TRƯỜNG THPT THỚI LONG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1(TH). Đặt vào hai đầu hộp kín X một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời theo thời gian được biểu diễn theo hình bên. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = I0.cos ( ωt - \(\frac{\pi }{2}\)) A. Hộp kín X có thể là
A. cuộn dây thuần cảm
B. tụ điện.
C. cuộn dây không thuần cảm
D. tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 2 (TH). Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật
A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa
B. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ.
C. biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ
D. không đổi.
Câu 3 (NB). Sóng cơ là:
A. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
B. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
C. sự lan truyền dao động cơ cho các phần tử trong một môi trường.
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
Câu 4 (NB). Tia phóng xạ không mang điện tích là tia
A. a B. b- C. b+ D. g
Câu 5 (NB). Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
Câu 6 (TH). Quang phổ vạch phát xạ có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau
A. có tính đặc trưng cho từng nguyên tố
B. phụ thuộc kích thước nguồn phát
C. phụ thuộc nhiệt độ và kích thước nguồn phát
D. phụ thuộc vào áp suất của nguồn phát
Câu 7 (NB). Hiện tượng cộng hưởng là:
A. Hiện tượng biên độ giảm dần theo thời gian
B. Hiện tượng biên độ thay đổi theo hàm bậc nhất theo thời gian
C. Hiện tượng biên độ dao động tăng lên cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
D. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ.
Câu 8 (NB). Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:
A. càng dễ phá vỡ B. Năng lượng liên kết lớn
C. năng lượng liên kết nhỏ D. Càng bền vững
Câu 9 (NB). Sóng tại một điểm O có biểu thức u = Acos(wt). Gọi l là bước sóng và biết sóng truyền đi với biên độ không đổi. Tại điểm M cách O một đoạn OM = x và sóng truyền từ O đến M:
A. uM = Acos(wt).
B. uM = Acos(wt – \(\frac{x}{\lambda }\)).
C. uM = Acos(wt + 2p\(\frac{x}{\lambda }\)).
D. uM = Acos(wt – 2p\(\frac{x}{\lambda }\)).
Câu 10 (NB). Công thức tính độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm cách dòng điện thẳng dài một khoảng r là:
A. B = 2.10-7\(\frac{I}{r}\) B. B = 2.10-7\(\frac{I}{r}\)
C. B = 4.10-7\(\frac{I}{r}\) D. B = 2.10-7\(\frac{r}{I}\)
...
ĐÁP ÁN
1-C | 2-C | 3-C | 4-D | 5-B | 6-A | 7-C | 8-B | 9-D | 10-B |
11-D | 12-D | 13-A | 14-D | 15-A | 16-A | 17-A | 18-A | 19-C | 20-B |
21-A | 22-A | 23-C | 24-C | 25-A | 26-B | 27-B | 28-A | 29-A | 30-A |
31-B | 32-A | 33-C | 34-B | 35-C | 36-C | 37-A | 38-B | 39-D | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một hạt nhân nguyên tử có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
A. \(_{82}^{207}Pb.\)
B. \(_{82}^{125}Pb.\)
C. \(_{125}^{82}Pb.\)
D. \(_{207}^{82}Pb.\)
Câu 2. Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng \(\lambda \). Gọi \(d\) là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vuông pha nhau. Tỉ số \(\frac{\lambda }{d}\) bằng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 3. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là \(37,9638u\) và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là \(37,9656u.\) Cho \(1u.{{c}^{2}}=931,5MeV.\) Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng \(16,8\,\,MeV.\)
B. thu năng lượng \(1,68\,\,MeV.\)
C. tỏa năng lượng \(16,8\,\,MeV.\)
D. tỏa năng lượng \(1,68\,\,MeV.\)
Câu 4. Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc: đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí dưới góc tới \(i=45{}^\circ .\) Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là \({{n}_{\tilde{n}}}=1,4;{{n}_{c}}=1,42;{{n}_{ch}}=1,46;{{n}_{t}}=1,47\). Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 5. Sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số \(91\,\,Hz\) truyền với tốc độ \({{3.10}^{8}}m/s\) có bước sóng là
A. \(2,73\,\,m.\) B. \(6\,\,m.\) C. \(9,1\,\,m.\) D. \(3,3\,\,m.\)
Câu 6. Một khung dây dẫn có diện tích \(S=50\,\,c{{m}^{2}}\) gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn \(B=0,02\,\,T.\) Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. \(0,025\,\,Wb.\) B. \(0,15\,\,Wb.\) C. \(1,5\,\,Wb.\) D. \(15\,\,Wb.\)
Câu 7. Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch hấp thụ.
C. quang phổ vạch phát xạ.
D. quang phổ của nguyên tử Hiđrô.
Câu 8. Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới \(5{}^\circ .\) Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 1.
