TRƯỜNG THPT THỦ THỪA | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một ống dây có độ tự cảm L. Dòng điện không đổi chạy qua ống dây có cường độ I. Gọi W là năng lượng từ trường trong ống dây. Biểu thức nào thể hiện đúng quan hệ giữa 3 đại lượng trên?
A. \(W=\frac{L{{I}^{2}}}{4}\)
B. \(W=\frac{LI}{2}\)
C. \(W=\frac{L{{I}^{2}}}{2}\)
D. \(W=\frac{LI}{4}\)
Câu 2: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch \(i=I\sqrt{2}\cos \omega t\). Biểu thức nào sau đây về tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng?
A. \(P=UI\cos \varphi \)
B. \(P={{I}^{2}}R\)
C. \(P=\frac{{{U}^{2}}}{R}{{\cos }^{2}}\varphi \)
D. \(P=\frac{{{U}^{2}}}{R}\cos \varphi \)
Câu 3: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch.
Điện áp hai đầu mạch \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\varphi \right)\) và dòng điện trong mạch \(i=I\sqrt{2}\cos \omega t\). Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC . Biểu thức nào là đúng?
A. \(i=\frac{{{u}_{R}}}{R}\)
B. \(i=\frac{u}{Z}\)
C. \(i=\frac{{{u}_{L}}}{{{Z}_{L}}}\)
D. \(i=\frac{{{u}_{C}}}{{{Z}_{C}}}\)
Câu 4: Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?
A. Gia tốc có độ lớn tăng dần.
B. Tốc độ của vật giảm dần
C. Vận tốc và gia tốc cùng dấu
D. Vật chuyển động nhanh dần đều
Câu 5: Trong một từ trường đều có chiều hướng lên, một điện tích dương chuyển động theo phương ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng theo hướng
A. Tây.
B. Bắc.
C. Đông.
D. Nam.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là:
A. \(\frac{T}{6}\)
B. \(\frac{T}{12}\)
C. \(\frac{T}{8}\)
D. \(\frac{T}{4}\)
Câu 7: Một tia sáng đỏ truyền từ không khí vào nước theo phương hợp với mặt nước góc 300. Cho chiết suất của nước bằng 1,33. Góc khúc xạ bằng:
A. 600 B. 37,50 C. 40,50 D. 220
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rô to là nam châm với 3 cặp cực từ, quay đều quanh tâm máy phát với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là:
A. 60 Hz B. 50 Hz C. 400 Hz D. 3600 Hz
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm của S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. NO > MO.
B. NO < MO.
C. NO = MO.
D. NO ≥ MO.
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn:
A. 5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2,5 cm.
...
Đáp án
1-C | 2-D | 3-A | 4-C | 5-B | 6-A | 7-C | 8-A | 9-B | 10-A |
11-D | 12-C | 13-B | 14-C | 15-D | 16-D | 17-C | 18-D | 19-A | 20-C |
21-D | 22-C | 23-D | 24-A | 25-A | 26-B | 27-D | 28-B | 29-A | 30-D |
31-B | 32-B | 33-B | 34-A | 35-C | 36-A | 37-C | 38-D | 39-D | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là:
A. u luôn trễ pha hơn i
B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i
C. u, i luôn cùng pha
D. u luôn sớm pha hơn i
Câu 2: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có \(C=\frac{{{10}^{-3}}}{6\pi }F\) và cuộn dây thuần cảm \(L=\frac{1}{\pi }H\) mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch \(u=120\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)V\) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
