TRƯỜNG THPT SƠN TRÀ | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Điện áp xoay chiều \(u=100\cos (\omega t+\varphi )\) có giá trị hiệu dụng bằng
A. \(50\sqrt{2}V\)
B. 50V
C. \(100\sqrt{2}V\)
D. 100V
Câu 2: Một sóng hình sin có tần số 25Hz lan truyền theo trục Ox với bước sóng là 10cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 5m/s | B. 0,8m/s | C. 2,5m/s | D. 0,4m/s |
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình \(x=6\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ t = 0, đến thời điểm vật đổi chiều chuyển động lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của vật bằng bao nhiêu?
A. \(\text{22,9cm/s}\) | B. \(\text{24,0cm/s}\) | C. \(\text{36,0cm/s}\) | D. \(\text{22,5cm/s}\) |
Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa vào hiện tượng
A. Tự cảm | B. Cộng hưởng điện | C. Cảm ứng điện từ | D. Cộng hưởng cơ |
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Độ lớn của độ lệch pha giữa u và i là
A. 0,25π rad | B. 0,5π rad | C. 2π rad | D. π rad |
Câu 6: Dòng điện xoay chiều có cường độ \(i=I\sqrt{2}\cos (\omega t+\varphi )\text{ }(I>0\text{)}\text{.}\) Đại lượng I được gọi là
A. Cường độ dòng điện trung bình | B. Cường độ dòng điện hiệu dụng |
C. Cường độ dòng điện tức thời | D. Cường độ dòng điện cực đại |
Câu 7: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay với tốc độ không đổi n vòng/s thì chu kì của suất điện động xoay chiều do máy phát ra là
A. np
B. \(\frac{n}{p}\)
C. \(\frac{p}{n}\)
D. \(\frac{1}{np}\)
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài \(l=50\text{cm}\) dao động điều hòa tại nơi có \(g=10\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}.\) Tần số dao động của con lắc là
A. 0,04Hz | B. 0,36Hz | C. 0,07Hz | D. 0,71Hz |
Câu 9: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang sang môi trường chiết quang kém hơn với góc tới bằng
A. \(r\le i\) | B. \(r=i\) | C. \(r>i\) | D. r |
Câu 10: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ?
A. Âm sắc | B. Cường độ âm | C. Độ to của âm | D. Độ cao của âm |
...
ĐÁP ÁN
1.A | 2.C | 3.D | 4.C | 5.B | 6.B | 7.D | 8.D | 9.C | 10.B |
11.D | 12.D | 13.C | 14.A | 15.D | 16.A | 17.C | 18.D | 19.A | 20.C |
21.B | 22.A | 23.B | 24.D | 25.D | 26.D | 27.C | 28.A | 29.A | 30.C |
31.A | 32.A | 33.B | 34.B | 35.A | 36.B | 37.C | 38.B | 39.C | 40.B |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một acquy có ghi 3V – 20mΩ. Khi acquy trên nối với mạch ngoài, cường độ dòng điện chạy qua acquy khi xảy ra hiện tượng đoản mạch là
A. 150 A.
B. 0,06 A.
C. 15 A.
D. \(\frac{20}{3}\)A.
Câu 2. Phát biểu sau đây không đúng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi chiếu xiên góc một chùm ánh sáng Mặt Trời đi từ không khí vào nước thì góc khúc xạ của tia tím lớn nhất.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bức xạ hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ đơn sắc vàng.
B. Bức xạ tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ đơn sắc đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại.
Câu 4. Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \omega t\)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi I là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch;\({{u}_{1}}\), \({{u}_{2}}\)và\({{u}_{3}}\)lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A. \(i=\frac{u}{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\).
B. \(i={{u}_{3}}\omega C\).
C. \(i=\frac{{{u}_{1}}}{R}\).
D. \(i=\frac{{{u}_{2}}}{\omega L}\).
Câu 5. Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích quang phổ vạch của nguyên tử Hiđro là
A. Einstein.
B. Planck.
C. Bohr.
D. De Broglie.
Câu 6. Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau?
A. Định luật bảo toàn động lượng.
B. Định luật bảo toàn số hạt Nuclôn.
C. Định luật bảo toàn số hạt proton.
D. Định luật bảo toàn điện tích.
Câu 7. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Không có các vân màu trên màn.
Câu 8. Trong các mạch điều khiển tự động, quang trở có công dụng
A. dẫn điện khi có ánh sáng có bước sóng thích hợp chiếu vào do điện trở giảm và ngắt điện khi tắt nguồn ánh sáng kích thích do điện trở tăng.
