Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 (TH): Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi cân bằng, lò xo dãn một đoạn \(\Delta l\). Chu kì dao động của con lắc có thể xác định theo biểu thức nào sau đây:

A. \(\sqrt{\frac{g}{\Delta {{l}_{0}}}}\)            

B. \(\sqrt{\frac{\Delta {{l}_{0}}}{g}}\)                    

C. \(2\pi \sqrt{\frac{\Delta {{l}_{0}}}{g}}\)                      

D. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{\Delta {{l}_{0}}}}\)

Câu 2 (VD): Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là:

    A. 90cm                    B. 30cm                    C. 60cm               D. 120cm

Câu 3 (TH): Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x=6.cos\left( 4t \right)cm\). Chiều dài quỹ đạo của vật là:

    A. 12cm                    B. 9cm                      C. 6cm                  D. 24cm

Câu 4 (VD): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ \(\sqrt{2}cm\). Vật có khối lượng \(100g\), lò xo có độ cứng \(100N/m\). Khi vật nhỏ có vận tốc \(10\sqrt{10}cm/s\) thì thế năng của nó có độ lớn là

    A. 0,8mJ                   B. 1,25mJ                 C. 5mJ                   D. 0,2mJ

Câu 5 (VD): Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng \({{u}_{M}}\left( t \right)=a.cos2\pi f\) thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:

A. \({{u}_{O}}\left( t \right)=a.cos2\pi \left( ft+\frac{d}{\lambda } \right)\)      

B. \({{u}_{O}}\left( t \right)=a.cos\pi \left( ft+\frac{d}{\lambda } \right)\)

C. \({{u}_{O}}\left( t \right)=a.cos2\pi \left( ft-\frac{d}{\lambda } \right)\)     

D. \({{u}_{O}}\left( t \right)=a.cos\pi \left( ft-\frac{d}{\lambda } \right)\)

Câu 6 (VD): Cơ năng của một vật dao động điều hòa

    A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.

    B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi.

    C. bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên.

    D. bằng động năng của vật khi tới vị trí biên.

Câu 7 (TH): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

    A. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần theo thời gian.

    B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

    C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

    D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 8 (TH): Một thanh ebonit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai không mang điện cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích \({{3.10}^{-8}}C\). Tấm dạ sẽ có điện tích:

    A. \({{3.10}^{-8}}C\) B. 0                          C. \(-{{3.10}^{-8}}C\)         D. \(-2,{{5.10}^{-8}}C\)

Câu 9 (VD): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Ở thời điểm ban đầu \({{t}_{0}}=0\) vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm \(t=\frac{T}{4}\) là

    A. \(2A\)                    B. \(\frac{A}{4}\)        C. \(\frac{A}{2}\)                  D. A

Câu 10 (VD): Chọn đáp án đúng. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, khi vật đến vị trí biên thì

A. gia tốc của vật là cực đại.                     

B. vận tốc của vật bằng 0.

C. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.  

D. li độ của vật là cực đại.

...

Đáp án

1-C

2-A

3-A

4-C

5-A

6-C

7-A

8-A

9-D

10-B

11-D

12-D

13-A

14-B

15-B

16-A

17-D

18-D

19-C

20-B

21-D

22-B

23-C

24-B

25-B

26-C

27-D

28-C

29-B

30-A

31-A

32-D

33-A

34-B

35-D

36-C

37-C

38-A

39-B

40-D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng:

A. một số lẻ lần nửa bước sóng.                      

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần bước sóng.                    

D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 2. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính trong máy quang phổ trước đến thấu kính của buồng tối là

A. một chùm tia hội tụ.                                     

B. một chùm tia phân kỳ.

C. một chùm tia song song.                             

D. nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương.

Câu 3. Quang phổ vạch của nguyên tử hidro gồm các vạch màu

A. đỏ, cam, chàm, tím.

B. đỏ, lam, lục, tím.     

C. đỏ, vàng, chàm, tím.    

D. đỏ, lam, chàm, tím.

Câu 4. Đặt một điện áp xoay chiều 200 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần \(R=100\ \Omega \) thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là:

A. \(I=1\ \left( A \right)\)                

B. \(I=2\sqrt{2}\ \left( A \right)\)       

C. \(I=2\ \left( A \right)\)

D. \(I=\sqrt{2}\ \left( A \right)\)

Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài \(\ell =1m\) được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc \({{\alpha }_{0}}=5{}^\circ \) so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho \(g={{\pi }^{2}}=10m\text{/}{{s}^{2}}\). Vận tốc của con lắc khi về đến giá trị cân bằng có giá trị là:

A. 15,8 m/s                 

B. 0,276 m/s               

C. 0,028 m/s  

D. 0,087 m/s

Câu 6. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm các thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia sáng màu lục đi ra là mặt nước. Không kể tia màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia màu