A. \(i=3\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)
B. \(i=3\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{12} \right)A\)
C. \(i=3\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{12} \right)A\)
D. \(i=3\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)
Câu 3: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động
A. vuông pha với nhau
B. lệch nhau về pha 1200.
C. ngược pha với nhau
D. cùng pha với nhau
Câu 4: Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng
A. 225 Hz B. 200 Hz C. 250 Hz D. 275 Hz
Câu 5: Một vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’, cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là:
A. –15 cm B. 15cm C. – 5 cm D. 45cm
Câu 6: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín:
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 7: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:
A. \(x=2\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\,cm\)
B. \(x=4\cos \left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)\,cm\)
C. \(x=2\cos \left( 2\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)\,cm\)
D. \(x=2\cos \left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)\,cm\)
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. \(\frac{4}{15}s\) B. \(\frac{7}{30}s\) C. \(\frac{3}{10}s\) D. \(\frac{1}{30}s\)
Câu 9: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB; Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần
Câu 10: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100 g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1, tốc độ của vật đạt cực đại lần thứ nhất và bằng 80 cm/s. Vận tốc vật qua O1 lần thứ ba là
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 cm/s. D. 30 cm/s.
...
Đáp án
1-D | 2-C | 3-D | 4-A | 5-A | 6-B | 7-D | 8-B | 9-A | 10-D |
11-C | 12-D | 13-A | 14-C | 15-B | 16-A | 17-C | 18-A | 19-B | 20-A |
21-D | 22-C | 23-B | 24-C | 25-D | 26-D | 27-C | 28-D | 29-A | 30-C |
31-B | 32-B | 33-B | 34-A | 35-A | 36-B | 37-C | 38-D | 39-D | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng về dao động tắt dần?
A. có động năng giảm dần theo thời gian.
B. có gia tốc giảm dần theo thời gian.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có vận tốc giảm dần theo thời gian.
Câu 2: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau một lực bằng 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. đẩy nhau một lực bằng 10 N.
B. hút nhau một lực bằng 44,1 N.
C. hút nhau 1 lực bằng 10 N.
D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
Câu 3: Một nguồn điện có suất điện và điện trở trong là E = 6 V, r = 1 Ω. Hai điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R1 bằng
A. 1 V B. 2 V C. 6 V D. 3 V
Câu 4: Một đoạn dây dài l = 50 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng:
A. 0,4 N B. 0,2 N C. 0,5 N D. 0,3 N
Câu 5: Một vật dao động điều hòa có tần số f, động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số
A. 4f B. 8f C. f D. 2f
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 3 cm thì li độ dao động thứ hai là 4 cm. Li độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng:
A. 3,5 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có ZC = 60 Ω và cuộn dây thuần cảm có ZL = 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120cos100πt V. Công suất tiêu thụ của mạch:
A. 45 W B. 120 W C. 90 W D. 60 W
Câu 8: Mắt không có tật là mắt
A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
Câu 9: Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng:
A. 5. B. 25. C. 125. D. 30.
Câu 10: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là
A. Mức cường độ âm.
B. Biên độ âm.
C. Cường độ âm .
D. Tần số âm.
...
Đáp án
1-C | 2-C | 3-B | 4-C | 5-D | 6-D | 7-C | 8-D | 9-A | 10-D |
11-C | 12-D | 13-A | 14-C | 15-B | 16-A | 17-C | 18-A | 19-B | 20-A |
21-D | 22-C | 23-D | 24-A | 25-A | 26-B | 27-D | 28-B | 29-A | 30-D |
31-B | 32-B | 33-B | 34-A | 35-C | 36-B | 37-C | 38-D | 39-D | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s.
Câu 2: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB; Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần
Câu 3: Mắt không có tật là mắt
A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?
A. Gia tốc có độ lớn tăng dần
B. Tốc độ của vật giảm dần
C. Vận tốc và gia tốc cùng dấu
D. Vật chuyển động nhanh dần đều
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 3 cm thì li độ dao động thứ hai là 4 cm. Li độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng:
A. 3,5 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
Câu 6: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau một lực bằng 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. đẩy nhau một lực bằng 10 N.
B. hút nhau một lực bằng 44,1 N.
C. hút nhau 1 lực bằng 10 N.
D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
Câu 7: Một tia sáng đỏ truyền từ không khí vào nước theo phương hợp với mặt nước góc 300. Cho chiết suất của nước bằng 1,33. Góc khúc xạ bằng:
A. 600 B. 37,50 C. 40,50 D. 220
Câu 8: Một đoạn dây dài l = 50 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng:
A. 0,4 N B. 0,2 N C. 0,5 N D. 0,3 N
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm của S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. NO > MO. B. NO < MO. C. NO = MO. D. NO ≥ MO.
