TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY ANH | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. chúng có độ cao và độ to khác nhau.
B. họa âm có tần số, biên độ khác nhau.
C. chúng khác nhau về tần số.
D. chúng có cường độ khác nhau.
Câu 2. Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 3. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54 mm và 0,72 mm vào hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 1,8 m. Trong bề rộng trên màn 2 cm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng của hai bức xạ không có màu giống màu của vân trung tâm là
A. 20. B. 5. C. 25. D. 30.
Câu 4. Công suất sinh ra trên điện trở 10 W bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng
A. 90 V. B. 30 V. C. 18 V. D. 9 V.
Câu 5. Khi nói về lực hạt nhân, câu nào sau đây là không đúng?
A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với prôtôn trong hạt nhân.
B. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với nơtrôn trong hạt nhân.
C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nơtrôn với nơtrôn trong hạt nhân.
D. Lực hạt nhân chính là lực điện, tuân theo định luật Culông.
Câu 6. Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo phương trình: i = 0,04coswt (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25 (ms) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau bằng 0,8/p (mJ). Điện dung của tụ điện bằng
A. 25/p (pF).
B. 100/p (pF).
C. 120/p (pF).
D. 125/p (pF).
Câu 7. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9 m đến 3.10-7 m là
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại.
D. tia Rơnghen.
Câu 8. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ đàn hồi của âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 9. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Câu 10. Có một số nguồn âm giống nhau với công suất phát âm không đổi trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A đặt 4 nguồn âm thì tại điểm B cách A một đoạn d có mức cường độ âm là 60 dB. Nếu tại điểm C cách B \(\frac{2d}{3}\) đặt 6 nguồn âm thì tại điểm B có mức cường độ âm bằng
A. 58,42 dB.
B. 65,28 dB.
C. 54,72 dB.
D. 61,76 dB.
...
Đáp án
1-B | 2-B | 3-A | 4-B | 5-D | 6-D | 7-B | 8-C | 9-C | 10-B |
11-B | 12-C | 13-B | 14-A | 15-B | 16-D | 17-B | 18-C | 19-A | 20-A |
21-B | 22-B | 23-A | 24-C | 25-A | 26-A | 27-D | 28-D | 29-B | 30-B |
31-A | 32-B | 33-A | 34-C | 35-D | 36-B | 37-A | 38-C | 39-B | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Tác dụng của thấu kính hội tụ trong buồng ảnh của máy phân tích quang phổ là
A. chuyển chùm sáng phân kì thành chùm sáng hội tụ.
B. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song đi ra từ lăng kính thành các vạch sáng đơn sắc riêng lẻ trên màn đặt tại tiêu diện.
C. chuyển chùm sáng hội tụ thành chùm sáng song song.
D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng hội tụ.
Câu 2. Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi tần số sóng truyền trên dây là 60 Hz thì có sóng sóng truyền trên dây là
A. 12 Hz B. 24 Hz C. 36 Hz D. 6 Hz
Câu 3. Một máy hạ áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2. Biết hệ số công suất của mạch sơ cấp bằng 1. Người ta mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ 200 V – 400W, có hệ số công suất 0,6. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là:
A. 1 A B. 2 A C. 2,5 A D. 0,5 A
Câu 4. Một vật khối lượng 2 kg treo vào một lò xo có hệ số đàn hồi k = 5000 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả không vận tốc đầu thì vận tốc cực đại là
A. 2,5 cm/s B. 250 m/s C. 2,5 m/s D. 25 cm/s
Câu 5. Một người mắt không có tật dùng kính thiên văn để quan sát Hỏa tinh. Để quan sát ở trạng thái không điều tiết người này cần điều chỉnh để khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 1 m và số bội giác lúc này là 19. Tiêu cự của vật kính là
A. 15 cm B. 95 cm C. 105 cm D. 5 cm
Câu 6. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong môi trường không khí, khoảng vân đo được bằng 1,5 mm. Nếu đặt hệ đo vào môi trường dầu trong suốt có chiết suất bằng 1,5 thì khoảng vân đo được là:
A. 1 mm B. 2,25 mm C. 2 mm D. 1,5 mm
Câu 7. Mạch dao động điện từ tự do có cấu tạo gồm:
