Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Sông Hiếu

TRƯỜNG THPT SÔNG HIẾU

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Chất hữu cơ thuộc loại cacbohiđrat là

  A. xenlulozơ.                      B. poli(vinylclorua).          C. glixerol.                        D. protein.

Câu 2. Chất nào dưới đây không có khả năng tan trong dung dịch NaOH?

  A. Cr(OH)3.                        B. Al.                                C. Al2O3.                           D. Cr.

Câu 3. Thành phần chính của quặng photphorit là

  A. CaHPO4.                        B. Ca3(PO4)2.                    C. NH4H2PO4.                  D. Ca(H2PO4)2,

Câu 4. Khái niệm nào sau đây đúng nhất về este?

  A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

  B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

  C. Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R khác H) được este.

  D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazơ.

Câu 5. Este nào sau đây có mùi chuối chín?

  A. Etyl axetat.                    B. Eyl fomat.                    C. Etyl butirat.                  D. Isoamyl axetat.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

  B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

  C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

  D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

Câu 7. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

  A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.                                        B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

  C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.                              D. Gắn đồng với kim loại sắt.

Câu 8. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

  A. C6H12O6.                        B. NaCl.                            C. H2O.                             D. HF.

Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

  A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

  B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

  C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

  D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 10. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

  A. Etanol.                           B. Tinh bột.                       C. Glucozơ.                      D. Glyxin.

Câu 11. Nhóm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là

  A. Cu, Ag.                          B. Al, Cr.                          C. Mg, Cu.                        D. Ba, Au.

Câu 12. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

  A. nilon-6,6.                                                                 B. poli(metyl metacrylat).

  C. poli(vinylclorua).                                                     D. polietilen.

Câu 13. Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây?

  A. CH3CH2CH2COOCH3.                                           B. CH3CH2COOCH3.

  C. C2H5COOC2H5.                                                      D. HCOOC3H7.

Câu 14. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

  A. Na+, K+.                         B. Mg+, Ca+.                     C. .               D. .

Câu 15. Cho sơ đồ sau:  . Các chất

X và Z tương ứng là

  A. Na2CO3 và Na2SO4.      B. Na2CO3 và NaOH.       C. NaOH và Na2SO4.       D. Na2SO3 và Na2SO4.

Câu 16. Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng (6 cạnh) và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là

  A. 6.                                    B. 4.                                  C. 7.                                  D. 5.

Câu 17. Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc?

  A. 2.                                    B. 3.                                  C. 4.                                  D. 1,

 Câu 18. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?

 Câu 19. Cho các phát biểu sau:

(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc a-glucozơ.

(b) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol.

(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm -CHO.

(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm -OH.

(f) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.

Số phát biểu đúng là

  A. 5.                                    B. 4.                                  C. 3.                                  D. 2.

Câu 20. Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHSO3 và KNO3, số chất thuộc loại chất lưỡng tính là

  A. 2.                                    B. 3.                                  C. 4.                                  D. 1.

Câu 21. Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là

  A. 2,94.                               B. 1,96.                             C. 7,84.                             D. 3,92.

Câu 22. Cho các bước ở thí nghiệm sau:

(1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.

(2) Nhỏ tiếp dung dịch HC1 đặc vào ống nghiệm.

(3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.

Nhận định nào sau đây là sai?

  A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.

  B. Ở bước (2) thì anilin tan dần.

  C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt.

  D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion  và  vượt mức cho phép.

  B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp là một trong những nguồn gây ô nhiễm không khí.

  C. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tầng ozon.

  D. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép.

Câu 24. Cho 0,1 mol một este tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn 13,56% khối lượng este. Công thức cấu tạo của este là

  A. CH3COOC-CH2-COOCH3.                                    B. C2H5OOC- COOCH3.

  C. CH3OOC- COOCH3.                                              D. C2H5OOC- COO C2H5.

Câu 25. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HC1 (dư), thu được p gam muối Y. Cũng cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được q gam muối Z. Biết . Công thức phân tử của X là

  A. C5H11O2N.                     B. C5H9O4N.                     C. C4H10O2N2.                  D. C4H8O4N2.

Câu 26. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)

Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?

