Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Lương Hữu Phước

TRƯỜNG THPT LƯƠNG HỮU PHƯỚC

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 (NB): Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\) với \(A>0;\omega >0\). Đại lượng A được gọi là:

A. tần số góc của dao động.        

B. biên độ dao động.

C. li độ của dao động.                 

D. pha của dao động.

Câu 2 (NB): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?

A. Động năng.                  

B. Cơ năng và thế năng.

C. Động năng và thế năng.         

D. Cơ năng.

Câu 3 (NB): Dao động của đồng hồ quả lắc là:

A. dao động cưỡng bức.   

B. dao động tự do.

C. dao động duy trì.                    

D. dao động tắt dần.

Câu 4 (NB): Một vật dao động điều hoà với biên độ A tần số góc ω, gia tốc cực đại là

A. \(2\omega A\)     

B. \(\omega A\)       

C. \({{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)       

D. \({{\omega }^{2}}A\)

Câu 5 (NB): Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

A. \({{W}_{d}}=\frac{1}{4}m{{v}^{2}}\)       

B. \({{W}_{d}}=\frac{1}{2}mv\)

C. \({{W}_{d}}=\frac{1}{2}m{{v}^{2}}\)         

D. \({{W}_{d}}=\frac{1}{4}mv\)

Câu 6 (NB): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Chu kì dao động của con lắc là:

A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\text{l}}{g}}\) 

B. \({{\varphi }_{\frac{T}{6}}}=\omega .\frac{T}{6}=\frac{2\pi }{T}.\frac{T}{6}=\frac{\pi }{3}\)       

C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\text{l}}}\)     

D. \(2\pi \sqrt{\frac{\text{l}}{g}}\)

Câu 7 (VD): Một con lắc đơn dao động theo phương trình \(s=10\cos \left( 2\pi t \right)\left( cm \right)\). Chu kì dao động là

          A. 0,5s.         B. 1s.            C. 4s.           D. 2s.

Câu 8 (VD): Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn \({{F}_{n}}={{F}_{0}}\cos 10\pi t\) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:

          A. 5πHz.       B. 10Hz.       C. 10πHz.     D. 5Hz.

Câu 9 (VD): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 5cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị bằng:

          A. 17cm.       B. 14cm.       C. 2cm.         D. 10cm.

Câu 10 (VD): Một con lắc lò xo có khối lượng \({{T}_{1}}\) dao động điều hòa với biên độ \(A=10cm\), tần số góc \(10rad/s\). Lực kéo về cực đại là

A. \({{F}_{\max }}=4N\)      

B. \({{F}_{\max }}=1N\)      

C. \({{F}_{\max }}=6N\)

D. \({{F}_{\max }}=2N\)

...

ĐÁP ÁN

1-B

2-D

3-C

4-D

5-C

6-C

7-B

8-D

9-D

10-D

11-A

12-C

13-A

14-D

15-B

16-A

17-D

18-A

19-B

20-C

21-C

22-A

23-C

24-A

25-B

26-C

27-A

28-B

29-B

30-C

31-A

32-D

33-D

34-C

35-A

36-B

37-B

38-C

39-D

40-A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Sóng điện từ

   A. Là sóng dọc và truyền được trong chân không.

   B. Là sóng ngang và truyền được trong chân không.

   C. Là sóng dọc và không truyền được trong chân không.

   D. Là sóng ngang và không truyền được trong chân không.

Câu 2. Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X. Học sinh sử dụng 1 con lắc đơn có độ dài l (cm) và quan sát thấy trong khoảng thời gian \(\Delta t\) con lắc thực hiện được 15 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 28cm thì cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu?