A. Tụ điện và cuộn cảm thuần mắc thành mạch kín.
B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. Nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. Nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
Câu 8. Electron đang ở một quỹ đạo dừng n chưa rõ thì chuyển về quỹ đạo L thì thấy bán kính quỹ đạo đã giảm đi 4 lần. Hỏi ban đầu êlectron ở quỹ đạo nào?
A. O B. M C. N D. P
Câu 9. Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn
A. khối lượng.
B. năng lượng.
C. động lượng.
D. số nuclôn.
Câu 10. Kim loại làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện \({{\lambda }_{0}}\). Lần lượt chiếu tới bề mặt catôt hai bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=0,4\mu m\) và \({{\lambda }_{2}}=0,5\mu m\) thì vận tốc ban đầu cực đại của êlectron bắn ra khỏi bề mặt catôt khác nhau hai lần. Giá trị của \({{\lambda }_{0}}\) gần nhất là
A. 0,55 μm
B. 0,585 μm
C. 0,595 μm
D. 0,515 μm
...
Đáp án
1-B | 2-A | 3-A | 4-C | 5-B | 6-A | 7-A | 8-C | 9-A | 10-A |
11-B | 12-B | 13-B | 14-A | 15-C | 16-B | 17-B | 18-D | 19-A | 20-A |
21-A | 22-B | 23-A | 24-B | 25-B | 26-C | 27-C | 28-B | 29-D | 30-B |
31-D | 32-B | 33-C | 34-D | 35-C | 36-A | 37-D | 38-C | 39-A | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (VDT). Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s.
Câu 2 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 3(VDT). Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = p2 (m/s2), chiều dài dây treo là 64 cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là
A. 16 s B. 8 s C. 1,6 s D. 0,8 s
Câu 4 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm
A. độ cao
B. độ to
C. Âm sắc
D. cường độ âm
Câu 5 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 6 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường.
B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy.
D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 7 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 8 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 9 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động
A. vuông pha.
B. ngược pha.
C. cùng pha.
D. lệch pha góc bất kỳ.
Câu 10 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
ĐÁP ÁN
1-C | 2-A | 3-C | 4-D | 5-A | 6-A | 7-C | 8-A | 9-B | 10-D |
11-B | 12-D | 13-C | 14-B | 15-A | 16-C | 17-A | 18-B | 19-B | 20-A |
21-C | 22-C | 23-C | 24-B | 25-D | 26-D | 27-B | 28-A | 29-B | 30-C |
31-D | 32-B | 33-A | 34-B | 35-A | 36-B | 37-B | 38-D | 39-C | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200 g dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo này là:
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 150 N/m. D. 200 N/m.
Câu 2. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1 mC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều E = 1000 V/m, trên quãng đường dài 1 m là
A. 1000 J. B. 1J. C. 1 mJ. D. 1 mJ.
Câu 3. Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. sấy khô, sưởi ấm.
Câu 4. Biểu thức điện tích của tụ trong một mạch dao động có dạng \(q={{Q}_{0}}\sin \left( 2\pi {{.10}^{6}}t \right)\left( C \right)\). Thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường đầu tiên là:
A. 2,5.10-7 s.
B. 0,625.10-7 s.
C. 1,25.10-7 s.
D. 5.10-7 s.
Câu 5. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 mm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là
A. 6,625.10-20 J.
B. 6,625.10-17 J.
C. 6,625.10-19 J.
D. 6,625.10-18 J
Câu 6. Trên sợi dây căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 5 Hz. Biên độ của điểm bụng là 2 cm. Ta thấy khoảng cách giữa hai điểm trong một bó sóng có cùng biên độ 1 cm là 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 1,2 m/s. B. 1,8 m/s. C. 2 m/s.q D. 1,5 m/s.
