Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tam Dương

TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 (NB). Đơn vị đo cường độ âm là:

A. Oát trên mét (W/m).                                

B. Ben (B).

C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).               

D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).

Câu 2 (NB). Vật dao động điều hòa có

A. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.

B. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp hai lần tần số dao động của vật.

C. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.

D. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa tần số dao động của vật.

Câu 3 (TH). Đặt điện áp u=U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp:

A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 4 (VDT). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC có dạng i = I0 cos (2000t) (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là

    A. 50 mH.                   B.50 H.                      C. 5.106 H.                     D. 5.108 H.

Câu 5 (TH). Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và són điện từ ?

A. mang năng lượng                                  

B. là sóng ngang   

C. truyền được trong chân không               

D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản

Câu 6 (NB).  Các đồng vị hạt nhân của cùng một nguyên tố có cùng

A. số proton               

B. số nơtron            

C. nuclon   

D. khối lượng

Câu 7 (NB). Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là: 

    A. v=λf                         B. v=f/λ                    C. v=λ/f                 D. v=2πfλ

Câu 8 (NB). Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp \(u={{U}_{0}}c\text{os}\omega t.\) Tổng trở của đoạn mạch tính theo công thức:

A. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega L-\frac{1}{\omega C})}^{2}}}.\)               

B. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{r}^{2}}+{{(\omega L-\frac{1}{\omega C})}^{2}}}.\).

C. \(Z=\sqrt{{{(R+r)}^{2}}+{{(\omega L-\frac{1}{\omega C})}^{2}}}.\)               

D. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega L+r)}^{2}}+{{(\frac{1}{\omega C})}^{2}}}.\).

Câu 9 (VDT). Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm \(L=\frac{2}{\pi }\) (H) một điện áp xoay chiều  u = 220\(\sqrt{2}\)cos(100\(\pi t\)+\(\frac{\pi }{3}\))V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là                

A. i = 1,1\(\sqrt{2}\)cos(100πt - \(\frac{\pi }{6}\))A.                        

B. i = 1,1\(\sqrt{2}\)cos(100πt + \(\frac{\pi }{2}\))A.       

C. i = 1,1cos(100πt + \(\frac{\pi }{3}\))A.          

D. C. i = 1,1\(\sqrt{2}\)cos(100πt + \(\frac{\pi }{3}\))A.

Câu 10  (VDT). Cho tốc độ sóng điện từ trong chân không là 3.108m/s. Bước sóng trong chân không của sóng rađio có tần số 594 kHz là

    A. 1782km                  B. 505m                    C. 505km                    D. 1782m

...

ĐÁP ÁN

1-D

2-C

3-B

4-A

5-C

6-A

7-A

8-C

9-A

10-B

11-C

12-D

13-B

14-C

15-A

16-A

17-A

18-D

19-B

20-D

21-C

22-D

23-C

24-D

25-C

26-C

27-D

28-D

29-B

30-C

31-C

32-D

33-B

34-B

35-A

36-B

37-C

38-A

39-A

40-A

 

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là

A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\)        

B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)

C. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\)   

D. \(f=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa vào:

A. tác dụng nhiệt của dòng điện                  

B. tác dụng hoá học của dòng điện

C. tác dụng sinh lí của dòng điện                

D. tác dụng từ của dòng điện

Câu 3: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O . Giá trị của vận tốc truyền sóng là      A. 2m/s.          B. 3m/s .       C. 2,4m/s.     D. 1,6m/s

Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:        A. 40 cm. B. 46,7 cm.   C. 42 cm.      D. 48 cm.

Câu 5: Một sợi dây dài 60cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng không kể A và B, Sóng truyền trên dây có bước sóng là:

A. 90cm                     B. 120cm                   C. 30cm                                 D. 40cm

Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động tự do với biên độ 6cm. Lực đàn hồi của lò xo có công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có tọa độ x bằng

A. ± 6cm                    B. ± 3cm                    C. ± 3\(\sqrt{2}\)cm                D. 0

Câu 7: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.

C. phương dao động và phương truyền sóng.        

D. phương truyền sóng và tần số sóng.

Câu 8: Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5 m có một rãnh nhỏ. Khi người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao động riêng của nước trong thùng là

A. \(\frac{2}{3}\) Hz . B. 1,5 Hz.                  C. 2,4 Hz.                         D. \(\frac{4}{3}\) Hz .

Câu 9: Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là

A. 1000 J.                  B. 10 J.                      C. 1 mJ.                            D. 0 J.

Câu 10: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Độ đàn hồi của âm.                                

B. Biên độ dao động của nguồn âm.

C. Tần số của nguồn âm.                            

D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

...