   A. 28 cm.                     B. 36 cm.                     C. 54 cm.                      D. 64 cm.

Câu 3. Một vật dao động điều hòa khi có li độ 4cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là:

   A. 16 cm.                     B. 8 cm.                       C. 12 cm.                       D. \(4\sqrt{3}cm.\)

Câu 4. Một quả cầu nhỏ có khối lượng \(m=0,25g,\) mang điện tích \(q=2,{{5.10}^{-9}}C\) treo vào một điểm O bằng môt sợi dây tơ có chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ \(E={{10}^{6}}V/m.\) Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:

A. \(\alpha ={{60}^{o}}.\)

B. \(\alpha ={{45}^{o}}.\)

C. \(\alpha ={{30}^{o}}.\)

D. \(\alpha ={{15}^{o}}.\)

Câu 5. Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức \({{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}\left( eV \right)\) với n là số nguyên. Tính năng lượng của photon đó?

   A. 12,1 eV.                   B. 12,2 eV.                   C. 12,75 eV.                    D. 12,4 eV.

Câu 6. Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?

   A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.

   B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.

   C. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.

   D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 7. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ \(2,{{5.10}^{15}}Hz\)đến \({{3.10}^{15}}Hz.\) Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là \(c={{3.10}^{8}}m/s\). Dải sóng trên thuộc về

   A. Vùng tia Rơn-ghen.                                      B. Vùng tia tử ngoại.

   C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.                            D. Vùng tia hồng ngoại.

Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 7 nút sóng. Biết óng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

   A. 20m/s.                     B. 60m/s.                     C. 80m/s.                        D. 40m/s.

Câu 9. Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp \({{S}_{1}}\)  và \({{S}_{2}}\) cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình \({{u}_{1}}={{u}_{2}}=2.\cos \left( 10\pi t \right)\left( mm \right)\). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) tại điểm \({{S}_{2}}\) lấy điểm M sao cho \(M{{S}_{1}}=34cm\) và \(M{{S}_{2}}=30cm.\) Điểm A và B lần lượt nằm trong khoảng \({{S}_{2}}M\) với A gần \({{S}_{2}}\) nhất, B xa \({{S}_{2}}\) nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57cm/s. Khoảng cách AB là

A. 14,71 cm.               

B. 6,69 cm.                 

C. 13,55 cm.  

D. 7,34 cm.

Câu 10. Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2mH và tụ điện có điện dung C= 2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn \(3\sqrt{2}A.\) Lấy chiều dương của dòng điện sao cho dòng điện i sớm pha so với hiệu điện thế trên tụ điện, gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1 nửa giá trị cực đại và tụ điện đang được nạp điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:

A. \(i=6\cos \left( {{5.10}^{5}}t-\frac{2\pi }{3} \right)A.\)

B. \(i=6\cos \left( {{5.10}^{5}}t-\frac{\pi }{3} \right)A.\)

C. \(i=6\cos \left( {{5.10}^{5}}t+\frac{\pi }{3} \right)A.\)

D. \(i=6\sqrt{2}\cos \left( {{5.10}^{5}}t+\frac{2\pi }{3} \right)A.\)

...

Đáp án

1-B

2-D

3-C

4-C

5-C

6-B

7-B

8-C

9-D

10-C

11-A

12-C

13-B

14-D

15-D

16-B

17-A

18-C

19-C

20-A

21-D

22-C

23-C

24-A

25-D

26-A

27-A

28-B

29-A

30-A

31-D

32-A

33-A

34-C

35-D

36-C

37-C

38-B

39-A

40-B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Máy biến áp là thiết bị

   A. Có khả năng làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

   B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

   C. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

   D. Có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.

Câu 2. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây là đúng?

   A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

   B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.

   C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.

   D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=6\cos \left( \pi t \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.

   B. Tần số của dao động là 2 Hz.

   C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là \(113cm/{{s}^{2}}.\)

   D. Chu kỳ của dao động là 0,5s.

Câu 4. Cho suất điện động \(e=15\cos \left( 4\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( V \right)\). Tại thời điểm t = 10s, độ lớn suất điện động là

   A. 7.5 V.                       B. 7 V.                         C. 4 V.                           D. 5 V.

Câu 5. Thực chất của phóng xạ \({{\beta }^{-}}\) là

   A. Một photon biến thành 1 notron và các hạt khác.

   B. Một photon biến thành 1 electron và các hạt khác.

   C. Một noton biến thành 1 proton và các hạt khác.

   D. Một proton biến thành 1 notron và các hạt khác.

Câu 6. Giới hạn quang điện của kẽm là \(0,350\mu m\), của đồng là \(0,300\mu m.\) Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng \(0,320\mu m\) vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì

   A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.

