TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 2. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. màn hình máy vô tuyến.
B. lò vi sóng.
C. lò sưởi điện.
D. hồ quang điện.
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.
Câu 4. Hai vật có kích thước nhỏ X và Y cách nhau một khoảng d mét. Khối lượng X gấp 4 lần Y. Khi X hấp dẫn Y với một lực 16 N. Nếu khoảng cách giữa X và Y bị thay đổi thành 2d thì Y sẽ hấp dẫn X với một lực bằng
A. 1N B. 4N C. 8N D. 16N
Câu 5. Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25,25%.
B. 93,75%.
C. 6,25%.
D. 13,5%.
Câu 6. Hai con lắc đơn dao động điều hòa, trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song với nhau, với chu kì lần lượt là T1 = 1,13 s và T2 = 0,85 s. Tại thời điểm t = 0, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì thời điểm gần nhất cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo chiều dương là
A. t = 3,43 s.
B. t = 96,05 s.
C. t = 3,55 s.
D. t = 905 s.
Câu 7. Hai nguồn sóng kết hợp ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A. Nếu tăng tần số dao động của 2 nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là
A. 0. B. A. C.A√2 D. 2A.
Câu 8. Một điện trường đều E = 300 V/m. Tính công của lực điện trường trên di chuyển điện tích q = 10 nC trên quỹ đạo ABC với ABC là tam giác đều cạnh a = 10 cm như hình vẽ:
A. 4,5.10-7J
B. 3.10-7J
C. - 1,5. 10-7J
D. 1,5. 10-7J.
Câu 9. Có 6 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 Ω . Nếu ghép 3 pin song song với nhau rồi ghép nối tiếp với 3 pin còn lại thì suất điện động và điện trở trong của hộ nguồn là
A. 6 V và 2 Ω.
B. 9 V và 3,6 Ω
C. 1,5 V và 0,1 Ω.
D. 4,5 V và 0,9 Ω.
Câu 10. Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm2. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu:
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ do
A. chất rắn bị nung nóng phát ra.
B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra.
C. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra.
D. chất lỏng bị nung nóng phát ra.
Câu 2: Sóng điện từ dùng để thông tin qua vệ tinh là
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
Câu 3: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không gây ra tại điểm cách điện tích một khoảng r được tính theo công thức
A. \(E=k\frac{|Q|}{r}\)
B. \(E=k\frac{{{Q}^{2}}}{r}\)
C. \(E=k\frac{|Q|}{{{r}^{2}}}\)
D. \(E=k\frac{|Q|}{{{r}^{3}}}\)
Câu 4: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Đại lượng \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}\) là
A. điện trở của mạch.
B. điện áp của mạch.
C. tổng trở của mạch.
D. điện năng của mạch.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vẫn giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm là
A. 3i. B. 7i. C. 5i. D. 2i.
Câu 6: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,02 H đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong thời gian 0,2 s dòng điện giảm đều từ 3 A về 0 A. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 400 mV. B. 12 mV. C. 300 mV. D. 60 mV.
Câu 7: Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(106πt) (C), trong đó t tính bằng s. Chu kì dao động của mạch là
A. 10-5s. B. 2.10-6s. C. 2.10-5s. D. 10-6s.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{1}{2\pi }H\( thì cảm kháng của cuộn cảm là
Α. 100 Ω. Β. 200 Ω. C. 20 Ω. D. 50 Ω.
Câu 9: Một nguồn âm phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là 40 dB. Cường độ âm tại A có giá trị là
A. 40 W/m2.
B. 104 W/m2.
C. 10-4 W/m2.
D. 10-8 W/m2.
Câu 10: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, tím lần lượt là: nđ, nc, nt. Sắp xếp đúng là
A. nđ < nt < nc.
B. nđ < nc < nt.
C. nt < nc < nđ.
D. nt < nđ < nc.
...
ĐÁP ÁN
1.B | 2.B | 3.C | 4.C | 5.B | 6.C | 7.B | 8.D | 9.D | 10.B |
11.D | 12.B | 13.D | 14.A | 15.A | 16.D | 17.A | 18.C | 19.D | 20.B |
21.D | 22.A | 23.C | 24.A | 25.B | 26.A | 27.A | 28.C | 29.A | 30.B |
31.C | 32.B | 33.A | 34.D | 35.C | 36.A | 37.D | 38.D | 39.C | 40.C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tính định hướng cao.
B. Cường độ lớn.
C. Tính đơn sắc cao.
D. Không bị khúc xạ qua lăng kính.
Câu 2. Đặc tính nào sau đây của dòng điện xoay chiều là khác với dòng điện không đổi?
