song.
D. nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương.
Câu 3. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm các thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia sáng màu lục đi ra là mặt nước. Không kể tia màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia màu
A. lam và tím.
B. tím, lam và đỏ.
C. đỏ, vàng và lam.
D. đỏ và vàng.
Câu 4. Trong tivi không có bộ phận nào sau đây?
A. Máy biến áp.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch biến điệu.
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài \(\ell =1m\) được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc \({{\alpha }_{0}}=5{}^\circ \) so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho \(g={{\pi }^{2}}=10m\text{/}{{s}^{2}}\). Vận tốc của con lắc khi về đến giá trị cân bằng có giá trị là:
A. 15,8 m/s
B. 0,276 m/s
C. 0,028 m/s
D. 0,087 m/s
Câu 6. Hạt nhân \({}_{6}^{14}C\) gồm:
A. 6 prôtôn và 8 nơtron.
B. 14 prôtôn.
C. 6 nơtron, 8 prôtôn.
D. 14 nơtron.
Câu 7. Một nguồn O dao động với tần số \(f=25\ H\text{z}\) tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động ngược pha với nhau nằm trên cùng một phương truyền sóng là 2,5cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 1,25 cm/s B. 50 cm/s C. 1,5 m/s D. 1,25 m/s
Câu 8. Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:
A. dưới tác dụng của lực quán tính.
B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dưới tác dụng của lực đàn hồi.
D. trong điều kiện không có lực ma sát.
Câu 9. Một con lắc đơn chiều dài 100 cm, dao động điều hòa với biên độ 10 cm . Lấy \(g=10m\text{/}{{s}^{2}}\). Khi vật đi qua vị trí có li độ cong 5 cm thì nó có tốc độ là
A. 4 cm/s B. 9 cm/s C. 27 cm/s D. 22 cm/s
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
...
ĐÁP ÁN
1-C | 2-D | 3-D | 4-D | 5-B | 6-A | 7-D | 8-B | 9-C | 10-A |
11-B | 12-D | 13-A | 14-B | 15-C | 16-A | 17-D | 18-B | 19-B | 20-C |
21-B | 22-A | 23-A | 24-B | 25-B | 26-D | 27-C | 28-A | 29-A | 30-B |
31-C | 32-C | 33-A | 34-C | 35-D | 36-B | 37-D | 38-D | 39-D | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần sốcủa lực cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.
Câu 2: Cho đoạn mạch điện gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thể không đổi thì thấy với R = 10 Ω thì công suất tiêu thụ trên R cực đại. Nêu đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì thấy với R = 30 Ω thì công suất trên R cực đại. Cảm kháng của mạch?
A. \(20\sqrt{6}\,\,\Omega .\)
B. \(20\sqrt{3}\,\,\Omega .\)
C. \(20\sqrt{2}\,\,\Omega .\)
D. \(10\sqrt{6}\,\,\Omega .\)
Câu 3: Chọn câu đúng. Sóng dừng là
A. sóng trên sợi dây mà hai đầu cố định.
B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
D. sóng không lan truyền nữa khi gặp vật cản.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ của nó giảm 0,5%. Hỏi sau mỗi dao động toàn phần năng lượng con lắc bị mất đi là bao nhiêu phần trăm?
A. 98% B. 1% C. 99% D. 3%
Câu 5: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài
B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
C. hoàn toàn ngẫu nhiên.
D. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
Câu 6: Một vật sáng đặt trước cách thấu kính 30cm, sau thấu kính thu được ảnh trên màn cách thấu kính 60cm. Tiêu cự của thấu kính?
A. 80 cm. B. 120 cm. C. 60 cm. D. 20 cm.
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của dao động thứ nhất là 7cm, li độ của dao động tổng hợp là 10cm. Li độ của dao động thành phần thứ hai là
A. 3 cm B. 8,5 cm C. 17 cm D. 1,5 cm
Câu 8: Con lắc đơn dao động không ma sát, vật nặng 100g; g = 10m/s2. Khi vật dao động qua vị trí cân băng thì lực tổng hợp tác dụng lên vật có độ lớn 1 N. Li độ góc cực đại của con lắc là
A. 72,54 rad. B. 36,86 rad. C. 1,27 rad. D. 1,05 rad.
Câu 9: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m và vận tốc sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là
A. 20Hz B. 25Hz C. 100Hz D. 5Hz
Câu 10: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Tần số con lắc không thay đổi khi
A. thay đổi khối lượng con lắc.
B. tăng biên độ góc đến 45°.
C. thay đổi gia tốc trọng trường.
D. thay đổi chiều dài con lắc.
...
ĐÁP ÁN
1-A | 2-C | 3-C | 4-B | 5-B | 6-D | 7-D | 8-D | 9-D | 10-A |
11-B | 12-A | 13-C | 14-D | 15-A | 16-B | 17-D | 18-D | 19-A | 20-A |
21-A | 22-A | 23-B | 24-C | 25-C | 26-D | 27-B | 28-C | 29-C | 30-D |
31-C | 32-B | 33-A | 34-B | 35-C | 36-D | 37-C | 38-A | 39-D | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Trường Thi. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!