TRƯỜNG THPT THÁI LÃO | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ba. C. Al. D. Fe.
Câu 2. Tinh bột trong gạo nếp có thành phần chính là?
A. amilozơ. B. amilopectin. C. glixerol. D. alanin.
Câu 3. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể được sản xuất từ quặng hematit?
A. Nhôm. B. Sắt. C. Magie. D. Đồng.
Câu 4. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly - Ala - Gly và Gly - Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây trong công thức cấu tạo có 9 liên kết xích ma (s) và 2 liên kết pi (p)?
A. Stiren. B. Penta-1,3-đien. C. Buta-1,3-đien. D. Vinyl axetilen.
Câu 6. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 7. Thực hiện phản ứng nào sau đây để thu được bơ nhân tạo từ dầu thực vật?
A. Hiđro hoá axit béo. B. Đehiđro hoá chất béo lỏng.
C. Hiđro hoá chất béo lỏng. D. Xà phòng hoá chất béo lỏng.
Câu 8. Axit e-aminocaproic được dùng để điều chế nilon-6. Công thức của axit e-amino- caproic là
A. H2N-(CH2)6-COOH. B. H2N-(CH2)4-COOH.
C. H2N-(CH2)3-COOH. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 9. Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 10. Đun nóng hỗn hợp gồm glyxin, phenylalanin, tyrosin, valin, alanin tạo ra pentapeptit có chứa các gốc amino axit khác nhau. Số lượng pentapeptit có thể tạo ra là
A. 50. B. 120. C. 60. D. 15.
Câu 11. Giữ cho bề mặt kim loại luôn sạch, không để bùn đất bám vào, bôi dầu mỡ, quét sơn, là một trong các biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây?
A. Cách li kim loại với môi trường.
B. Dùng phương pháp điện hoá.
C. Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.
D. Dùng phương pháp điện phân.
Câu 12. Cho phản ứng:
Sau khi cân bằng phản ứng trên, tổng hệ số tối giản của phản ứng là?
A. 24. B. 25. C. 26. D. 28.
Câu 13. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
Câu 14. Cho dãy các chất: axit acrylic, phenyl axetat, anlyl axetat, metylamoni axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 15. Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây cần phải được thực hiện nhằm chống gây ô nhiễm môi trường?
A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của kim loại M hóa trị II. Thu được 4,0 gam oxit kim loại tương ứng. M là kim loại:
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Zn.
Câu 17. Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm ; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7).
Câu 18. Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối B. Qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m là
A. 4,70. B. 4,48. C. 2,46. D. 4,37.
Câu 19. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 50 ml dung dịch X chứa các ion: đun nóng, thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí Y thoát ra (đktc). Nồng độ mol mỗi muối trong dung dịch X là?
Câu 20. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (a + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (a +36,5) gam muối. Giá trị của a là:
A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp X chứa M2CO3 và CaCO3 (trong điều kiện thích hợp). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 8,6 gam chất rắn Y và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V và kim loại M tương ứng là?
A. 2,24; Na B. 2,24; K C. 4,48; Li D. 4,48; Na
Câu 22. Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ (gồm 2 gốc glucozơ liên kết với nhau) một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là:
A. 0,090 mol. B. 0,095 mol. C. 0,12 mol. D. 0,06 mol.
Câu 23. Dung dịch X chứa x mol K2CO3 và y mol NaHCO3. Thực hiện các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1 (TN1): Cho (x + y) mol CaCl2 vào dung dịch X, thu được m1 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2 (TN2): Cho (x + y) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X, thu được m2 gam kết tủa. Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là:
A. m1 = m2. B. m1 < m2. C. m1 > m2. D. Không so sánh được.
Câu 24. Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HC1 1M vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 3,4 gam và 5,6 lít. B. 4,3 gam và 1,12 lít.
C. 43 gam và 2,24 lít. D. 82,4 gam và 2,24 lít.
Câu 25. Một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí Z (đktc). Nếu trộn lượng khí Z này với 3,36 lít H2 (đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,6. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 8,62 gam. B. 12,3 gam. C. 8,2 gam. D. 12,2 gam.