  A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

  B. X có công thức phân tử là C8H14O4.

  C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.

  D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3.

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,2 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,08 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là

  A. 43,14.                             B. 37,68.                           C. 37,12.                           D. 36,48.

Câu 28. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được ( ) gam hỗn hợp Y (gồm glucozơ và fructozơ). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là

  A. 20,7.                               B. 18,0.                             C. 22,5.                             D. 18,9.

Câu 29. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,24 gam muối. Giá trị của m là

  A. 10,8.                               B. 8,4.                               C. 9,6.                               D. 7,2.

Câu 30. Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH2NH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là

  A. 24,11%.                         B. 32,14%.                        C. 48,21%.                        D. 40,18%.

Câu 31. Hoà tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được là lớn nhất thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là V ml. Tiếp tục nhỏ dung dịch H2SO4 cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là 3,4V ml. Hai chất X và Y lần lượt là

  A. Ba(AlO2)2 và NaNO3.                                             B. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.

  C. NaAlO2 và Na2SO4.                                                D. NaOH và NaAlO2.

Câu 32. Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2:1) vào nước dư.

(2) Cho CrO3 vào nước dư.

(3) Vôi sống (CaO) và soda (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.

(4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.

(5) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.

(6) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan là

  A. 4.                                    B. 6.                                  C. 3.                                  D. 5.

Câu 33. Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  A. 54,6.                               B. 10,4.                             C. 23,4.                             D. 27,3.

Câu 34. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau, cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ  tương ứng là

  A. .                               B. .                             C. .                              D. .

Câu 35. Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (có công thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp các muối vô cơ. Giá trị của m là

  A. 23,10.                             B. 24,45.                           C. 21,15.                           D. 19,10.

Câu 36. Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO nung nóng, thu được m gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn từ từ toàn bộ khí Z vào 0,2 lít dung dịch gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M, thu được 29,55 gam kết tủa, lọc kết tủa rồi đun nóng dung dịch lại thấy có kết tủa xuất hiện. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 17.                                  B. 16.                                C. 22.                                D. 21.

Câu 37. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml dung dịch hồ tinh bột 2% rồi thêm vài giọt dung dịch iot 0,05%

Bước 2: Lắc nhẹ, đun nóng

Bước 3: Để nguội

Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Sau bước 1, xuất hiện sủi bọt khí.

  B. Sau bước 3, dung dịch xuất hiện màu xanh tím.

  C. Sau bước 2, dung dịch xuất hiện màu xanh tím.

  D. Có thể thay hồ tinh bột trong thí nghiệm trên bằng xenlulozơ.

Câu 38. A là hỗn hợp chứa một axit đơn chức X, một ancol hai chức Y và một este hai chức Z (biết X, Y, Z đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol A cần 11,088 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 11,1 gam. Mặt khác, 15,03 gam A tác dụng vừa đủ với 0,15 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là etylen glycol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 12,45.                             B. 16,40.                           C. 18,72.                           D. 20,40.

Câu 39. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực V lít (đktc) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị.

Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm x khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị gần nhất

  A. 7 gam.                            B. 9 gam.                           C. 8 gam.                          D. 6 gam.

Câu 40. Cho hỗn hợp gồm Mg và Zn có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15,2 gam hỗn hợp chứa 2 oxit. Giá trị của m là

  A. 12,88 gam.                     B. 13,32 gam.                    C. 17,44 gam.                   D. 9,60 gam.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1-A

2-D

3-B

4-C

5-D

6-A

7-D

8-B

9-C

10-A

11-A

12-A

13-B

14-B

15-A

16-D

17-C

18-D

19-D

20-D

21-D

22-C

23-A

24-C

25-B

26-C

27-B

28-A

29-C

30-B

31-D

32-A

33-C

34-D

35-D

36-A

37-B

38-B

39-B

40-C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

  A. KHSO4.                         B. Ba(OH)2.                      C. NaOH.                         D. NH3.

Câu 2. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn hóa học?

