TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ do
A. chất rắn bị nung nóng phát ra.
B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra.
C. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra.
D. chất lỏng bị nung nóng phát ra.
Câu 2: Sóng điện từ dùng để thông tin qua vệ tinh là
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
Câu 3: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không gây ra tại điểm cách điện tích một khoảng r được tính theo công thức
A. \(E=k\frac{|Q|}{r}\)
B. \(E=k\frac{{{Q}^{2}}}{r}\)
C. \(E=k\frac{|Q|}{{{r}^{2}}}\)
D. \(E=k\frac{|Q|}{{{r}^{3}}}\)
Câu 4: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Đại lượng \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}\) là
A. điện trở của mạch.
B. điện áp của mạch.
C. tổng trở của mạch.
D. điện năng của mạch.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vẫn giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm là
A. 3i. B. 7i. C. 5i. D. 2i.
Câu 6: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,02 H đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong thời gian 0,2 s dòng điện giảm đều từ 3 A về 0 A. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 400 mV. B. 12 mV. C. 300 mV. D. 60 mV.
Câu 7: Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(106πt) (C), trong đó t tính bằng s. Chu kì dao động của mạch là
A. 10-5s. B. 2.10-6s. C. 2.10-5s. D. 10-6s.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{1}{2\pi }H\) thì cảm kháng của cuộn cảm là
Α. 100 Ω. Β. 200 Ω. C. 20 Ω. D. 50 Ω.
Câu 9: Một nguồn âm phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là 40 dB. Cường độ âm tại A có giá trị là
A. 40 W/m2.
B. 104 W/m2.
C. 10-4 W/m2.
D. 10-8 W/m2.
Câu 10: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, tím lần lượt là: nđ, nc, nt. Sắp xếp đúng là
A. nđ < nt < nc.
B. nđ < nc < nt.
C. nt < nc < nđ.
D. nt < nđ < nc.
...
ĐÁP ÁN
1.B | 2.B | 3.C | 4.C | 5.B | 6.C | 7.B | 8.D | 9.D | 10.B |
11.D | 12.B | 13.D | 14.A | 15.A | 16.D | 17.A | 18.C | 19.D | 20.B |
21.D | 22.A | 23.C | 24.A | 25.B | 26.A | 27.A | 28.C | 29.A | 30.B |
31.C | 32.B | 33.A | 34.D | 35.C | 36.A | 37.D | 38.D | 39.C | 40.C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Thế năng dao động của con lắc
A. chỉ gồm thế năng của lò xo biến dạng (thế năng đàn hồi) và biến đổi điều hòa theo thời gian.
B. chỉ gồm thế năng của vậy treo trong trọng trường (thế năng không đổi), biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, đồng thời không đổi theo thời gian.
D. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, nhưng biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
Câu 2: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
Câu 3: Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở 2 đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng 8 cm và tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là
A. 40. B. 21. C. 20. D. 41.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số \(\omega =10\)rad/s. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng \(2\sqrt{3}\) m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 0,04 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2 m.
Câu 5: Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ \(x\text{ }=\text{ }5\cos \left( 6\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\)cm, \(t\) được tính bằng giây. Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được
A. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.
B. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là \(30\pi \) cm/s.
C. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.
D. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
Câu 7: Trong các hạt nhân : \(_{2}^{4}He\,\), \(_{3}^{7}Li\,\), \(_{26}^{56}Fe\), \(_{92}^{235}U\) hạt nhân bền vững nhất là
A. \(_{92}^{235}U\). B. \(_{26}^{56}Fe\). C. \(_{3}^{7}Li\). D. \(_{2}^{4}He\).
Câu 8: Hạt nhân \({}_{6}^{14}C\) và hạt nhân \({}_{7}^{14}N\)có cùng
A. điện tích.
B. số nucleon.
C. số proton.
D. số nơtron.
Câu 9: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn.
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về photon?