A. lam và tím.              

B. tím, lam và đỏ.        

C. đỏ, vàng và lam.   

D. đỏ và vàng.

Câu 7. Một nguồn O dao động với tần số \(f=25\ H\text{z}\) tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động ngược pha với nhau nằm trên cùng một phương truyền sóng là 2,5cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:

   A. 1,25 cm/s                 B. 50 cm/s                    C. 1,5 m/s                  D. 1,25 m/s

Câu 8. Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là \({{q}_{0}}\) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là \({{I}_{0}}\). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng \(0,5{{I}_{0}}\) thì điện tích của tụ điện có độ lớn là:

A. \(\frac{{{Q}_{0}}\sqrt{2}}{2}\)

B. \(\frac{{{Q}_{0}}\sqrt{5}}{2}\)            

C. \(\frac{{{Q}_{0}}}{2}\)

D. \(\frac{{{Q}_{0}}\sqrt{3}}{2}\)

Câu 9. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích lần lượt là \({{4.10}^{-8}}C\) và \(1,{{4.10}^{-7}}C\). Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, sau đó tách chúng ra xa. Điện tích mỗi quả cầu sau khi tách ra là

   A. \({{9.10}^{-8}}C\)       B. \({{4.10}^{-8}}C\)       C. \({{5.10}^{-8}}C\)    D. \(1,{{4.10}^{-7}}C\)

Câu 10. Một con lắc lò xo một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hòa theo phương ngang. Con lắc có biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li độ \(5\sqrt{3}\)cm bằng 0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần để lực đàn hồi của lò xo kéo đầu cố định của nó một lực 5 N là:

   A. 0,4 s                        B. 0,1 s                        C. 0,5 s                       D. 0,2 s

...

ĐÁP ÁN

1-C

2-D

3-D

4-C

5-B

6-D

7-D

8-D

9-A

10-D

11-A

12-D

13-A

14-B

15-D

16-A

17-D

18-A

19-B

20-B

21-B

22-C

23-A

24-B

25-B

26-D

27-C

28-A

29-A

30-B

31-C

32-D

33-B

34-C

35-C

36-B

37-C

38-A

39-B

40-C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào

A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.          

B. cường độ của điện trường.

C. hình dạng của đường đi.                              

D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 2 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

        A. tăng điện áp trước khi truyền tải.                                                               

        B. giảm tiết diện dây.

        C. tăng chiều dài đường dây.                                                                                                            

        D. giảm công suất truyền tải.

Câu 3 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí

A. biên         

B. cân bằng

C. cân bằng theo chiều dương    

D. cân bằng theo chiều âm

Câu 4 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm

A. độ cao                     

B. độ to                       

C. Âm sắc       

D. cường độ âm

Câu 5 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

    A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng    

    B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

    C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân                  

    D. đều không phải là phản ứng hạt nhân

Câu 6 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:

A. tạo ra từ trường.                                          

B. tạo ra dòng điện xoay chiều.          

C. tạo ra lực quay máy.                                    

D. tạo ra suất điện động xoay chiều.

Câu 7 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.

    B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.

    C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

    D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.

Câu 8 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

    A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

    B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

    C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

    D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 9 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động

A. vuông pha.                                                   

B. ngược pha.     

C. cùng pha.                                                     

D. lệch pha góc bất kỳ.

Câu 10 (TH). Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f là tần số ánh sáng do chất phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng

        A. f < f                          B. f > f                          C. f = f                       D. f = 2f

...

ĐÁP ÁN

1-C

2-A

3-D

4-D

5-A

6-A

7-A

8-A

9-B

10-A

11-A

12-B

13-C

14-B

15-A

16-C

17-B

18-B

19-D

20-B

21-C

22-C

23-C

24-B

25-D

26-B

27-B

28-A

29-C

30-C

31-D

32-C

33-B

34-D

35-A

36-B

37-B

38-D

39-B

40-C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo N, electron có tốc độ bằng

   A. v/9.                          B. 4v.                           C. v/2.                       D. v/4.

Câu 2. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mac nối tiếp. Đoạn AM có điện trở thuần 50 \(\left( \Omega  \right)\) mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }\left( H \right)\), đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t \right)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị \({{C}_{1}}\) sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của \({{C}_{1}}\) bằng

A. \(\frac{40}{\pi }\left( \mu F \right)\)

B. \(\frac{80}{\pi }\left( \mu F \right)\)

C. \(\frac{20}{\pi }\left( \mu F \right)\)

D. \(\frac{10}{\pi }\left( \mu F \right)\)

Câu 3. Xét phản ứng hạt nhân: \(D+Li\xrightarrow({}){{}}n+X\). Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau:

A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV.            

B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV.

C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV.            

D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV.

Câu 4. Tính chất nào sau đây không phải là của tia Rơnghen?

A. Hủy diệt tế bào, làm phát quang các chất.  

B. Gây ra hiện tượng quang điện

C. Làm ion hóa chất khí.                                 

D. Kích thích xương tăng trưởng.

Câu 5. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?