ĐÁP ÁN

1

A

6

11

C

B

16

D

21

A

26

C

31

C

36

C

2

A

7

12

C

D

17

B

22

D

27

D

32

B

37

D

3

A

8

13

A

C

18

B

23

A

28

D

33

C

38

B

4

B

9

14

D

D

19

B

24

B

29

A

34

B

39

C

5

D

10

15

C

A

20

A

25

A

30

D

35

C

40

B

 

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là

A. 600 vòng.               

B. 1200 vòng.             

C. 400 vòng.  

D. 300 vòng.

Câu 2. Tại điểm A cách nguồn O một đoạn d có mức cường độ âm là \({{L}_{A}}=90\,dB\), biết ngưỡng nghe của âm đó là \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}\text{W}/{{m}^{2}}\). Cường độ âm tại A là:

A. \(0,02W/{{m}^{2}}\).    

B. \({{10}^{-4}}W/{{m}^{2}}\).           

C. \(0,001W/{{m}^{2}}\).  

D. \({{10}^{-8}}W/{{m}^{2}}\).

Câu 3. Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2,0 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng

A. \(\frac{0,2}{\pi }H\).

B. \(\frac{0,4}{\pi }H\).  

C. \(\frac{0,5}{\pi }H\).         

D. \(\frac{0,3}{\pi }H\).

Câu 4. Một nguồn điện có điện trở trong \(0,1\,\Omega \) được mắc với điện trở \(4,8\Omega \) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là:

A. \(E=12,00V\).           B. \(E=11,75V\).           C. \(E=14,50V\).                  D. \(E=12,25V\).

Câu 5. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là \(U=25kV\). Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectron phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn-ghen do ống này phát ra là

A. \(4,{{968.10}^{-11}}m\).                              

B. \(2,{{50.10}^{-10}}m\).   

C. \(4,{{968.10}^{-10}}m\).  

D. \(2,{{50.10}^{-11}}m\).

Câu 6. Một lò xo nhẹ có \(k=100N/m\), một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật \(m=0,1\text{ }kg\). Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Tại thời điểm \(t=1s\), độ lớn lực đàn hồi là

6N, thì tại thời điểm sau đó 2019 s, độ lớn của lực phục hồi là

A. \(3\sqrt{3}\) N.          B. 6N.                           C. \(3\sqrt{2}\)N.                D. 3N.

Câu 7. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 1,2 m và thị kính có tiêu cự 10 cm. Độ bội giác của

kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

A. 12.                            B. 24.                            C. 26.                                 D. 14.

Câu 8. Một đoạn mạch AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với \(R=50\Omega \); C thay đổi được. Gọi M là điểm nằm giữa L và C. Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}cosl00\pi t\) vào hai đầu đoạn mạch AB, \({{U}_{0}}\) không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị \(C=\frac{80}{\pi }\mu F\) thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 90° so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của L có thể bằng

A. \(\frac{1}{2\pi }H\)B. \(\frac{2}{\pi }H\).    C. \(\frac{1}{4\pi }H\).        D. \(\frac{4}{\pi }H\).

Câu 9. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, ba vạch đầu tiên trong dãy Lai-man có bước sóng \({{\lambda }_{12}}=121,6\,nm\); \({{\lambda }_{13}}=102,6\,nm\); \({{\lambda }_{14}}=97,3\,nm\). Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Ban-me và vạch đầu tiên trong dãy Pa-sen là

A. 686,6 nm và 447,4 nm.                               

B. 660,3 nm và 440,2 nm.

C. 624,6 nm và 422,5 nm.                               

D. 656,6 nm và 486,9 nm.

Câu 10. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15 cm dao động ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. Vận tốc truyền sóng chính xác là

A. 3,3 m/s.                  

B. 3,1 m/s.                  

C. 3 m/s.  

D. 2,9 m/s.

...

Đáp án

1-C

2-C

3-B

4-D

5-A

6-B

7-A

8-C

9-D

10-A

11-D

12-C

13-D

14-D

15-A

16-D

17-B

18-A

19-B

20-C

21-D

22-C

23-A

24-C

25-B

26-B

27-B

28-B

29-C

30-C

31-A

32-B

33-D

34-A

35-B

36-A

37-B

38-C

39-C

40-D

 

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?

A. Tia tím.                    

B. Tia hồng ngoại.         

C. Tia tử ngoại.                  

D. Tia X.

Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử \(_{Z}^{A}X\)được cấu tạo gồm
A. Z nơtron và \(\text{A}\)prôton.                                