B. Góc khúc xạ của tia tím bằng \(3,76{}^\circ .\)
C. Góc khúc xạ của tia đỏ bằng \(3,73{}^\circ .\)
D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là \(\frac{134}{133}.\)
Câu 9. Cho ba hạt nhân \(X,Y,Z\) có số nuclon tương ứng là \({{A}_{X}},{{A}_{Y}},{{A}_{Z}}\) với \({{A}_{X}}=2.{{A}_{Y}}=0,5.{{A}_{Z}}.\) Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là \(\Delta {{E}_{X}},\Delta {{E}_{Y}},\Delta {{E}_{Z}}\) với \(\Delta {{E}_{Z}}<\Delta {{E}_{X}}<\Delta {{E}_{Y}}.\) Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. \(X,Y,Z.\) B. \(Z,X,Y.\) C. \(Y,Z,X.\) D. \(Y,X,Z.\)
Câu 10. Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên và độ cứng lần lượt là \({{k}_{1}},{{k}_{2}}\)và \({{k}_{3}},\) đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là \(0,1\,\,J;0,2\,\,J\) và \(W.\) Nếu \({{k}_{3}}=2,5{{k}_{1}}+3{{k}_{2}}\) thì \(W\) có giá trị bằng
A. \(19,8\,\,mJ.\) B. \(24,6\,\,mJ.\) C. \(25\,\,mJ.\) D. \(0,85\,\,mJ.\)
...
Đáp án
1-A | 2-C | 3-B | 4-C | 5-D | 6-A | 7-A | 8-D | 9-D | 10-C |
11-C | 12-B | 13-D | 14-D | 15-C | 16-D | 17-B | 18-A | 19-A | 20-A |
21-B | 22-D | 23-A | 24-A | 25-C | 26-C | 27-A | 28-C | 29-A | 30-B |
31-D | 32-B | 33-B | 34-B | 35-A | 36-D | 37-D | 38-D | 39-D | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (NB): Điều kiện để có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định là chiều dài l của dây phải thỏa mãn:
A. \(l=k.\lambda \)
B. \(l=\frac{k\lambda }{2}\)
C. \(l=\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{2}\)
D. \(l=\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda }{4}\)
Câu 2 (TH): Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất điện hao phí trên đường dây tải điện
A. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện
B. tỉ lệ thuận với bình phương hệ số công suất của mạch điện
C. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích tiết diện của dây tải điện
D. tỉ lệ thuận với công suất điện truyền đi
Câu 3 (TH): Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh để \(\omega ={{\omega }_{0}}\) thì trong mạch có cộng hưởng điện, \({{\omega }_{0}}\) được tính theo công thức
A. \(2\sqrt{\frac{L}{C}}\)
B. \(\frac{2}{\sqrt{LC}}\)
C. \(2\sqrt{LC}\)
D. \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
Câu 4 (NB): Một vật dao động điều hoà theo phương trình \(x=4\cos \left( 5\pi t+\pi \right)\left( cm \right)\). Biên độ dao động của vật
A. 4cm B. \(5\pi cm\) C. 5cm D. \(\pi cm\)
Câu 5 (NB): Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường
A. lỏng, khí, rắn.
B. khí, lỏng, rắn.
C. rắn, lỏng, khí.
D. rắn, khí, lỏng.
Câu 6 (TH): Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của
A. lực từ.
B. lực lạ.
C. lực hấp dẫn.
D. lực điện trường.
Câu 7 (TH): Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số của âm.
B. cường độ âm.
C. đồ thị dao động âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 8 (TH): Đặt điện áp xoay chiều \(u=100\sqrt{2}\cos 100\pi t\left( V \right)\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{1}{\pi }H\). Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 10Ω B. 0,1Ω C. 100Ω D. 1000Ω
Câu 9 (TH): Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp một chiều B. biến đổi tần số dòng điện
C. biến đổi công suất dòng điện D. biến đổi điện áp xoay chiều
Câu 10 (TH): Một con lắc lò xo có độ cứng \(k=40N/m\), khối lượng \(m=100g\) dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc lò xo là:
A. \(\frac{\pi }{10}\left( s \right)\)
B. \(40\pi \left( s \right)\)
C. \(9,93s\)
D. \(20s\)
...
Đáp án
1-B | 2-A | 3-D | 4-A | 5-B | 6-D | 7-C | 8-C | 9-D | 10-A |
11-D | 12-B | 13-A | 14-C | 15-A | 16-B | 17-B | 18-C | 19-C | 20-B |
21-D | 22-D | 23-A | 24-D | 25-C | 26-A | 27-C | 28-A | 29-A | 30-B |
31-A | 32-A | 33-C | 34-C | 35-D | 36-A | 37-A | 38-C | 39-B | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 dp. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,8 cm. B. 1,5 cm. C. 1,6 cm. D. 1,9 cm.
Câu 2. Đoạn mạch xoay chiều có điện áp hai đầu \(u=100\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( \text{V} \right)\) và dòng điện xoay chiều qua mạch \(i=2\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( \text{A} \right)\). Công suất tiêu thụ của mạch điện.