A. Làm bóng đèn dây tóc phát sáng.
B. Gây tỏa nhiệt khi chạy qua điện trở.
C. Chạy qua được cuộn dây.
D. Chạy qua được tụ điện.
Câu 3. Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ với biểu thức điện tích trên tụ là \(q=36cos\left( \frac{{{10}^{6}}}{6}t \right)nC\). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây có giá trị là
A. \(3\sqrt{2}\,mA\). B. \({{6.10}^{6}}\,A\). C. 6 mA. D. \(3\sqrt{2}\,A\).
Câu 4. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần có giá trị \(100\,\Omega \) với biểu thức của cường độ dòng điện là \(i=2cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\). Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế
A. 100 V. B. \(100\sqrt{2}\,.\) C. 200 V. D. \(200\sqrt{2}\,V\).
Câu 5. Xét trường hợp ánh sáng đỏ có bước sóng là 0,75 μm trong chân không, cho các hằng số \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s;\,c={{3.10}^{8}}\,m/s\) và \(e=1,{{6.10}^{-19}}C\). Năng lượng phôtôn của ánh sáng này có giá trị bằng
A. 0,4 eV. B. 0,2 eV. C. 0,29 eV. D. 1,66 eV.
Câu 6. Người ta bắn chùm hạt \(\alpha \) vào hạt nhân \({}_{4}^{9}Be\), phản ứng hạt nhân xảy ra làm xuất hiện một hạt nơtron tự do. Sản phẩm còn lại của phản ứng là
A. \({}_{6}^{13}C\). B. \({}_{5}^{13}B\). C. \({}_{6}^{12}C\). D. \({}_{4}^{8}Be\).
Câu 7. Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}cos\left( 100\pi +\frac{\pi }{3} \right)V\) vào giữa hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức \(i={{I}_{0}}cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\) suất của mạch điện xấp xỉ bằng
A. 0,50. B. 0,87. C. 1,00. D. 0,71.
Câu 8. Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp từ không khí tới mặt nước với góc tới là \(60{}^\circ \). Cho chiết suất của nước bằng \(\frac{4}{3}\). Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là
A. \(19,5{}^\circ \). B. \(47,2{}^\circ \). C. \(40,5{}^\circ \). D. \(12,8{}^\circ \).
Câu 9. Khi một con lắc đơn dao động tự do trong trường trọng lực của trái đất, độ lớn lực căng của sợi dây đạt cực đại khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí có
A. động năng bằng thế năng.
B. vận tốc bằng không.
C. gia tốc tiếp tuyến bằng không.
D. độ lớn gia tốc cực đại.
Câu 10. Trên mặt nước có một nguồn phát sóng dao đông theo phương thẳng đứng với phương trình \(u=5cos\left( 4\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\)cm. Sóng truyền trên mặt nước với tốc độ bằng 8 cm/s tới điểm M trên mặt nước cách các nguồn 6 cm. Pha ban đầu của sóng tới tại M bằng
A. \(\frac{\pi }{2}\). B. \(\frac{4\pi }{3}\). C. 0. D. \(\frac{2\pi }{3}\).
...
Đáp án
1-D | 2-D | 3-A | 4-B | 5-D | 6-C | 7-B | 8-A | 9-C | 10-D |
11-B | 12-A | 13-C | 14-C | 15-A | 16-A | 17-A | 18-B | 19-C | 20-D |
21-D | 22-C | 23-B | 24-B | 25-A | 26-D | 27-A | 28-A | 29-A | 30-C |
31-C | 32-B | 33-A | 34-C | 35-D | 36-D | 37-D | 38-B | 39-B | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Độ to của âm gắn liền với
A. Tần số âm. | B. Âm sắc. |
C. Biên độ dao động của âm. | D. Mức cường độ âm. |
Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ v, chu kì T, tần số f thì có bước sóng là
A. \(\lambda =vT=vf.\)
B. \(\lambda =vf=\frac{v}{T}.\)
C. \(\lambda =\frac{v}{f}=\frac{v}{T}.\)
D. \(\lambda =vT=\frac{v}{f}.\)
Câu 3: Hai điện tích điểm tác điện giữa hai điện tích là q1, q2 trái dấu, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích là
A. \(F={{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}.\) | B. \(F={{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}.\) | C. \(F=-{{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}.\) | D. \(F=-{{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}.\) |
Câu 4: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là
A. 110 V.
B. \(220\sqrt{2}\text{V}\text{.}\)
C. 220V
D. \(110\sqrt{2}\text{V}\text{.}\)
Câu 5: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt+φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
B. \(m\omega {{A}^{2}}.\)
C. \(m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}.\)
D. \(\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}.\)
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là
A. \(\frac{1}{\sqrt{\omega L}}.\)
B. \(\sqrt{\omega L}.\)
C. \(\omega L.\)
D. \(\frac{1}{\omega L}.\)
Câu 7: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }mH\) và tụ điện có điện dung \(\frac{4}{\pi }nF.\) Tần số dao động riêng của mạch là
A. \(2,{{5.10}^{6}}\text{Hz}.\) | B. \(5\pi {{.10}^{6}}\text{Hz}\text{.}\) | C. \(5\pi {{.10}^{5}}\text{Hz}\text{.}\) | D. \(2,{{5.10}^{5}}\text{Hz}.\) |
