Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tăng Bạt Hổ

TRƯỜNG THPT TĂNG BẠT HỔ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm kháng \({{Z}_{L}}=50\ \Omega \) ở hình vẽ bên. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là

   A. \(u=60\cos \left( \frac{50\pi }{3}t+\frac{5\pi }{6} \right)\left( V \right).\)

   B. \(u=60\cos \left( 50\pi t+\frac{5\pi }{6} \right)\left( V \right).\)  

   C. \(u=60\cos \left( \frac{50\pi }{3}t+\frac{\pi }{3} \right)\left( V \right).\)

   D. \(u=60\cos \left( 50\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( V \right).\)

Câu 2: Trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng nào? 

A. Đỏ.

B. Lục.

C. Cam.

D. Tím.

Câu 3: Trong đoạn mạch xoay chiều, chỉ số của Ampe kế cho biết giá trị nào của dòng điện?

A. Hiệu dụng.

B. Trung bình.

C. Cực đại.

D. Tức thời.

Câu 4: Trong thiết bị kiểm tra hành lí ở các sân bay có ứng dụng tia nào sau đây?

A. Tia hồng ngoại.

B. Tia catot.

C. Tia X.

D. Tia tử ngoại.

Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 1 cm. Khoảng vân trên màn là 

A. 5 mm.

B. 2 mm.

C. 2,5 mm.

D. 0,5 mm.

Câu 6: Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 

A. 9 cm.

B. 6 cm.

C. 12 cm.

D. 4 cm.

Câu 7: Trong cấu tạo của máy biến áp, máy tăng áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp 

A. Nhỏ hơn 1.

B. Bằng 1.

C. Lớn hơn 1.

D. Bằng 0.

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai cực tụ điện và ở hai đầu cuộn cảm thuần lần lượt là 130 V và 50 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 

A. 80 V.

B. 160 V.

C. 100 V.

D. 60 V.

Câu 9: Trong điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng?

A. Cường độ dòng điện.

B. Công suất.

C. Suất điện động.

D. Điện áp.

Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Hai điểm M, N nằm trên đoạn AB là 2 điểm dao động cực đại lần lượt là thứ k và k + 4. Biết MA = 1,2 cm; NA = 1,4 cm. Bước sóng là 

A. 1 mm. 

B. 1,5 mm. 

C. 1,2 mm. 

D. 2 mm. 

...

ĐÁP ÁN

1 .A

2 .A

3 .A

4 .C

5 .B

6 .B

7 .C

8 .B

9 .C

10 .A

11 .C

12 .A

13 .B

14 .C

15 .B

16 .A

17 .A

18 .B

19 .B

20 .B

21 .C

22 .A

23 .B

24 .D

25 .B

26 .D

27 .C

28 .B

29 .D

30 .C

31 .A

32 .B

33 .D

34 .C

35 .D

36 .B

37 .B

38 .A

39 .A

40 .D

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Một dây đàn có chiều dài 80 cm. Khi gảy đàn sẽ phát ra âm thanh có tần số 2000 Hz. Tần số và bước sóng của họa âm bậc 2 lần lượt là

A. 2 kHz; 0,8 m.          

B. 4 kHz; 0,4 m.          

C. 4 kHz; 0,8 m.  

D. 21 kHz; 0,4 m.

Câu 2. Đơn vị mức cường độ âm là 

A. Đêxiben (dB).

B. Niutơn trên mét vuông (N/m2).

C. Oát trên mét vuông (W/m2).

D. Oát trên mét (W/m). 

Câu 3. Một điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ 10 cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lên một đường kính của đường tròn quỹ đạo. Tốc độ trung bình của P trong một dao động toàn phần bằng

A. 6,37 cm/s.               

B. 5 cm/s.                   

C. 10 cm/s.  

D. 8,63 cm/s.

Câu 4. Một nguồn có \(\xi =3V,r=1\Omega \), nối với điện trở ngoài \(R=1\Omega \) thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là

   A. 2,25 W.                    B. 3 W.                        C. 3,5 W.                       D. 4,5 W.

Câu 5. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là \(0,28\ \mu m\), chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là

A. tia tử ngoại.             

B. tia hồng ngoại.        

C. ánh sáng chàm.     

D. ánh sáng tím.

Câu 6. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\), biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ

A. dao động với biên độ bé nhất.                     

B. đứng yên, không dao động.

C. dao động với biên độ lớn nhất.                    

D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.

Câu 7. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

A. luôn ngược pha nhau.       

B. với cùng biên độ.    

C. luôn cùng pha nhau.     

D. với cùng tần số.

Câu 8. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?

   A. Cùng bản chất là sóng điện từ.                    

   B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.

   C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.

   D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.

Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân \(_{1}^{2}H+_{1}^{3}H\xrightarrow{{}}_{2}^{4}He+_{0}^{1}n+17,6MeV\). Biết số Avôgađrô \({{N}_{A}}=6,{{02.10}^{23}}/mol\), khối lượng mol của \(_{{}}^{4}He\) là \(4\ g/mol\) và \(1\ MeV=1,{{6.10}^{-13}}\left( J \right)\). Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng

A. \(4,{{24.10}^{8}}J.\)  

B. \(4,{{24.10}^{5}}J.\)  

C. \(5,{{03.10}^{11}}J.\)       

D. \(4,{{24.10}^{11}}J.\)

Câu 10. Đặt điện áp \(u=80\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\) (\(\omega \) không đổi và \(\frac{\pi }{4}<\varphi <\frac{\pi }{2}\)) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi \(C={{C}_{1}}\) thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là \({{u}_{1}}=100\cos \omega t\left( V \right)\). Khi \(C={{C}_{2}}\) thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa RL là \({{u}_{2}}=100\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\left( V \right)\). Giá trị của \(\varphi \) gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,3 rad.                   

B. 1,4 rad.                   

C. 1,1 rad.  

D. 0,9 rad.

...

Đáp án

1-C

2-A

3-A

4-D

5-D

6-A

7-D

8-B

9-D

10-A

11-D

12-C

13-D

14-D

15-C

16-C

17-D

18-B

19-D

20-C

21-C

22-B

23-D

24-D

25-A

26-B

27-D

28-B

29-A

30-A

31-D

32-D

33-B

34-B

35-A

36-C

37-C

38-C

39-D

40-D

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Cho các tia: α, p+, β+ , β- , X. Tia nào không bị lệch trong điện trường?

A. Tia α.                           

B. Tia β+.                          

C. Tia β- .   

D. Tia X.

Câu 2. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.

    B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.

     C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

    D. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.

Câu 3. Để phân biệt âm thanh do các nhạc cụ khác nhau phát ra, người ta dựa vào:

A. tần số âm.               

B. âm sắc.                   

C. cường độ âm.        

D. mức cường độ âm.

Câu 4. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều, nếu toàn bộ hao phí là do tỏa nhiệt trên đường dây thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải tỉ lệ nghịch với:

   A. thời gian truyền tải điện năng.                     

   B. chiều dài đường dây truyền tải điện.            

   C. bình phương điện áp hiệu dụng đưa lên đường truyền.  

   D. bình phương công suất truyền tải.

Câu 5. Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. màu tím và tần số f.   

B. màu cam và tần số 1,5f.

C. màu cam và tần số f.   

D. màu tím và tần số 1,5f.

Câu 6.  Khi nói vê tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đêu gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.

C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật sẽ không phát ra tia hồng ngoại.

D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đêu không phải sóng điện từ.

Câu 7. Cho một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có biên độ xác định. Nhận xét nào về biên độ dao động của chất điểm dưới đây là sai?

   A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.  

   B. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.  

   C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.  

   D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.

Câu 8. Loại sóng điện từ nào dưới đây không được sử dụng trong kỹ thuật truyền thanh và truyền hình mặt đất?

A. Sóng dài.                

B. Sóng trung.             

C. Sóng ngắn.  

D. Sóng cực ngắn.

Câu 9. Khi đi từ không khí vào thủy tinh, năng lượng của photon ánh sáng:

A. giảm và bước sóng tăng.      

B. không đổi và bước sóng tăng.        

C. không đổi và bước sóng giảm.    

D. tăng và bước sóng giảm.

Câu 10. Một con lắc đơn dao động trong trường trọng lực của trái đất với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp quả nặng ở vị trí cao nhất là 0,5 s. Chu kỳ dao động của con lắc là:

   A. 2 s.                          B. 1 s.                          C. 4 s.                       D. 0,5 s.

...

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng \(\lambda .\) Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng

A. \(k\lambda \) (với \(k=0;\pm 1;\pm 2;\pm 3;..\)).    

B. \(k\frac{\lambda }{2}\) (với \(k=0;\pm 1;\pm 2;\pm 3;..\)).  

C. \(\left( k+\frac{1}{2} \right)\frac{\lambda }{2}\) (với \(k=0;\pm 1;\pm 2;\pm 3;..\)).                         

D. \(\left( k+\frac{1}{2} \right)\lambda \) (với \(k=0;\pm 1;\pm 2;\pm 3;..\)).

Câu 2. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây?

A. Nguồn âm và môi trường truyền âm.                   

B. Nguồn âm và tai người nghe.               

C. Môi trường truyền âm và tai người nghe.             

D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?

A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.                              

B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.

C. Mỗi nguyên tố hóa học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.                      

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.