Câu 26. Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit cacboxylic, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hoá là:
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%.
Câu 27. Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức (mạch hở) và một axit không no đơn chức mạch hở có một liên kết đôi ở gốc hiđrocacbon. Khi cho a gam A tác dụng hết với CaCO3 thoát ra 1,12 lít CO2 (đktc). Cho 7,8 gam hỗn hợp B gồm CH3OH và C2H5OH tác dụng hết với Na thoát ra 2,24 lít H2 (đktc). Nếu trộn a gam A với 3,9 gam B rồi đun nóng có H2SO4 đặc xúc tác thì thu được m gam este (hiệu suất H%). Giá trị m theo a, H là?
Câu 28. Este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau
Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170°C), thu được chất Z.
C. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro.
D. X3 có nhiệt độ sôi cao hơn X2.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến khi phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị của m là:
A. 2 gam. B. 4 gam. C. 2,08 gam. D. A hoặc C.
Câu 30. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.
C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của clo có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 31. X, Y là hai peptit mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi là 9 và đều được tạo bởi từ glyxin và valin. Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 2,43 mol O2, thu được CO2, H2O, N2; trong đó khối lượng của CO2 nhiều hơn khối lượng của H2O là 51,0 gam. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam E với 600ml dung dịch KOH 1,25M (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (1,6m + 8,52) gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Y (Mx < My) có trong hỗn hợp E là
A. 28,39%. B. 19,22%. C. 23,18%. D. 27,15%.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy A12O3;
(2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường;
(3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6;
(4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo;
(5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O;
(6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 33. Kết quả thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X+, Y2+, Z3+, T3+ được ghi vào bảng dưới đây:
Mẫu thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X+ | Tác dụng với dung dịch NaOH | Có mùi khai |
Y2+ | Tác dụng với dung dịch Na2SO4 | Kết tủa trắng |
Z3+ | Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư | Kết tủa keo trắng |
T3+ | Tác dụng với dung dịch Na2CO3 | Kết tủa nâu đỏ và có khí không màu thoát ra |
Các cation X+, Y2+, Z3+, T3+ lần lượt là
A. NH4+, Ba2+, Al3+, Fe3+. B. NH4+, Mg2+, Al3+, Fe3+.
C. NH4+, Ba2+, Fe3+, Cr2+. D. NH4+, Mg2+, Fe3+, Cr3+.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(b) Trong phản ứng điều chế este, người ta thường thêm cát (SiO2) để xúc tác cho phản ứng.
(c) Hiđro hóa glucozơ (xt, t°), thu được sobitol.
(d) "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit.
(e) Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được các amino axit.
(f) Dung dịch các amin có vòng benzen đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 35. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp X chứa A12(SO4)3 a M, MgCl2 b M, và H2SO4 c M. Đổ từ từ V lít dung dịch hỗn hợp Y gồm KOH 0,6M và Ba(OH)2 0,2M, kết quả thí nghiệm thu được cho trong hình sau.
Giá trị m1 + m2 là:
A. 170,04. B. 158,44. C. 181,64. D. 187,92.
Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng; (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;
(e) Nhiệt phân AgNO3; (g) Đốt FeS2 trong không khí;
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 37. Nung nóng 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với H2 là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch A và 7,168 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N2O. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 415. B. 417. C. 414. D. 413.
Câu 38. Cho các chất hữu cơ sau đây: X là axit cacboxylic không no, đơn chức (chứa 2 liên kết p); Y là axit cacboxylic no, đơn chức; Z là ancol no; T là este mạch hở, 3 chức, tạo từ X, Y và Z (chứa 5 liên kết p). Cho 26,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 20,9 gam hỗn hợp muối F và 13,8 gam ancol Z. Toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít H2 (đktc). Nung F với NaOH dư và CaO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp khí Q có tỉ khối so với H2 là 8,8. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,4%. B. 11,4%. C. 12,8%. D. 13,6%.
Câu 39. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1:1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H2. Cho các phát biểu sau:
(1) Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol.