A. 200 W. B. 100 W. C. 50 W. D. 86,6 W.
Câu 3. Cho các tia phóng xạ: a (tia alpha); b- (tia bêta trừ); b+ (tia bêta cộng); g (tia gamma). Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia a. B. Tia b-. C. Tia b+. D. Tia g.
Câu 4. Vận tốc của 1 electron tăng tốc qua hiệu điện thế 105 V là
A. 0,4.108 m/s.
B. 0,8.108 m/s.
C. 1,2.108 m/s.
D. 1,6.108 m/s.
Câu 5. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ \(i=4\cos \frac{2\pi t}{T}\left( A \right)\text{ }\left( T>0 \right)\). Đại lượng T được gọi là
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 6. Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên một bản cực của tụ điện là \({{Q}_{0}}\). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng \({{10}^{-6}}s\) thì năng lượng từ trường lại bằng \(\frac{Q_{0}^{2}}{4C}\). Tần số của mạch dao động là
A. 2,5.107 Hz.
B. 106 Hz.
C. 2,5.105 Hz.
D. 105 Hz.
Câu 7. Chất có thể cho quang phổ hấp thụ đám là
A. chất rắn, chất lỏng và chất khí. B. chất rắn và chất lỏng.
C. chất rắn và chất khí. D. chất lỏng và chất khí có áp suất bé.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là
A. 4,5 mm. B. 5,5 mm. C. 4,0 mm. D. 5,0 mm.
Câu 9. Một mạch điện xoay chiều RLC có \({{U}_{R}}=10\text{V};\text{ }{{U}_{L}}=10\text{V};\text{ }{{U}_{C}}=34\text{V}\). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. 26 V. B. 36 V. C. 47 V. D. 56 V.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi thế năng bằng n lần động năng thì li độ của vật
A. \(x=\pm \frac{A}{\sqrt{1+\frac{1}{n}}}\).
B. \(x=\pm \frac{A}{\sqrt{1+n}}\).
C. \(x=\frac{A}{\sqrt{1+n}}\).
D. \(x=\frac{A}{\sqrt{1+\frac{1}{n}}}\).
...
Đáp án
1-A | 2-C | 3-D | 4-D | 5-C | 6-C | 7-B | 8-A | 9-A | 10-A |
11-C | 12-D | 13-B | 14-C | 15-C | 16-B | 17-D | 18-D | 19-D | 20-C |
21-B | 22-D | 23-A | 24-C | 25-A | 26-A | 27-B | 28-C | 29-A | 30-A |
31-D | 32-C | 33-A | 34-C | 35-C | 36-B | 37-D | 38-A | 39-C | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1 (NB). Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 2 (NB). Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.
D. điện trở dây dẫn.
Câu 3 (NB). Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là f1 và f2. Độ dài quang học của kính là d. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là D. Số bộ giác G của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng biểu thức nào sau đây?
A. \(G=\frac{\delta {{f}_{2}}}{D{{f}_{1}}}\)
B. \(G=\frac{{{f}_{1}}{{f}_{2}}}{\delta D}\)
C. \(G=\frac{\delta {{f}_{1}}}{D{{f}_{2}}}\)
D. \(G=\frac{\delta D}{{{f}_{1}}{{f}_{2}}}\)
Câu 4 (NB). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt+\(\varphi \)) thì có vận tốc tức thời:
A. v = -Aωsin(ωt+\(\varphi \))
B. v = Aωcos(ωt+\(\varphi \))
C. v = Aω2sin (ωt+\(\varphi \))
D. v = -Aωcos(ωt+\(\varphi \))
Câu 5 (NB). Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức:
- q2/t B. q.t C. q2.t D. q/2
Câu 6 (NB). Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà:
A. E = mω2A.
B. E = m2ω.
C. \(E=m{{\omega }^{2}}\frac{{{A}^{2}}}{2}\)
D. \(E=m\omega \frac{{{A}^{2}}}{2}\)
Câu 7 (NB). Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 8 (TH) . Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}.\) B. A1 + A2 . C. 2A1. D. 2A2.
Câu 9 (NB). Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc
A. \({{0}^{0}}\)
B. \({{90}^{0}}\)
C. \({{180}^{0}}\)
D. \({{45}^{0}}\).
Câu 10 (NB). Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.
B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. Động năng; tần số; lực kéo về.
D. Biên độ; tần số; gia tốc.
...
ĐÁP ÁN
1-B | 2-A | 3-D | 4-D | 5-C | 6-B | 7-A | 8-C | 9-C | 10-B |
11-C | 12-D | 13-D | 14-A | 15-D | 16-C | 17-B | 18-B | 19-B | 20-B |
21-C | 22-C | 23-A | 24-C | 25-B | 26-A | 27-B | 28-A | 29-D | 30-A |
31-A | 32-A | 33-B | 34-D | 35-B | 36-B | 37-A | 38-B | 39-A | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Thới Long. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!