A. Vận tốc của phôtôn trong các môi trường là \({{3.10}^{5}}\)km/s.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng không xác định.
C. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một năng lượng.
D. Năng lượng của mỗi photôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
...
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | B | A | B | D | B | B | B | A | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | D | A | D | D | B | A | D | B | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | C | A | D | A | A | A | A | C | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | B | B | A | A | A | A | D | D | C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ, rô to quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số f Hz của dòng điện được tính theo công thức
A. \(f=n.p\) B. \(f=\frac{60n}{p}\) C. \(f=\frac{np}{60}\) D. \(f=\frac{n}{p}\)
Câu 2: Điện năng được truyền từ một trạm điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n2 lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. Tăng n lần.
B. Tăng n4 lần.
C. Giảm n4 lần.
D. Giảm n lần.
Câu 3: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
A. \(\lambda =\frac{2\pi c}{f}\)
B. \(\lambda =\frac{2\pi f}{c}\)
C. \(\lambda =\frac{f}{c}\)
D. \(\lambda =\frac{c}{f}\)
Câu 4: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.
B. cả hai sóng đều không đổi.
C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.
D. cả hai sóng đều giảm.
Câu 5: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 6: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 7: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm; của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,32 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập về điện thì:
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương như trước, tấm đồng trở nên trung hòa về điện
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng tích điện âm như trước
C. Điện tích của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng mất dần điện tích âm
D. Tấm kẽm và tấm đồng trở nên trung hòa về điện
Câu 8: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Câu 9. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là
A. F/9 B. F/16 C. F/81 D. F/25
Câu 10: So với hạt nhân \({}_{14}^{29}Si\), hạt nhân \({}_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn
A.11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B.5 nơtrôn và 6 prôtôn
C.6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D.5 nơtrôn và 12 prôtôn.
...
ĐÁP ÁN
1.A | 2.A | 3.D | 4.B | 5.B | 6.A | 7.B | 8.A | 9.C | 10.B |
11.B | 12.C | 13.C | 14.A | 15.C | 16.A | 17.B | 18.C | 19.C | 20.C |
21.C | 22.C | 23.A | 24.B | 25.D | 26.A | 27.C | 28.B | 29.D | 30.D |
31.A | 32.A | 33.D | 34.A | 35.B | 36.C | 37.A | 38.C | 39.A | 40.A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 mm . Chiếu vào kim loại đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có năng lượng ε1 = 1,5 .10 -19 J; ε2 = 2,5 .10-19 J; ε3 = 3,5 .10-19 J; ε4 = 4,5. 10-19 J thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với
A. Chùm bức xạ 1.
B. Chùm bức xạ 2.
C. Chùm bức xạ 3.
D. Chùm bức xạ 4..
Câu 2: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: En = -13,6/n2 (eV) với n là số nguyên; n = 1 ứng với mức cơ bản k; n = 2, 3, 4…ứng với các mức kích thích. Tính tốc độ electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ hai.
A. 1,1.106 (m/s).
B. 1,2.106 (m/s).
C. 1,2.105 (m/s).
D. 1,1.105 (m/s)..
Câu 3: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 4: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
A. 2λ. B. λ. C. 0,5λ. D. 0,25λ.
Câu 5: Cho 4 tia phóng xạ: tia anpha, tia beta(+), tia beta(-) và tia gamma đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia anpha.
B. tia beta(+).
C. tia beta(-).
D. tia gamma.
Câu 6: Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L =1/π (mH) và một tụ điện C = 10/π (pF). Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là
A.6 m. B. 60 m.. C. 6 km . D. 3 km
Câu 7: Mạch chọn sóng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 µF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ thế nào?
A. giảm đi 5 µF.
B. tăng thêm 15 µF.
C. giảm đi 20 µF.
D. tăng thêm 25 µF.
Câu 8: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
Câu 9: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng. B. 25 vòng. C. 100 vòng. D. 50 vòng.