(2) Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.
(3) Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.
(4) Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,8t (h).
(5) Tại thời điểm 2t (h) số mol khí thoát ra ở catot là a mol.
Số phát biểu không đúng là?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 40. Peptit X (CxHyOzN6) mạch hở tạo bởi một aminoaxit no chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Để phản ứng hết 19 gam hỗn hợp E chứa X, este Y (CnH2n-2O4) và este Z (CmH2m-4O6) cần 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối và hỗn hợp gồm 2 ancol có cùng số cacbon. Lấy toàn bộ muối nung với vôi tôi xút được hỗn hợp F chứa 2 khí có tỉ khối so với H2 là 3,9. Đốt cháy 19 gam E cần 0,685 mol O2 thu được 9,72 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với:
A. 10%. B. 15%. C. 20%. D. 25%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1-B | 2-B | 3-B | 4-A | 5-C | 6-B | 7-C | 8-D | 9-D | 10-B |
11-A | 12-B | 13-D | 14-D | 15-D | 16-A | 17-B | 18-A | 19-A | 20-A |
21-C | 22-B | 23-B | 24-D | 25-D | 26-C | 27-B | 28-C | 29-D | 30-B |
31-A | 32-B | 33-A | 34-C | 35-C | 36-A | 37-D | 38-D | 39-A | 40-C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Tên gọi của hợp chất có công thứcc cấu tạo là
A. buta-1,3-dien B. isopren C. đivinyl D. isopenten
Câu 2. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm −OH?
A. Ancol etylic B. Glixerol C. D. Ancol benzylic
Câu 3. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Cs B. Os C. Ca D. Li
Câu 4. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli (etilen terephtalat) B. Tơ visco
C. Poli (metyl metacrilat) D. Poli (hexametilen ađipamit)
Câu 5. Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản phẩm là kim loại?
A. AgNO3 B. Fe(NO3)2 C. KNO3 D. Cu(NO3)2
Câu 6. Dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch
A. NaHSO4 B. NaOH C. Na2SO4 D. HCl
Câu 7. Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. K B. Al C. Na D. Ca
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Amilozơ D. Fructozơ
Câu 9. Chất nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch HCl thu được hai muối?
A. Fe3O4 B. Fe C. Fe2O3 D. FeO
Câu 10. Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaAlO2 và HCl B. AgNO3 và NaCl
C. NaHSO4 và NaHCO3 D. CuSO4 và AlCl3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1-B | 2-B | 3-D | 4-C | 5-A | 6-C | 7-B | 8-A | 9-A | 10-D |
11-B | 12-C | 13-B | 14-C | 15-D | 16-A | 17-B | 18-A | 19-B | 20-C |
21-A | 22-D | 23-C | 24-D | 25-D | 26-A | 27-D | 28-C | 29-A | 30-C |
31-D | 32-D | 33-B | 34-B | 35-B | 36-D | 37-A | 38-C | 39-A | 40-D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Mệnh đề không đúng là:
A. cùng dãy đồng đẳng với .
B. tác dụng với dung dịch thu được anđehit và muối.
C. tác dụng được với dung dịch Br2
D. có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 2. Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân?
A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3 B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3 D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3
Câu 3. Chất phản ứng với dung dịch cho kết tủa là:
A. CH3NH2 B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 4. Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, H+, Ba2+, Mg2+, Cl-. Nếu không đưa thêm ion lạ vào dung dịch A, dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch A?
A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
C. Dung dịch NaOH vừa đủ. D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 10,8 gam H2O. Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong thì khối lượng bình tăng thêm 50,4 gam. Công thức phân tử của X là:
A. C2H2 B. C2H4 C. C4H6 D. C5H8
Câu 6. Phát biểu không đúng là?
A. Glucozơ tác dụng với dung dịch khi đun nóng cho kết tủa
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác ) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
D. Dung dịch fructozơ hòa tan được .
Câu 7. Cho Zn dư vào dung dịch . Số phản ứng hóa học xảy ra:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Cho các polime sau:
(a) tơ tằm; (b) sợi bông; (c) len; (d) tơ enang; (e) tơ visco; (7) tơ nilon – 6,6; (g) tơ axetat.