   B. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm.

   C. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hòa về điện.

   D. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hòa về điện.

Câu 7. Khi nói về hệ số công suất \(\cos \varphi \) của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?

   A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì \(\cos \varphi =0.\)

   B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì \(\cos \varphi =1.\)

   C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì \(\cos \varphi =0.\)

   D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì \(0<\cos \varphi <1.\)

Câu 8. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây tăng lên?

A. Bước sóng.             

B. Tần số sóng.           

C. Chu kì sóng.                             

D. Biên độ sóng.

Câu 9. Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động điện từ với tần số góc là \({{10}^{7}}rad/s\), điện tích cực đại trên tụ là 4pC. Khi điện tích trên tụ là 2pC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là:

A. \(\sqrt{2}{{.10}^{-5}}A.\)

B. \(2\sqrt{3}{{.10}^{-5}}A.\)

C. \({{2.10}^{-5}}A.\)

D. \(2\sqrt{2}{{.10}^{-5}}A.\)

Câu 10. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị \(40\Omega \), cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{0,8}{\pi }H\) và tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{2.10}^{-4}}}{\pi }F\). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:

   A. 2,2 A.                       B. 4,4 A.                       C. 3,1 A.                        D. 6,2 A.

...

Đáp án

1-D

2-D

3-A

4-A

5-C

6-A

7-C

8-A

9-B

10-B

11-D

12-C

13-D

14-C

15-C

16-A

17-B

18-C

19-D

20-A

21-C

22-B

23-A

24-D

25-A

26-B

27-C

28-C

29-C

30-D

31-A

32-B

33-C

34-D

35-D

36-C

37-A

38-D

39-B

40-B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1(NB). Chùm sắng đơn sắc màu đỏ và tím truyền trong chân không có cùng

A. chu kỳ.                     

B. bước sóng.                  

C. tần số.                                    

D. tốc độ.

Câu 2(TH). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trong hệ vấn giao thoa trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm 4,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

    A. 0,7 \(\mu m.\)           B. 0,5 \(\mu m\)                C. 0,6 \(\mu m\)                        D. 0,4 \(\mu m\)

Câu 3(NB). Trong dao động điều hòa, lực kéo về

    A. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ.

    B. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với vận tốc.

    C. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với gia tốc.

    D. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa.

Câu 4(TH). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, gọi bán kính quỹ đạo K của electron là b. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

    A. \(4{{r}_{0}}\)              B. \({{r}_{0}}\)                    C. \(5{{r}_{0}}\)                      D. \(8{{r}_{0}}\) 

Câu 5(NB). Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài \(l\( đang dao động điều hoà. Chu kì dao động của con lắc là 

A. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)

B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\)

C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\)

D. \(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)

Câu 6(TH). Cho phản ứng hạt nhân: \(_{13}^{27}Al+_{2}^{4}He\to _{15}^{30}P+X.\) Hạt X là

    A. nơtron.                      B. \(_{1}^{2}D\)                  C. proton.                              D. \(_{1}^{3}\)T.

Câu 7(TH). Hạt nhân \(_{4}^{10}\)Be có khối lượng 10, 0135u. Khối lượng của nơtrôn mn =1, 0087u, của prôtôn mp = 1,0073u. Biết luc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{4}^{10}\)Be là

A. 63,249 MeV.            

B. 632,49 MeV.                

C. 6,3249 MeV.                     

D. 0,6324 MeV.

Câu 8(TH). Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? 

