TRƯỜNG THPT THỚI LAI | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ \(x=2\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\) (\(x\) tính bằng cm, \(t\) tính bằng s). Tại thời điểm \(t=0,25\)s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.
B. \(\sqrt{3}\) cm.
C. \(-\sqrt{3}\) cm.
D. – 2 cm.
Câu 2: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo \(L\) sang quỹ đạo \(K\) thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng \({{\lambda }_{21}}\), khi electron chuyển từ quỹ đạo \(M\) sang quỹ đạo \(L\) thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng \({{\lambda }_{32}}\), khi electron chuyển từ quỹ đạo \(M\) sang quỹ đạo \(K\) thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng \({{\lambda }_{31}}\). Biểu thức xác định \({{\lambda }_{31}}\) là
A. \({{\lambda }_{31}}=\frac{{{\lambda }_{32}}{{\lambda }_{21}}}{{{\lambda }_{21}}-{{\lambda }_{32}}}\).
B. \({{\lambda }_{31}}={{\lambda }_{32}}-{{\lambda }_{21}}\).
C. \({{\lambda }_{31}}={{\lambda }_{32}}+{{\lambda }_{21}}\).
D. \({{\lambda }_{31}}=\frac{{{\lambda }_{32}}{{\lambda }_{21}}}{{{\lambda }_{21}}+{{\lambda }_{32}}}\).
Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính
A. Thấu kính là hội tụ.
B. Thấu kính là phân kì
C. hai loại thấu kính đều phù hợp
D. không thể kết luận được.
Câu 5: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }\) mH và tụ điện có điện dung \(\frac{4}{\pi }\)nF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. \(2,{{5.10}^{6}}\)Hz.
B. \(5\pi {{.10}^{6}}\)Hz.
C. \(2,{{5.10}^{5}}\)Hz.
D. \(5\pi {{.10}^{5}}\) Hz.
Câu 6: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. \(6,{{5.10}^{14}}\)Hz.
B. \(7,{{5.10}^{14}}\)Hz.
C. \(5,{{5.10}^{14}}\)Hz.
D. \(4,{{5.10}^{14}}\)Hz.
Câu 7: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi
A. vị trí thể thuỷ tinh.
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh.
D. vị trí màng lưới.
Câu 8: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn dây và dòng điện là \({{60}^{0}}\). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dung ở hai đầu đoạn mạch và bằng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 110 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 200 V.
Câu 9: Hạt nhân đơteri \(_{1}^{2}D\) có khối lượng \(2,0136u\). Biết khối lượng của prôton là \(1,0073u\)và khối lượng của nơtron là \(1,0087u\). Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{1}^{2}D\) là
A. 1,86 MeV.
B. 0,67 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 2,23 MeV.
Câu 10: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, lam, đỏ.
B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng.
D. lam, tím.
...
ĐÁP ÁN
1-D | 2-D | 3-C | 4-A | 5-C | 6-B | 7-C | 8-C | 9-D | 10-C |
11- C | 12-D | 13-B | 14-D | 15-D | 16-A | 17-B | 18-B | 19-D | 20-A |
21-B | 22-B | 23-A | 24-D | 25-A | 26-D | 27-B | 28-B | 29-D | 30-B |
31-A | 32-B | 33-C | 34-C | 35-C | 36-B | 37-C | 38-D | 39-D | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A,B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ
A. bằng một phần tư bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng
D. bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong \(r=2\Omega \), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị
A. \(R=1\Omega \)
B. \(R=2\Omega \)
C. \(R=3\Omega \)
D. \(R=6\Omega \)
Câu 3: Trong 10s, một người quan sát thấy có 5 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình. Chu kì dao động của các phần tử nước là:
A. T = 2,5s.
B. T = 5s.
C. T = 2s.
D. T = 0,5s
Câu 4: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2\(\sqrt{2}\)cos100pt(A). Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
A. I=4A
B. I=2,83A
C. I=2A
D. I=1,41A
Câu 5: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 6: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục không phụ thụôc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra
Câu 8: Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng
A. nằm trong khoảng từ 0,4 mm đến 0,76 mm
B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
C. dài hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím
Câu 9. Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử , phân tử
B. cấu tạo của nguyên tử , phân tử
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 80 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20 V. B. 100 V. C. 20\(\sqrt{7}\)V. D. 2\(\sqrt{5}\)V.
...