A. Điện môi.                

B. Kim loại                  

C. Á kim.  

D. Chất bán dẫn.

Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau

   A. Tia \(\alpha \) là sóng điện từ.

   B. Tia \(\alpha \) chuyển động với tốc độ trong không khí là \({{3.10}^{8}}m/s\).

   C. Tia \(\alpha \) bị lệch về phía bản tụ điện dương.

   D. Tia \(\alpha \) là dòng hạt nhân \(_{2}^{4}He\).

Câu 7. Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải

   A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.

   B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

   C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.

   D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.

Câu 8. Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử Hiđrô có bước sóng lần lượt là \({{\lambda }_{1}}={{1216.10}^{-10}}m\), \({{\lambda }_{2}}={{6563.10}^{-10}}m\). Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là –1,51 (eV). Cho \(eV=1,{{6.10}^{-19}}J\), hằng số Plăng \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s\) và tốc độ ánh sáng trong chân không \(c={{3.10}^{8}}m/s\). Mức năng lượng ở trạng thái cơ bản là:

   A. –13,6 eV.                 B. –13,62 eV.               C. –13,64 eV.                      D. –13,43 eV.

Câu 9. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 \(\left( \mu F \right)\). Điện áp cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị điện áp hai bản tụ khi độ lớn cường độ dòng điện là \(0,04\sqrt{5}\)(A).

   A. 4 (V).                       B. 8 (V).                       C. \(4\sqrt{3}\) (V).              D. \(4\sqrt{2}\) (V).

Câu 10. Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t \right)\left( V \right)\) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }\)(F). Dung kháng của tụ điện là

   A. 150 \(\Omega \).      B. 200 \(\Omega \).      C. 50 \(\Omega \).               D. 100 \(\Omega \).

...

Đáp án

1-D

2-B

3-C

4-D

5-D

6-D

7-D

8-B

9-B

10-D

11-C

12-C

13-D

14-A

15-A

16-A

17-C

18-A

19-A

20-B

21-A

22-C

23-C

24-C

25-D

26-D

27-A

28-A

29-B

30-A

31-C

32-C

33-C

34-D

35-B

36-C

37-A

38-B

39-B

40-D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1(TH): Hạt \(_{8}^{17}O\) nhân có

    A. 9 hạt prôtôn; 8 hạt nơtron                      B. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron

    C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron                    D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron

Câu 2(TH): Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7V. Suất điện động của bộ nguồn là

    A. 6V                        B. 2V                        C. 12V                       D. 7V

Câu 3(NB): Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0.Chu kỳ dao động điện từ của mạch là

A. \(T=2\pi {{Q}_{0}}{{I}_{0}}\)

B. \(T=2\pi \frac{{{I}_{0}}}{{{Q}_{0}}}\)                       

C. \(T=2\pi LC\)

D. \(T=2\pi \frac{{{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}\)

Câu 4(TH): Biểu thức cường độ dòng điện là \(i=4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)(A)\). Tại thời điểm t = 20,18s cường độ dòng điện có giá trị là

    A. i = 0A                   B. \(i=2\sqrt{2}(A)\)  C. i = 2A                      D. i = 4A

Câu 5(TH): Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng

    A. m0                        B. 1,25m0                 C. 1,56m0                     D. 0,8m0

Câu 6(NB): Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện

A. Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện vẽ thưa hơn                 

B. Các đường dức điện xuất phát từ các điện tích âm                   

C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện           

D. Các đường sức điện không cắt nhau

Câu 7(TH): Trên một sợi dây dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây này là

    A. 20 cm                   B. 160 cm                 C. 40 cm                    D. 80cm

Câu 8(TH): Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T. Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300. Từ thông qua khung dây bằng

A. \(\sqrt{\frac{3}{2}}{{10}^{-3}}(\text{W}b)\)

B. 10-3 ( Wb)    

C. \(10\sqrt{3}(\text{W}b)\)                

D. \(\frac{\sqrt{3}{{.10}^{-3}}}{2}(\text{W}b)\)

Câu 9(TH): Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là

A. giao thoa ánh sáng      

B. tán sắc ánh sáng,    

C. khúc xạ ánh sáng.           

D. nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 10(TH): Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x=4\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right)\). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng

A. 4π (cm/s)            

B. 8π (cm/s)            

C. π (cm/s)   

D. 2π (cm/s)

...

ĐÁP ÁN

1-D

2-C

3-D

4-B

5-B

6-D

7-C

8-B

9-B

10-B

11-A

12-C

13-C

14-C

15-B

16-C

17-B

18-A

19-A

20-A

21-B

22-B

23-A

24-A

25-C

26-A

27-D

28-D

29-A

30-D

31-A

32-D

33-C

34-A

35-C

36-D

37-B

38-A

39-A

40-D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?