TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY TRINH | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 41:(NB) Kim loại có ưu điểm nhẹ, bền đối với không khí và nước nên được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, xe lửa. Kim loại đó là
A. Sắt B. Crôm C. Đồng D. Nhôm
Câu 42:(NB) Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. CuO B. Fe2O3 C. CrO D. Al2O3
Câu 43:(NB) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. II A B. I A C. IV A D. III A
Câu 44:(NB) Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc, nguội. Kim loại M là
A. Mg B. Al C. Ag D. Fe
Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối?
A. Fe B. Cr C. Cu D. Mg
Câu 46:(NB) Ion X2+ có cấu hình e ở trạng thái cơ bản: 1s22s22p6. Nguyên tố X là
A. Na (Z = 11) B. O (Z = 8) C. Mg (Z= 12) D. Ne (Z = 10)
Câu 47:(NB) Chất tham gia của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Al B. Al2O3 C. N2 D. Al(OH)3
Câu 48:(NB) Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. Na, Fe, K B. Na, Cr, K C. Be, Na, Ca D. Na, Ba, K
Câu 49:(NB) Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hòa tan khí
A. H2 B. O2 C. N2 D. CO2
Câu 50:(NB) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là
A. Tính khử B. Tính axít C. Tính bazơ D. Tính oxi hóa
Câu 51:(NB) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là
A. KCrO2 B. KCrO4 C. K2CrO4 D. K2Cr2O7
Câu 52:(NB) Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. Ca(OH)2.
Câu 53:(NB) Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. AgNO3 /NH3 C. Na2CO3. D. Natri.
Câu 54:(NB) Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol. B. etanol. C. etylen glicol. D. phenol.
Câu 55:(NB) Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói?
A. tơ visco. B. xenlulozơ trinitrat. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 56:(NB) Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với
A. CH3COOH. B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3OH.
Câu 57:(NB) Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
A. NH3. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2.
Câu 58:(NB) Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian?
A. Cao su lưu hóa B. Xenlulozơ C. Nhựa PVC D. Nhựa PE
Câu 59:(NB) Khí X tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Khí X là
A. O2 B. HCl C. N2 D. NH3
Câu 60:(NB) Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa bạc màu trắng xám?
A. Anđehit axetic. B. Etilen. C. Axetilen. D. Ancol etylic.
Câu 61:(TH) Nhúng thanh sắt lần lượt vào lượng dư các dung dịch sau: CuCl2, CrCl2, HCl, HNO3(loãng), Fe(NO3)3, H2SO4 đặc,nóng . Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 62:(TH) Chất hữu cơ X không tác dụng Na, tác dụng NaOH và có phản ứng trùng hợp tạo polime. Công thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là
A. CH2=CH-COOH. B. CH3-COO-C2H5.
C. HCOOC2H5. D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 63:(VD) Dùng m gam Al để khử hết 16g Fe2O3, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lit H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,8 gam B. 8,1 gam C. 13,5 gam D. 5,4 gam
Câu 64:(TH) Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, Al(OH)3. B. Cl2, NaOH. C. HCl, NaOH. D. Cl2, Cu(OH)2.
Câu 65:(VD) Khử hoàn toàn 3,32g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 4g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là
A. 6,28g B. 2,86g C. 6,82g D. 2,68g
Câu 66:(TH) Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng.
B. Muối natri stearat không thể dùng để sản xuất xà phòng.
C. Vinyl axetat, metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
Câu 67:(TH) Chọn câu đúng trong các câu sau đây?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O)n
C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O)m
D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên
Câu 68:(VD) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
Câu 69:(VD) Cho 7,08 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,46 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 7 B. 9 C. 5 D. 11
Câu 70:(TH) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp isopren.
D. Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin).
Câu 71:(VD) Sục 8,96 lít CO2 vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1,5M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa HNO3 1M và HCl 1,5M vào dung dịch Y thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 18,425. B. 21,475. C. 22,800. D. 21,425.
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 73:(VD) Hỗn hợp A gồm một amin đơn chức, một anken, một ankan.Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc) , 0,56 lít N2 (đktc) và m gam H2O.Giá trị của m là :
A. 18,81 B. 19,89 C. 19,53 D. 18,45
Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni).
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 75:(VDC) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn)
A. 6,4. B. 4,8. C. 2,4. D. 12,8.
Câu 76:(VD) Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75 B. 81 C. 79 D. 64
Câu 78:(VDC) Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t0), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,30. B. 0,114. C. 0,25. D. 0,15.