    A. Vùng tia Rơnghen.                                             B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

    C. Vùng tia tử ngoại.                                               D. Vùng tia hồng ngoại.

Câu 9(NB). Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r nối với mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch kín có độ lớn là 

A. \(I=\frac{R+r}{E}.\)

B. \(I=E\left( R+r \right).\)

C. \(I=\frac{E}{r}\).

D. \(I=\frac{E}{R+r}.\)

Câu 10(TH). Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung 0,125 \(\mu F\) và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 \(\mu H.\) Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,15 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là

    A. 3 V.                           B. 5 V                                C. 10 V                          D. 6 V

...

ĐÁP ÁN

1.D

2.C

3.C

4.C

5.D

6.A

7.C

8.B

9.D

10.A

11.C

12.A

13.C

14.C

15.D

16.C

17.B

18.B

19.C

20.A

21.B

22.B

23.B

24.D

25.B

26.C

27.A

28.C

29.A

30.A

31.D

32.D

33.A

34.A

35.D

36.B

37.B

38.B

39.C

40.B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\,\,\left( {{U}_{0}}>0 \right)\) vào hai đầu một đoạn mạch có \(R,\,\,L,\,\,C\) mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Nếu ta tăng tần số góc của dòng điện, đồng thời giữ nguyên các thông số còn lại. Kết luận nào sau đây là sai?

A. Cảm kháng của cuộn dây tăng.         

B. Dung kháng của tụ điện giảm.

C. Tổng trở của mạch tăng.         

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.

Câu 2: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động cực đại là \({{E}_{0}}\). Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn dây thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là \({{e}_{2}}\) và \({{e}_{3}}\) thỏa mãn hệ thức nào sau đây ?

A. \({{e}_{2}}.{{e}_{3}}=-\frac{E_{0}^{2}}{4}\).     

B. \({{e}_{2}}.{{e}_{3}}=\frac{E_{0}^{2}}{4}\).

C. \({{e}_{2}}.{{e}_{3}}=\frac{3E_{0}^{2}}{4}\).         

D. \({{e}_{2}}.{{e}_{3}}=-\frac{3E_{0}^{2}}{4}\).

Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục \(Ox.\) Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên \(Ox\) mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là 

A. hai bước sóng.             

B. một bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.         

D. một nửa bước sóng.

Câu 4: Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp \(F\) của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được

          A. một dãi sáng trắng.

          B. một dãi có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

          C. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.

          D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

Câu 5: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

          A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.

          B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.

          C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.

          D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.

Câu 6: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe hẹp là \(a\) và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là \(D.\) Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là \(\lambda \), khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là

A. \(\frac{D\lambda }{a}\)

B. \(\frac{2D\lambda }{a}\)

C. \(\frac{D\lambda }{2a}\)

D. \(\frac{D\lambda }{4a}\)

Câu 7: Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các “tấm pin năng lượng Mặt Trời”, pin này hoạt động dựa vào hiện tượng?

A. Quang điện ngoài.        

B. Cảm ứng điện từ.         

C. Quang điện trong.  

D. Tự cảm.

Câu 8: Xét một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, \({{r}_{0}}\) là bán kính Bo. Ban đầu electron của chúng chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính \(16{{r}_{0}}\), khi đám nguyên từ này trở về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì số bức xạ tối đa mà đám nguyên tử này có thể phát ra là 

          A. 2.   B. 4.   C. 5.   D. 6.

Câu 9: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt pozitron? 

A. Tia \(\alpha \)

B. Tia \({{\beta }^{+}}\)

C. Tia \({{\beta }^{-}}\)

D. Tia \(\gamma \)

Câu 10: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{Z}^{A}X\) được xác định bằng biểu thức nào sau đây? Biết khối lượng của proton, notron và hạt nhân lần lượt là \({{m}_{p}},{{m}_{n}},{{m}_{X}}\).

A. \(\varepsilon =\frac{\left( {{m}_{p}}+{{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A}\).

B. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A}\).

C. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{Z}\).   

D. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A-Z}\).

...

ĐÁP ÁN

1

2

C

4

5

6

7

8

9

10

D

D

A

B

B

C

C

D

B

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

B

D

A

A

A

B

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

C

C

A

D

A

B

B

C

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

A

D

B

A

D

A

A

D

C

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Lương Hữu Phước. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?