B. tạo thành tấm màn bảo vệ cho pin quang điện khi thiết bị đặt ngoài trời.
C. cản trở bớt không cho ánh chiếu vào quá nhiều có thể làm hư mạch điều khiển tự động.
D. biến quang năng thành điện năng để cung cấp năng lượng cho mạch hoạt động.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là \({{Z}_{L}}\). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. \(\frac{R}{\sqrt{\left| {{R}^{2}}-Z_{L}^{2} \right|}}\).
B. \(\frac{\sqrt{\left| {{R}^{2}}-Z_{L}^{2} \right|}}{R}\).
C. \(\frac{R}{\sqrt{\left| {{R}^{2}}+Z_{L}^{2} \right|}}\).
D. \(\frac{\sqrt{\left| {{R}^{2}}+Z_{L}^{2} \right|}}{R}\).
Câu 10. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
D. Oát trên mét vuông (W/m2).
...
Đáp án
1-D | 2-D | 3-C | 4-C | 5-C | 6-C | 7-A | 8-A | 9-C | 10-A |
11-D | 12-C | 13-C | 14-B | 15-B | 16-D | 17-D | 18-B | 19-C | 20-B |
21-D | 22-B | 23-A | 24-B | 25-A | 26-C | 27-B | 28-D | 29-B | 30-D |
31-D | 32-C | 33-D | 34-A | 35-D | 36-B | 37-C | 38-C | 39-A | 40-B |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa bằng áng sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt gọi là photon.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng e = hf.
C. Trong chân không photon bay với tốc độ \({{3.10}^{8}}\)m/s.
D. Photon có thể tồn tại ở trạng thái đứng yên.
Câu 3: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Tính công thoát của êlectron khỏi đồng. Cho h= 6,62.10\(^{-34}\)J.s; c = 3.10\(^{8}\)m/s; eV = -1,6.10\(^{-19}\)J:
A. 4,14eV.
B. 3,12eV.
C. 2,15eV.
D. 5,32eV.
Câu 4: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hydro, coi electron chuyển động tròn đều xung quang hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện. Gọi \({{V}_{L}}\)và \({{V}_{N}}\) lần lượt là tốc độ của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo K và N. Tỷ số \({{V}_{K}}/{{V}_{N}}\) là
A. 2.
B. 16.
C. 4.
D. 9.
Câu 5: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hydro, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F thì khi electron chuyển động trên qũy đạo dừng M, lực này sẽ là
A. F/16.
B. F/9.
C. F/4.
D. F/25.
Câu 6:Số nuclon trong 60Co là bao nhiêu
A. 60
B. 27
C. 33
D. 40
Câu 7: Khi bắn phá hạt nhân \({}_{7}^{14}N\) bằng các hạt \(\alpha \)có phương trình phản ứng sau \({}_{7}^{14}N+{}_{2}^{4}He\to {}_{9}^{18}F\to {}_{8}^{17}O+{}_{1}^{1}H\). Tính xem năng lượng trong phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bao nhiêu. Cho mN = 13,999275u; \({{m}_{\alpha }}=4,001506u\), mo = 16,994746u; mp = 1,007276u:
A. 115,57MeV.
B. 11,559MeV.
C. 1,1559MeV.
D. 0,11559MeV.
Câu 8: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 40 ngày
D. 50 ngày
Câu 9: Hai điện tích điểm đứng yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Nếu đồng thời tăng độ lớn của mỗi điện tích lên 2 lần và tăng khoảng cách giữa chúng lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ là
A. 4F.
B. F.
C. F/2
D. F/4.
Câu 10: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Đặt vật AB trước thầu kính và cách thấu kính một đoạn 20cm. Ta thu được ảnh
A. ngược chiều và cao bằng vật.
B. cùng chiều và cao bằng vật.
C. ngược chiều và lớn gấp đôi vật.
D. cùng chiều và lớn gấp đôi vật.
...
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. số prôtôn.
B. năng lượng liên kết.
C. số nuclôn.
D. năng lượng liên kết riêng.
Câu 2: Sử dụng thiết bị phát tia \(X\) để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất nào của tia \(X\)?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Gây tác dụng quang điện ngoài.
C. Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào.