Câu 79:(VDC) Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,74%. B. 40,33%. C. 35,97%. D. 30,25%.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hoá.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41-D | 42-D | 43-B | 44-A | 45-D | 46-A | 47-A | 48-D | 49-D | 50-D |
51-C | 52-D | 53-A | 54-A | 55-B | 56-C | 57-D | 58-A | 59-D | 60-A |
61-B | 62-D | 63-A | 64-B | 65-D | 66-C | 67-C | 68-D | 69-B | 70-C |
71-B | 72-C | 73-D | 74-B | 75-A | 76-A | 77-A | 78-D | 79-B | 80-C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. W. B. Al. C. Na. D. Hg.
Câu 42:(NB) Kim loại nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Fe. C. Li. D. Al.
Câu 43:(NB) Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. dễ nhận electron. B. dễ bị oxi hoá.
C. thể hiện tính oxi hoá. D. dễ bị khử.
Câu 44:(NB) Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Al. B. Fe(OH)3. C. Cr2O3. D. CuSO4.
Câu 45:(NB) Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu bởi
A. Khối lượng riêng của kim loại. B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Tính chất của kim loại. D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
Câu 46:(NB) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al.
Câu 47:(NB) Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
A. Al2O3. B. NaHCO3. C. Al. D. Al(OH)3.
Câu 48:(NB) Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng làm phân bón. Công thức hóa học của diêm tiêu kali là
A. KCl. B. K2SO4. C. KNO3. D. K2CO3.
Câu 49:(NB) Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH.
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Câu 50:(NB) Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây?
A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41-D | 42-C | 43-B | 44-C | 45-D | 46-B | 47-C | 48-C | 49-A | 50-B |
51-A | 52-C | 53-C | 54-C | 55-A | 56-C | 57-D | 58-A | 59-C | 60-B |
61-C | 62-A | 63-B | 64-D | 65-A | 66-B | 67-B | 68-A | 69-A | 70-A |
71-C | 72-C | 73-C | 74-C | 75-D | 76-D | 77-B | 78-C | 79-A | 80-B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 42: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. K. B. Ba. C. Ca. D. Cu.
Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Fe. B. K. C. Ag. D. Ca.
Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Ancol etylic. C. Nước. D. Dầu hỏa.
Câu 46: Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến,... Công thức của X là
A. MgCO3. B. CaCO3. C. MgSO4. D. CaSO4.
Câu 47: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau:
A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaOH. D. NaHSO4.
Câu 48: Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X là
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
Câu 49: Hợp chất CrO3 là chất rắn, màu
A. da cam. B. lục xám. C. đỏ thẫm. D. lục thẫm.
Câu 50: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41-A | 42-D | 43-B | 44-A | 45-D | 46-B | 47-C | 48-A | 49-C | 50-B |
51-D | 52-C | 53-C | 54-A | 55-A | 56-C | 57-D | 58-D | 59-B | 60-D |
61-C | 62-A | 63-C | 64-C | 65-C | 66-B | 67-C | 68-B | 69-C | 70-A |
71-B | 72-C | 73-C | 74-B | 75-C | 76-A | 77-C | 78-B | 79-B | 80-C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 2. Axit nào sau đây không phải là axit béo
A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic.
Câu 3. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. chất béo.
Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng.
Câu 5. Công thức của alanin là
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH(C2H5)COOH.
Câu 6. Polime nào được dùng làm tơ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 7. Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Au. C. Ag. D. Fe.
Câu 8. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Al. B. Mg. C. K. D. Na.
Câu 9. Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 10. Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | D | B | C | B | B | C | C | A | C | B | C | D | B | C | D | C | D | D | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | B | A | C | D | A | C | A | B | B | B | B | B | A | A | D | B | B | D | C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. (NB) Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 2. (NB) Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit sunfuric. D. Axit fomic.
Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 4. (NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin.
Câu 5. (NB) Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là
A. glyxin B. Lysin C. axit glutamic D. alanin
Câu 6. (NB) Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. W. B. Al. C. Na. D. Hg.
Câu 8. (NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. K+. B. Ag+. C. Zn2+. D. Mg2+.
Câu 9. (NB) Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. cho proton. B. bị oxi hoá. C. bị khử. D. nhận proton.
Câu 10. (NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | A | D | D | C | D | D | A | C | C | A | D | A | D | B | C | B | D | C | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | C | A | A | A | A | B | A | A | B | D | D | A | B | C | D | B | B | A | D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Nguyễn Duy Trinh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!