  A. Cu.                                 B. Zn.                                C. Fe.                                D. Cr.

Câu 3. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là

  A. KNO2.                           B. KNO3.                          C. KCl.                             D. KHCO3.

Câu 4. Axit béo X có 3 liên kết  trong phân tử, X là?

  A. Axit stearic.                   B. Axit oleic.                     C. Axit panmitic.              D. Axit linoleic.

Câu 5. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

  A. CH3COOH.                   B. Mg(OH)2.                     C. BaSO4.                         D. C6H12O6 (glucozơ).

Câu 6. Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (anilin), , , C2H5NH2, . Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là

  A. 4.                                    B. 5.                                  C. 2.                                  D. 3.

Câu 7. Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X

  A. NaOH.                           B. BaCl2.                           C. NaHCO3.                     D. NaAlO2.

Câu 8. X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Công thức hóa học của X

  A. CaSO4.                           B. CaSO4.2H2O.               C. CaSO4.H2O.                 D. CaO.

Câu 9. Cao su Buna - N có tính chống dầu khá cao, được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien với

  A. N2.                                 B. .        C. .           D.

Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng?

  A. Na.                                 B. Al.                                C. Cr.                                D. Fe.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1-D

2-C

3-B

4-D

5-C

6-D

7-B

8-C

9-C

10-B

11-A

12-C

13-B

14-A

15-A

16-C

17-D

18-D

19-C

20-C

21-C

22-A

23-C

24-D

25-B

26-D

27-C

28-A

29-D

30-B

31-B

32-D

33-C

34-C

35-C

36-C

37-A

38-D

39-D

40-D

 

ĐỀ SỐ 3           

Câu 1. Thép không gỉ (inox) là hợp kim của Fe với nguyên tố nào sau đây?

  A. Cr.                                  B. Sn.                                C. Zn.                                D. C.

Câu 2. Nguyên tố nào sau đây thường có hàm lượng cao ở ven đường quốc lộ?

  A. Al.                                  B. Cu.                                C. As.                                D. Pb.

Câu 3. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước?                        

  A. Fe.                                  B. Ag.                               C. Na.                               D. Cu.

Câu 4. Glyxin là tên gọi của chất nào sau đây?

  A. H2NCH2COOH.                                                    B. CHH3CH2NH2.

  C. H2NCH2CH2COOH.                                             D. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 5. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được?

  A. Axit axetic và ancol etylic.                                      B. Axit axetic và anđehit axetic.

  C. Axit axetic và anhiđrit axetic.                                 D. Axit axetic và ancol vinylic.

Câu 6. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa  và độ pH trong dung dịch?

Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại ankađien liên hợp?

  A. CH2=C=CH2.                                                      B. CH3-CH=C=CH2.

  C. CH2=CH-CH2-CH=CH2.                                    D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 8. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào sau đây?

  A. ancol.                             B. anđehit.                         C. xeton.                           D. amin.

Câu 9. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách nào dưới đây?

  A. Điện phân nóng chảy .                                   B. Điện phân dung dịch .

  C. Cho kim loại Na vào dung dịch .                  D. Điện phân nóng chảy .

Câu 10. Cho các hợp kim: Fe - Cu; Fe - C; Zn - Fe; Mg - Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là?