Những loại polime có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. b, e, g. B. a, b, c. C. d, f, g. D. a, f, g.
Câu 9. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp gồm thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại chất rắn không tan Z. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z là:
A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Al, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. .
Câu 10. Cho 100 ml benzen tác dụng với một lượng vừa đủ brom khan (xúc tác bột sắt, đun nóng) thu được 80 ml brombenzen . Hiệu suất brom hóa đạt là:
A. 67,6%. B. 73,49%. C. 85,3%. D. 65,35%.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1-A | 2-B | 3-A | 4-D | 5-B | 6-C | 7-D | 8-A | 9-C | 10-A |
11-D | 12-D | 13-C | 14-D | 15-A | 16-C | 17-A | 18-A | 19-C | 20-A |
21-C | 22-C | 23-D | 24-D | 25-A | 26-A | 27-C | 28-C | 29-A | 30-A |
31-C | 32-C | 33-A | 34-B | 35-A | 36-B | 37-B | 38-C | 39-A | 40-A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Oxit nào sau đây là không phải oxit axit?
A. P2O5. B. CrO3 C. CO2 D. Cr2O3.
Câu 2. Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong giấm. B. Ngâm trong etanol.
C. Ngâm trong nước, D. Ngâm trong dầu hỏa.
Câu 3. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là?
Câu 4. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 5. X là một hợp chất hữu cơ có khả năng làm quỳ tím chuyển xanh và có công thức cấu tạo: . Tên gọi của X là?
A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 6. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. (C6H5)2NH. B. C6H5CH2NH2. C. C6H5NH2. D. NH3.
Câu 7. Trong công nghiệp, có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất bẻo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng
A. tách nước. B. hiđro hóa. C. đề hiđro hóa. D. xà phòng hóa.
Câu 8. Propyl axetat có công thức là?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 9. Người ta thường dùng cát làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 10. Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí H2. Mặt khác, oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. X là kim loại nào?
A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cu.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 – D | 2 – D | 3 – B | 4 – A | 5 – D | 6 – A | 7 – B | 8 – C | 9 – B | 10 – A |
11 – B | 12 – C | 13 – A | 14 – C | 15 – D | 16 – D | 17 – A | 18 – C | 19 – B | 20 – C |
21 – B | 22 – A | 23 – D | 24 – C | 25 – A | 26 – A | 27 – A | 28 – B | 29 – D | 30 – B |
31 – C | 32 – D | 33 – D | 34 – C | 35 – A | 36 – B | 37 – C | 38 – D | 39 –D | 40 – A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4 B. CaCO3 C. NH4NO2 D. NH4HCO3
Câu 2. Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3
Câu 3. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen. B. Nilon-6,6
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli(vinylclorua).
Câu 4. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong
A. nước. B. dung dịch HCl.
C. dầu hỏa. D. dung dịch NaOH.
Câu 5. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được glixerol?
A. Metyl axetat. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Triolein.
Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Amilozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 7. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng lớn nhất lần lượt là:
A. Ag và W. B. Cu và Cr. C. Al và Cu. D. Ag và Cr..
Câu 8. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung B. Thạch cao sống
C. Đá vôi . D. Vôi sống .
Câu 9. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2. B. N2. C. H2. D. O2.
Câu 10. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. O3. B. SO2. C. CH4. D. NH3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1-D | 2-C | 3-B | 4-C | 5-D | 6-B | 7-D | 8-A | 9-A | 10-B |
11-C | 12-D | 13-A | 14-A | 15-B | 16-B | 17-D | 18-C | 19-C | 20-B |
21-D | 22-A | 23-D | 24-D | 25-B | 26-A | 27-B | 28-B | 29-A | 30-C |
31-C | 32-B | 33-B | 34-A | 35-B | 36-C | 37-D | 38-B | 39-D | 40-B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Thái Lão. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 3 có đáp án Trường THPT Núi Thành
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!