D. Làm ion hóa không khí.
Câu 3: Hạt tải điện trong bán dẫn loại \(p\) chủ yếu là
A. lỗ trống.
B. electron.
C. ion dương.
D. ion âm.
Câu 4: Có câu chuyện về một đội quân đi đều trên một cây cầu gỗ, thì cầu bị gãy. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Cộng hưởng điện.
B. Dao động tắt dần.
C. Dao động duy trì.
D. Cộng hưởng cơ.
Câu 5: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm \(A\) và \(B\) dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết \(AB=20\)cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường tròn đường kính \(AB\) ở mặt nước, số điểm cực đại giao thoa trên đường tròn này là
A. 13. B. 26. C. 14. D. 28.
Câu 6: Một mạch \(LC\) lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V. Biết \(L=0,2\)mH; \(C=5\)nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 10 mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
A. 2,4 V. B. 3,5 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V.
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục \(Ox.\) Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên \(Ox\) mà phần tử môi trường ở đó dao động ngược pha nhau là
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 8: Đặt điện áp \(u=80\sqrt{2}\cos \left( \omega t\, \right)\)V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\) thay đổi được, điện trở và tụ điện. Thay đổi \(L\) đến giá trị \({{L}_{0}}\) để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là
A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V.
Câu 9: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây ?
A. Truyền được trong chân không.
B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 10: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
...
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | A | D | C | B | D | A | B | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | C | B | B | A | C | C | D | A | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | C | D | B | A | C | C | D | D | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | D | B | A | B | D | B | A | B | A |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có một trong ba phần tử (điện trở, cuộn dây hoặc tụ điện). Nếu cường độ dòng điện cùng pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì phần tử này là
A. Điện trở.
B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Cuộn dây không thuần cảm.
D. Tụ điện.
Câu 2: Trong tập 11 của chương trình “Chuyện tối nay với Thành”, ca sĩ Bùi Anh Tuấn khi được nhạc sĩ Đức Trí đệm đàn đã có tổng cộng 12 lần “lên tone” với cùng 1 đoạn nhạc của bài hát “Em gái mưa”. Khái niệm “lên tone” ở đây có liên quan đến đặc trưng vật lý nào của sóng âm?
A. mức cường độ âm.
B. tần số âm.
C. cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
Câu 3: Khi vật dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. gia tốc.
B. thế năng.
C. tốc độ.
D. tần số.
Câu 4: Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là
A. 50 (Hz).
B. 100π (Hz).
C. 100 (Hz).
D. 50π (Hz).
Câu 5: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ được kích thích dao động điều hòa với biên độ \({{\alpha }_{0}}\) (rad) (góc \({{\alpha }_{0}}\) bé) tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cơ năng dao động của con lắc là
A. \(mgl{{\alpha }_{0}}\) .
B. \(mgl\left( 1+\cos {{\alpha }_{0}} \right)\).
C. \(\frac{1}{2}mgl\alpha _{0}^{2}\)
D. \(mgl\left( 1-\sin {{\alpha }_{0}} \right)\)
Câu 6: Một tụ điện trên vỏ có ghi (2 μF − 400 V). Giá trị 400 V đó là
A. Hiệu điện thế định mức của tụ.
B. Hiệu điện thế giới hạn của tụ.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng của tụ.
D. Hiệu điện thế tức thời của tụ.
Câu 7: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng
A. tạo ra từ trường.
B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy.
D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. Cơ năng của con lắc là
A. 0,5 J. B. 1 J. C. 5000 J. D. 1000 J.
Câu 9: Hai điểm M và N nằm trong một điện trường có hiệu điện thế UMN = 300 V. Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = −2. 10−6 C từ M đến N là
A. A = 5. 10−4J.
B. A = −5. 10−4J.
C. A = 6. 10−4J
D. A = −6. 10−4J.
Câu 10: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số \(f\(= 10 Hz. Biết khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 60 cm. Sóng truyền trên dây với vận tốc là
A. 300 cm/s.
B. 400 cm/s.
C. 150 cm/s.
D.200 cm/s.
...
ĐÁP ÁN
1-A | 2-B | 3-D | 4-A | 5-C | 6-B | 7-A | 8-A | 9-D | 10-B |
11-B | 12-D | 13-A | 14-B | 15-C | 16-D | 17-C | 18-A | 19-C | 20-D |
21-A | 22-C | 23-A | 24-D | 25-D | 26-B | 27-C | 28-D | 29-B | 30-A |
31-A | 32-A | 33-D | 34-A | 35-D | 36-C | 37-B | 38-C | 39-A | 40-B |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Sơn Trà. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!