Câu 7. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Sau thời gian ba năm có 87,5% số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. 8 năm. B. 9 năm. C. 3 năm. D. 1 năm.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,5mm và l2 = 0,4mm . Hai điểm M, N trên màn, ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm, lần lượt cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,5 mm và 35,5 mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vị trí mà tại đó vân tối của bức xạ l2 trùng với vân sáng của bức xạ l1?
A. 9. B. 7. C. 14. D. 15.
Câu 9. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 10. Hệ dao động có tần số riêng là f0, chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
A. f – f0. B. f0. C. f + f0. D. f.
...
Đáp án
1-D | 2-D | 3-D | 4-C | 5-C | 6-B | 7-D | 8-D | 9-C | 10-D |
11-D | 12-C | 13-D | 14-B | 15-B | 16-D | 17-D | 18-D | 19-B | 20-D |
21-D | 22-B | 23-A | 24-C | 25-C | 26-B | 27-C | 28-A | 29-B | 30-A |
31-C | 32-B | 33-A | 34-A | 35-A | 36-C | 37-D | 38-A | 39-D | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là:
A. Tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia đơn sắc màu lục.
D. Tia Rơn-ghen.
Câu 2: Hai điện tích điểm \({{q}_{A}}={{q}_{B}}\) đặt tại hai điểm A và B. C là một điểm nằm trên đường thẳng AB, cách B một khoảng BC = AB. Cường độ điện trường mà \({{q}_{A}}\) tạo ra tại C có giá trị bằng 1000V/m. Cường độ điện trường tổng hợp tại C có giá trị là
A. 1500V/m.
B. 5000V/m.
C. 3000V/m.
D. 2000V/m.
Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì:
A. \(\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}>1\)
B. \(\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}=1\)
C. \({{N}_{2}}=\frac{1}{{{N}_{1}}}\)
D. \(\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}<1\)
Câu 4: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một electron hấp thụ photôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của electron quang điện đó:
A. K − A
B. K + A
C. 2K − A
D. 2K + A
Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos (\omega t+\varphi ).\) Vận tốc của vật được tính bằng công thức
A. \(v={{\omega }^{2}}A\cos (\omega t+\varphi )\)
B. \(x=\omega A\sin (\omega t+\varphi )\)
C. \(v=-{{\omega }^{2}}A\cos (\omega t+\varphi )\)
D. \(v=-\omega A\sin (\omega t+\varphi )\)
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Chu kì dao động riêng của con lắc là
A. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \(\sqrt{\frac{m}{k}}\)
D. \(\sqrt{\frac{k}{m}}\)
Câu 7: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết khoảng cách giữa các điểm MN = NP/2. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. (lấy π = 3,14) . Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 375 mm/s.
B. 363 mm/s.
C. 314 mm/s.
D. 628 mm/s.
Câu 8: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : \({{x}_{1}}=10\cos (100\pi t-0,5\pi )(cm),\) \({{x}_{2}}=10\cos (100\pi t+0,5\pi )(cm).\) Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0 B. 0,25π C. π D. 0,5π
Câu 9: Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là
A. 45 cm. B. 90 cm. C. 80 cm. D. 40 cm.
Câu 10: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
...
ĐÁP ÁN
1.B | 2.B | 3.D | 4.C | 5.D | 6.A | 7.D | 8.B | 9.B | 10.C |
11.A | 12.C | 13.D | 14.A | 15.D | 16.B | 17.D | 18.C | 19.A | 20.C |
21.C | 22.B | 23.D | 24.A | 25.C | 26.D | 27.D | 28.C | 29.D | 30.D |
31.C | 32.A | 33.A | 34.D | 35.A | 36.B | 37.A | 38.C | 39.D | 40.D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Đào Duy Anh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!