Câu 10: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,03 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A.\(4968\,mJ.\) B. \(31,05\,MeV.\) C. \(27,95\,MeV.\) D. \(251,5\,J.\)
...
ĐÁP ÁN
1-D | 2-A | 3-A | 4-C | 5-A | 6-B | 7-D | 8-C | 9-D | 10-C |
11-D | 12-A | 13-B | 14-D | 15-B | 16-B | 17-B | 18-A | 19-C | 20-A |
21-D | 22-C | 23-C | 24-B | 25-A | 26-B | 27-C | 28-A | 29-C | 30-A |
31-B | 32-B | 33-B | 34-B | 35-B | 36-C | 37-C | 38-A | 39-C | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biển, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega L-\omega C)}^{2}}}\)
B. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega L}-\omega C \right)}^{2}}}\)
C. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{(\omega L)}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)
D . \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi
A. \(\omega L=\frac{1}{\omega C}\)
B. \(\omega L>\frac{1}{\omega C}\)
C. \(\omega L<\frac{1}{\omega C}\)
D. \(\omega =\frac{1}{LC}\)
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình \(x=A\cos (\omega t+\varphi ).\) Vận tốc của vật được tính bằng công thức
A. \(v=A\omega \sin (\omega t+\varphi )\)
B. \(v=-A\omega \sin (\omega t+\varphi )\)
C. \(v=A\omega \cos (\omega t+\varphi )\)
D. \(v=-A\omega \cos (\omega t+\varphi )\)
Câu 5: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
D. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
Câu 6: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng \(\lambda .\()Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. \((k+0,5)\lambda \) với \(\text{k}=0,\pm 1,\pm 2,\ldots \)
B. \(\text{k}\lambda \) với \(\text{k}=0,\pm 1,\pm 2,\ldots \)
C. \(\text{2k}\lambda \) với \(\text{k}=0,\pm 1,\pm 2,\ldots \)
D. \((2k+1)\lambda \) với \(\text{k}=0,\pm 1,\pm 2,\ldots \)
Câu 7: Hai điện tích điểm \({{q}_{1}},{{q}_{2}}\) đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Cho k là hệ số tỉ lệ, trong hệ SI \(k={{9.10}^{9}}\frac{N.{{m}^{2}}}{{{C}^{2}}}.\) Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đó được tính bằng công thức
A. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}+{{q}_{2}} \right|}{r}\)
B. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}\)
C. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)
D. \(F=k\frac{\left| {{q}_{1}}+{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\)
Câu 8: Ảnh của một vật sáng qua thấu kính hội tụ
A. Luôn nhỏ hơn vật.
B. Luôn lớn hơn vật.
C. Luôn cùng chiều với vật.
D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
Câu 9: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(4\mu \text{H}\) và một tụ điện có điện dung 10pF. Lấy π2 =10. Chu kì dao động riêng của mạch này là
A. \({{8.10}^{-8}}s\)
B. \({{4.10}^{-8}}\text{s}\)
C. \({{2.10}^{-8}}\text{s}\)
D. \(2,{{5.10}^{-8}}\text{s}\)
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox trên quỹ đạo dài 10cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. \(x=5\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{2} \right)cm\)
B. \(x=10\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)cm\)
C. \(x=5\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{2} \right)cm\)
D. \(x=5\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{2} \right)cm\)
...
ĐÁP ÁN
1.D | 2.D | 3.B | 4.B | 5.D | 6.A | 7.C | 8.D | 9.B | 10.D |
11.B | 12.C | 13.C | 14.D | 15.C | 16.C | 17.A | 18.B | 19.A | 20.B |
21.B | 22.B | 23.A | 24.A | 25.A | 26.A | 27.B | 28.C | 29.C | 30.C |
31.C | 32.B | 33.A | 34.A | 35.D | 36.A | 37.B | 38.C | 39.D | 40.D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Thái Học. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!