  A. 3.                                    B. 2.                                  C. 4.                                  D. 1.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1-A

2-D

3-C

4-A

5-B

6-C

7-D

8-A

9-D

10-B

11-D

12-A

13-A

14-D

15-C

16-B

17-D

18-B

19-C

20-D

21-D

22-B

23-A

24-B

25-D

26-D

27-C

28-C

29-D

30-C

31-C

32-D

33-A

34-C

35-C

36-A

37-B

38-C

39-D

40-D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

  A. Tơ nilon-6-6.                  B. Tơ tằm.                         C. Tơ visco.                      D. Tơ nitron.

Câu 2. Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

  A. HCl.                               B. NaOH.                          C. H2SO4.                         D. Na2SO4.

Câu 3. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là

  A. Al.                                  B. Cr.                                C. Cu.                               D. Na.

Câu 4. Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại

  A. monosaccarit.                 B. polisaccarit.                  C. hợp chất đơn chức.      D. đisaccarit.

Câu 5. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

  A. CH3COOCH3.                                                         B. CH2=CHCOOCH3.     

  C. CH3COOC2H5.                                                        D. C2H5COOCH3.

Câu 6. Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là

  A. 2.                                    B. 1.                                  C. 3.                                  D. 4.

Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng, Chất X là

  A. Fe3O4.                            B. Fe.                                C. FeO.                             D. Fe2O3.

Câu 8. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

  A. tính oxi hóa.                   B. tính bazơ.                     C. tính khử.                       D. tính axit.

Câu 9. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

  A. Metyl axetat, alanin, axit axetic.                             B. Metyl axetat, glucozơ, etanol.    

  C. Glixerol, glyxin, anilin.  D. Etanol, fructozơ, metylamin.

Câu 10. Propyl fomat được điều chế từ

  A. axit fomic và ancol propylic.                                   B. axit fomic và ancol metylic.

  C. axit propionic và ancol metylic.                               D. axit axetic and ancol propylic.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1.C

2.D

3.D

4.B

5.B

6.A

7.D

8.C

9.A

10.A

11.D

12.D

13.A

14.B

15.B

16.A

17.C

18.A

19.B

20.A

21.B

22.B

23.B

24.D

25.D

26.A

27.A

28.C

29.A

30.C

31.B

32.B

33.A

34.B

35.C

36.B

37.A

38.D

39.D

40.C

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Chất nào sau đây không phải là polime?

  A. Tơ nilon - 6.                                                                    B. Etyl axetat.                  

  C. Tơ nilon – 6,6.                                                                 D. Thủy tinh hữu cơ.

Câu 42: Chất nào sau đây có thành phần chính là chất béo?

  A. mỡ bò.                                  B. sợi bông.                       C. bột gạo.                         D. tơ tằm.

Câu 43: Este nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là

  A. HCOOC6H5.                         B. HCOOCH=CH2.          C. CH3COOCH3.              D. HCOOC2H5.

Câu 44: Phân đạm cung cấp cho cây

  A. N2.                                        B. N dạng NH4+, NO3-.     C. NH3.                                    D. HNO3.

Câu 45: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là

  A. đá vôi.                                   B. lưu huỳnh.                     C. than hoạt tính.              D. thạch cao.

Câu 46: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este?

  A. HCl.                                      B. CH3OH.                        C. NaOH.                          D. CH3COOH.

Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

  A. Fe.                                         B. Na.                                C. Mg.                               D. Al.

Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

  A. Metylamin.                           B. Alanin.                          C. Anđehit axetic.             D. Ancol metylic.

Câu 49: Muối kali aluminat có công thức là

  A. KNO3.                                  B. KCl.                              C. K2SO4.                          D. KAlO2.

Câu 50: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

  A. Saccarozơ.                            B. Fructozơ.                      C. Tinh bột.                       D. Glucozơ.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

41-B

42-A

43-C

44-B

45-C

46-B

47-A

48-A

49-D

50-A

51-D

52-C

53-B

54-C

55-D

56-D

57-A

58-C

59-D

60-A

61-B

62-D

63-B

64-A

65-D

66-C

67-D

68-A

69-C

70-B

71-D

72-C

73-A

74-B

75-B

76-D

77-C

78-D

79-A

80-B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Sông Hiếu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?