B. Z prôton và \(\text{A}\)nơtron.

C. \(\left( \text{A}-\text{Z} \right)\) nơtron và Z prôton.                              

D. \(\left( \text{A}-\text{Z} \right)\) prôton và Z nơtron.

Câu 4: Tia \(\alpha \) là dòng các hạt nhân

A. \({}_{1}^{2}H.\)           B. \({}_{1}^{3}H.\)          C. \({}_{2}^{3}H.\)          D. \({}_{2}^{4}He.\)

Câu 5: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng

A. hút nhau một lực 0,5 N.                               

B. hút  nhau một lực 5 N.

C. đẩy nhau một lực 5N.                                  

D. đẩy nhau một lực 0,5 N.

Câu 6:  Đơn vị của cường độ điện trường là đơn vị nào sau đây?

A.  V/m2                          B. V.m                            C. V.m2                         D. V/m.

Câu 7: Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia của lò xo treo vào một điểm cố định O. Hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s2 . Tính chu kỳ dao động của hệ.

A. 0,18s                         B. 0,80s                          C. 0,50s                        D. 0,36s

Câu 8: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng \(k=20N/m\) dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 4cm nó có động năng là bao nhiêu?

A.  0,025J                       B.  0,0016J                      C.  0,009J                   D.  0,041J

Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là bao nhiêu?

A. 0,5 m.                         B. 2 m.                           C. 1 m.                          D. 1,5 m.

Câu 10: Đặt vào hai đầu điện trở R=50\(\Omega \) một điện áp xoay chiều u = 100\(\sqrt{2}\)cos(100πt + \(\frac{\pi }{6}\))V. Cường độ dòng điện tức thời qua điện trở là

A. i = 2cos(100πt + \(\frac{\pi }{2}\))\(\text{A}.\)                                

B. i = 2\(\sqrt{2}\)cos(100πt + \(\frac{\pi }{2}\))\(\text{A}.\)

C. i = 2\(\sqrt{2}\)cos(100πt + \(\frac{\pi }{6}\))\(\text{A}.\)                            

D. i = 2cos(100πt + \(\frac{\pi }{6}\))\(\text{A}.\)

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Máy biến thế có tác dụng thay đổi

A. công suất truyền tải điện xoay chiều.               

B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.

C.chu kì của nguồn điện xoay chiều.                   

D. tần số của nguồn điện xoay chiều.

Câu 2. Từ thông riêng gửi qua ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua nó là 0,080 Wb. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ là 8 A thì từ thông gửi qua ống dây lúc này là

A. 0,05 Wb.                    

B.0,128 Wb.                

C. 0,205 Wb.      

D. 0,031 Wb.

Câu 3. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với \(L=\frac{1}{4\pi }\)mH và \(C=\frac{1}{10\pi }\mu F\). Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số

A. 100 kHz.                    

B.200π kHz.                

C. 200π Hz.      

D.100 Hz.

Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A.sớm pha \(\frac{\pi }{4}.\)                                  

B. trễ pha \(\frac{\pi }{4}.\)                   

C.trễ pha \(\frac{\pi }{2}.\)      

D. sớm pha \(\frac{\pi }{2}.\)

Câu 5. Năng lượng liên kết của \({}_{10}^{20}Ne\) và 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng của \({}_{10}^{20}Ne\) là

A. 8,032 MeV/nuclon.     

B. 16,064 MeV/nuclon. 

C. 5,535 MeV/nuclon.                       

D. 160,64 MeV/nuclon.

Câu 6. Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hidrô ở trạng thái thứu n là \({{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}(eV)\). Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích thứ 2 là

A. 1,51 eV.                      B.4,53 eV.                    C. – 4,53 eV.              D. -1,51 eV.

Câu 7. Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường có độ lớn 4000 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của OA có độ lớn là

A. 2000 V/m.                  

B. 1000 V/m.               

C. 8000 V/m.      

D. 16000 V/m.

Câu 8. Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm.Trên dây có sóng dừng vớikhoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là

A. 120 cm.                      B. 15 cm.                      C. 30 cm.                  D. 60 cm.

Câu 9. Chọn câu sai ?

A. Hiện tượng xuất hiện đòng điện Fu cô thực chất là hiện tượng tự cảm.

B. Một tấm kim loại dao động cắt các đường sức của một nam châm thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fucô.

C. Khi khối kim loại đặt nằm yên trong từ trường biến thiên thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fu cô.

D. Dòng điện Fu cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại.

Câu 10. Gọi \({{f}_{1}},{{f}_{2}}\) và \({{f}_{3}}\) lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. Chọn đáp án đúng.

A. \({{f}_{1}}<{{f}_{2}}<{{f}_{3}}\).(d/a)      

B.\({{f}_{3}}<{{f}_{2}}<{{f}_{1}}\).      

C.\({{f}_{2}}<{{f}_{3}}<{{f}_{1}}\).      

D.\({{f}_{2}}<{{f}_{1}}<{{f}_{3}}\).

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tam Dương. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?