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Một vật có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos (\omega t+\varphi ).\) Biểu thức tính giá trị cực đại của lực kéo về tại thời điểm t là
A. \(m{{\omega }^{2}}A\) | B. \(m\omega {{A}^{2}}\) | C. \(m\omega A\) | D. \(m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\) |
Câu 2: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn đồng bộ dao động phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng \(\lambda .\) Xét một điểm M trên mặt nước có vị trí cân bằng cách hai nguồn lần lượt là
\({{d}_{1}},{{d}_{2}}.\) Biểu thức độ lệch pha hai sóng tại M là
A. \(\Delta \varphi =\pi \frac{{{d}_{1}}+{{d}_{2}}}{\lambda }\) | B. \(\Delta \varphi =\pi \frac{{{d}_{1}}-{{d}_{2}}}{\lambda }\) | C. \(\Delta \varphi =2\pi \frac{{{d}_{1}}+{{d}_{2}}}{\lambda }\) | D. \(\Delta \varphi =2\pi \frac{{{d}_{1}}-{{d}_{2}}}{\lambda }\) |
Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì
A. \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}>1\)
B. \({{N}_{1}}{{N}_{2}}>1\)
C. \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}=1\)
D. \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}<1\)
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cảm kháng cuộn cảm thuần, dung kháng của tụ điện và điện trở thuần lần lượt là 200Ω,120Ω và 60Ω. Tổng trở của mạch là
A. 100Ω | B. 140Ω | C. 200Ω | D. 380Ω |
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là \(A=\left| {{A}_{1}}+{{A}_{2}} \right|.\) Hai dao động đó
A. Lệch pha π(rad). | B. Ngược pha. | C. Vuông pha. | D. Cùng pha. |
Câu 6: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc độ \({{\alpha }_{0}}\) (đo bằng độ). Biên độ cong của dao động là
A. \({{\alpha }_{0}}l\)
B. \(\frac{l}{{{\alpha }_{0}}}\)
C. \(\frac{\pi {{\alpha }_{0}}l}{180}\)
D. \(\frac{180l}{\pi {{\alpha }_{0}}}\)
Câu 7: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 20cm. Bước sóng \(\lambda \) bằng
A. 10cm | B. 40cm | C. 20cm | D. 80cm |
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình chuyển động là \(x=5\cos (4\pi t\text{) cm}\text{.}\) Biên độ của dao động là
A. 2,5cm | B. 20πcm | C. 5cm | D. 10cm |
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(\omega \) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm là L. Cảm kháng của cuộn dây là
A. \(\frac{L}{\omega }\)
B. \(\frac{1}{\omega L}\)
C. \(\frac{\omega }{L}\)
D. \(\omega L\)
Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 0,2m. Số bụng sóng trên dây là
A. 8 | B. 20 | C. 16 | D. 32 |
...
ĐÁP ÁN
1. A | 2. D | 3. D | 4. A | 5. D | 6. C | 7. C | 8. C | 9. D | 10. C |
11. A | 12. B | 13. C | 14. C | 15. D | 16. B | 17. B | 18. B | 19. C | 20. B |
21. D | 22. B | 23. D | 24. C | 25. A | 26. B | 27. C | 28. B | 29. C | 30. A |
31. A | 32. A | 33. A | 34. B | 35. D | 36. C | 37. D | 38. D | 39. C | 40. B |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Trong mạch LC lí tưởng, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 8 lần và giảm độ tự cảm của cuộn cảm xuống 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 2. Sóng vô tuyến thường được sử dụng trong thông tin dưới nước là
A. sóng cực ngắn.
B. sóng ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
Câu 3. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?
Máy quang phổ lăng kính
A. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
B. có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là một thấu kính hội tụ.
D. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là lăng kính
Câu 4: Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. hồng ngoại.
D. sóng vô tuyến.
Câu 5. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng dài hơn bước sóng của tia X.
C. Tia tử ngoại có khả năng làm phát quang một số chất.
D. Khả năng đâm xuyên của tia tử ngoại yếu hơn tia hồng ngoại.
Câu 6. Trong hiện tượng quang điện, các êlectrôn bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng nếu
A. cường độ chùm sáng chiếu vào bề mặt kim loại rất lớn.
B. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại rất lớn.
C. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
D. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
Câu 7: Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân \(X_{Z}^{A}\). Năng lượng liên kết của một hạt nhân \(X_{Z}^{A}\) được xác định bởi công thức
A. W = (Z.mp + (A – Z)mn - mX)c2.
B. W = (Z.mp + (A – Z)mn - mX).
C. W = (Z.mp + (A – Z)mn + mX)c2.
D. W = (Z.mp - (A – Z)mn - mX)c2.
Câu 8. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không được bảo toàn?
A. Điện tích.
B. Động lượng.
C. Khối lượng nghỉ.
D. Năng lượng toàn phần.
Câu 9. Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích
A. không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
B. phụ thuộc hình dạng đường đi.
C. phụ thuộc vào hình dạng đường đi và vị trí điểm đầu điểm cuối của đường đi.
D. phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, tương tác nào không có lực từ?
A. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
B. Tương tác giữa hai nam châm.
C. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.
D. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên.
...
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
- \(\frac{pn}{60}\) B.\(\frac{n}{60p}\) C. 60pn D.pn
Câu 2: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Kết luận nào sau đây là đúng
A. N2
Câu 3: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
Câu 4: Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều khiển dưới mặt đất người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng thuộc khoảng:
A. 100km – 1km
B. 1000km – 100km
C. 100m -10m
D. 10m – 0,01m
Câu 5: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 6: Chọn câu trả lời không đúng:
A. Tia X được phát hiện bới nhà Bác học Rơnghen.
B. Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn.
C. Tia X không bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
D. Tia X là sóng điện từ.
Câu 7: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Trong các quỹ đạo dừng của êlectron có bán kính lần lượt là r0, 4r0, 9 r0, 16 r0, quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng thái dừng có mức năng lượng thấp nhất?
A. r0 B. 4r0 C. 9r0 D. 16r0
Câu 8: Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó mang năng lượng là:
A. hf B. \(\frac{h}{f}\) C. \(\frac{f}{h}\) D. hf2
Câu 9: Số nuclôn có trong hạt nhât \({}_{13}^{27}Al\) là:
A. 40 B. 13 C. 27 D. 14
Câu 10: Tia b+ là dòng các
A. electron
B. prôtôn
C. nơtron
D. pôzitron
...
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Thới Lai. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!