Câu 10: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng của sóng là
A. 5 cm B. 4 cm C. 4,25 cm D. 4,5 cm
...
Đáp án
1-B | 2-D | 3-D | 4-C | 5-D | 6-A | 7-C | 8-C | 9-C | 10-B |
11-B | 12-A | 13-B | 14-A | 15-D | 16-B | 17-C | 18-A | 19-A | 20-A |
21-D | 22-B | 23-D | 24-A | 25-A | 26-B | 27-B | 28-B | 29-C | 30-D |
31-C | 32-A | 33-D | 34-A | 35-C | 36-C | 37-C | 38-D | 39-D | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Có các điện trở giống nhau loại R = 5Ω. Số điện trở ít nhất để mắc thành mạch có điện trở tương đương Rtd = 8 Ω là:
A. 40. B. 5. C. 16. D. 4.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là:
A. \(\frac{T}{6}\) B. \(\frac{T}{12}\) C. \(\frac{T}{8}\) D. \(\frac{T}{4}\)
Câu 3: Một nguồn điện có suất điện và điện trở trong là E = 6 V, r = 1 Ω. Hai điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R1 bằng
A. 1 V B. 2 V C. 6 V D. 3 V
Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rô to là nam châm với 3 cặp cực từ, quay đều quanh tâm máy phát với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là:
A. 60 Hz B. 50 Hz C. 400 Hz D. 3600 Hz
Câu 5: Một vật dao động điều hòa có tần số f, động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số
A. 4f B. 8f C. f D. 2f
Câu 6: Trong một từ trường đều có chiều hướng lên, một điện tích dương chuyển động theo phương ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng theo hướng
A. Tây. B. Bắc. C. Đông. D. Nam.
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có ZC = 60 Ω và cuộn dây thuần cảm có ZL = 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120cos100πt V. Công suất tiêu thụ của mạch:
A. 45 W B. 120 W C. 90 W D. 60 W
Câu 8: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch.
Điện áp hai đầu mạch \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\varphi \right)\) và dòng điện trong mạch \(i=I\sqrt{2}\cos \omega t\). Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC . Biểu thức nào là đúng?
A. \(i=\frac{{{u}_{R}}}{R}\)
B. \(i=\frac{u}{Z}\)
C. \(i=\frac{{{u}_{L}}}{{{Z}_{L}}}\)
D. \(i=\frac{{{u}_{C}}}{{{Z}_{C}}}\)
Câu 9: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có \(C=\frac{{{10}^{-3}}}{6\pi }F\) và cuộn dây thuần cảm \(L=\frac{1}{\pi }H\) mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch \(u=120\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)V\) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
A. \(i=3\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)
B. \(i=3\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{12} \right)A\)
C. \(i=3\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{12} \right)A\)
D. \(i=3\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)
Câu 10: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với chu kỳ T = 2 s. Tích điện cho vật nặng của con lắc đơn rồi đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ của nó lúc này là T’ = 2,5 s. Lực điện truyền cho vật nặng gia tốc có độ lớn bằng :
A. 3,6 m/s2 B. 6,3 m/s2 C. 3,1 m/s2 D. 1,3 m/s2
...
Đáp án
1-B | 2-A | 3-B | 4-A | 5-D | 6-B | 7-C | 8-A | 9-A | 10-A |
11-B | 12-D | 13-D | 14-C | 15-D | 16-A | 17-C | 18-C | 19-C | 20-B |
21-D | 22-B | 23-D | 24-A | 25-A | 26-B | 27-B | 28-B | 29-C | 30-D |
31-C | 32-A | 33-D | 34-D | 35-C | 36-C | 37-C | 38-D | 39-D | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Thủ Thừa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!