Câu 4. Biên độ của dao động cơ tắt dần

A. không đổi theo thời gian.     

B. tăng dần theo thời gian.                                                               

C. giảm dần theo thời gian.      

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 5. Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 5 lần trong khoảng thời gian 20 s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 8 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là

   A. 4,0 m/s.                        B. 3,2 m/s.                        C. 1,6 m/s.                       D. 2,0 m/s.

Câu 6. Bức xạ điện từ có

   A. bước sóng càng ngắn thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng.                          

   B. bước sóng càng dài thì khả năng đâm xuyên càng yếu.  

   C. tần số càng nhỏ thì càng dễ làm phát quang các chất.  

   D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.

Câu 7. Trong các yếu tố sau đây: I. Khả năng đâm xuyên; II. Tác dụng phát quang; III. Giao thoa ánh sáng; IV. Tán sắc ánh sáng; V. Tác dụng ion hóa. Những yếu tố biểu hiện tính chất hạt của ánh sáng là

A. I, II, IV.   

B. II, IV, V.       

C. I, III, V.  

D. I, II, V.

Câu 8. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ \(4,{{0.10}^{14}}Hz\) đến \(7,{{5.10}^{14}}Hz.\) Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

A. Vùng tia Rơnghen.     

B. Vùng tia tử ngoại.                                  

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.   

D. Vùng tia hồng ngoại

Câu 9. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp ba thì lực tương tác giữa chúng

A. tăng lên gấp đôi.         

B. giảm đi một nửa.         

C. giảm đi bốn lần.       

D. không thay đổi.

Câu 10. Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân \({}_{4}^{9}Be\) đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt a. Hạt a bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong các phản ứng này bằng

A. 4,225 MeV.                  

B. 1,145 MeV.                  

C. 2,125 MeV.  

D. 3,125 MeV.

...

Đáp án

1-A

2-B

3-B

4-C

5-C

6-B

7-D

8-C

9-D

10-C

11-C

12-C

13-A

14-C

15-B

16-A

17-B

18-C

19-B

20-D

21-C

22-C

23-B

24-C

25-C

26-D

27-D

28-C

29-A

30-C

31-C

32-A

33-D

34-B

35-A

36-A

37-D

38-A

39-A

40-C

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân: \(\mathrm{X}+{ }_{9}^{19} \mathrm{~F} \rightarrow{ }_{2}^{4} \mathrm{He}+{ }_{8}^{16} \mathrm{O} .\) Hạt \(\mathrm{X}\) là

A. anpha.    

B. nơtron.   

C. đơteri.  

D. prôtôn.

Câu 2. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

   A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại là những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy được.                           

B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.                          

C. Tia hồng ngoại thì có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không.                         

D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.

Câu 3. Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch?

   A. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ hàng trăm triệu độ  

B. phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng                                   

C. các hạt sản phẩm bền vững hơn các hạt tương tác                                   

D. hạt sản phầm nặng hơn hạt tương tác

Câu 4. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà

   A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.              

B. luôn ngược chiều với véctơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.                 

C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.           

D. luôn cùng chiều với vectơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

Câu 5. Sóng âm truyền từ môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất nhỏ (như từ nước ra không khí) thì

A. tốc độ truyền tăng.      

B. bước sóng giảm.                             

C. tần số tăng.         

D. chu kì tăng.

Câu 6. Tia tử ngoại được dùng

   A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.  

B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.             

C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.       

D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng?

   A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.       

B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.                                

C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.              

D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.

Câu 8. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Lai-man là \(122 \mathrm{nm}\), bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Ban-me là \(656 \mathrm{nm}\) và \(0,4860 \mu \mathrm{m}\). Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Lai-man là

A. \(0,0224 \mu \mathrm{m}\).     

B. \(0,4324 \mu \mathrm{m}\).                         

C. \(0,0975 \mu \mathrm{m}\).   

D. \(0,3672 \mu \mathrm{m}\).

Câu 9. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi

A. tăng chiều dài dây treo.                               

B. giảm khối lượng vật nhỏ.               

C. giảm biên độ dao động.                               

D. gia tốc trọng trường tăng.

Câu 10. Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng nhất là:

A. chọn dây điện có điện trở suất nhỏ.             

B. tăng tiết diện của dây tải điện.     

C. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải điện.        

D. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải điện.

...

Đáp án

1-D

2-A

3-B

4-C

5-B

6-A

7-D

8-C

9-D

10-D

11-A

12-D

13-C

14-B

15-C

16-A

17-C

18-C

19-D

20-A

21-C

22-D

23-A

24-A

25-C

26-A

27-D

28-A

29-C

30-C

31-D

32-A

33-B

34-B

35-B

36-D

37-D

38-C

39-C

40-D

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tăng Bạt Hổ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?