Câu 8: Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được từ ruồi là do
A. Tần số đập cánh của muỗi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
B. Muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.
C. Tần số đập cánh của ruồi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
D. Muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nhỏ có khối lượng 100 gam và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m. Cho con lắc dao động lần lượt dưới tác dụng của ngoại lực: F1 = 2cos5t (N); F2 = 2cos20t (N); F3 = 2cos30t (N) và F4 = 2cos25t (N), trong đó t tính bằng s. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi con lắc chịu tác dụng của ngoại lực là
A. F4. | B. F2. | C. F3. | D. F1. |
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B, trong khoảng giữa hai nguồn thì
A. Số vân cực đại luôn lớn hơn số vân cực tiểu.
B. Số vân cực đại giao thoa luôn bằng số vị trí có phần tử không dao động trên đoạn thẳng AB.
C. Số vân cực đại luôn nhỏ hơn số vân cực tiểu.
D. Số vân cực đại giao thoa luôn bằng số vị trí có phần tử dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB.
...
ĐÁP ÁN
1.C | 2.D | 3.B | 4.C | 5.A | 6.C | 7.D | 8.A | 9.B | 10.D |
11.B | 12.C | 13.B | 14.A | 15.A | 16.D | 17.A | 18.C | 19.C | 20.B |
21.C | 22.C | 23.C | 24.D | 25.B | 26.D | 27.D | 28.B | 29.A | 30.A |
31.C | 32.A | 33.B | 34.D | 35.A | 36.C | 37.D | 38.A | 39.B | 40.C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Biết khối lượng của electron \(9,{{1.10}^{-31}}(kg)\) và tốc độ ánh sáng trong chân không \(c={{3.10}^{8}}\left( m/s \right)\). Công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 0,5c là
A. \(8,{{2.10}^{-14}}J.\)
B. \(1,{{267.10}^{-14}}J.\)
C. \(1,{{267.10}^{-15}}J.\)
D. \(8,{{7.10}^{-16}}J.\)
Câu 2. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=0,75\mu m\) và \({{\lambda }_{2}}=0,25\mu m\) vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện \({{\lambda }_{o}}=0,35\mu m.\) Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.
B. Chỉ có bức xạ \({{\lambda }_{2}}\).
C. Chỉ có bức xạ \({{\lambda }_{1}}\).
D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ đó.
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1,2mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2m. Người ta chiếu vào khe Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(0,6\mu m.\) Xét tại hai điểm M và N trên màn có tọa độ lần lượt là 6mm và 15,5mm là vị trí vân sáng hay vân tối?
A. M sáng bậc 2; N tối thứ 16.
B. M sáng bậc 6; N tối thứ 16.
C. M sáng bậc 2; N tối thứ 9.
D. M tối bậc 2; N tối thứ 9.
Câu 4. Tìm phương án sai. Năng lượng liên kết hạt nhân bằng
A. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó nhân với tổng số nuclon trong hạt nhân.
B. Năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân đó.
C. Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó thành các nuclon riêng rẽ.
D. Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó.
Câu 5. Một người có thể nhìn rõ các vật từ 26cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 2cm thì độ phóng đại ảnh bằng 6. Số bội giác là
A. 4. B. 3,287. C. 3,7. D. 3.
Câu 6. Một tụ điện có điện dung C tích điện \({{Q}_{o}}\). Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \({{L}_{1}}\), hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \({{L}_{2}}\) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \({{L}_{3}}=\left( 9{{L}_{1}}+4{{L}_{2}} \right)\) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 9mA. B. 10mA. C. 4mA. D. 5mA.
Câu 7. Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều \(u=100\sqrt{2}\cos 100\pi t\,\,\,V\) thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là \(100\Omega \) và \(110\Omega \), đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất là
A. 0,113W.
B. 0,560 W.
C. 0,090 W.
D. 0,314 W.
Câu 8. Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng
A. Đường cong bất kì.
B. Đường hình sin.
C. Đường đồ thị hàm cos.
D. Biến thiên tuần hoàn.
Câu 9. Hiện tượng quang điện là
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung đến nhiệt độ cao.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
Câu 10. Một khung dây phẳng diện tích \(20c{{m}^{2}}\), gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng làm thành góc \({{30}^{o}}\) với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng \({{2.10}^{-4}}T.\) Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi
A. \(200\,\left( \mu V \right).\)
B. \(180\left( \mu V \right).\)
C. \(160\left( \mu V \right).\)
D. \(80\left( \mu V \right).\)
...
Đáp án
1-B | 2-B | 3-B | 4-D | 5-D | 6-C | 7-C | 8-D | 9-A | 10-A |
11-D | 12-A | 13-D | 14-C | 15-C | 16-B | 17-D | 18-D | 19-C | 20-A |
21-C | 22-D | 23-B | 24-A | 25-B | 26-B | 27-B | 28-B | 29-A | 30-C |
31-C | 32-C | 33-B | 34-C | 35-A | 36-A | 37-D | 38-D | 39-A | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Trần Nguyên Hãn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!