Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Phù Cát

TRƯỜNG THPT PHÙ CÁT

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số bao nhiêu?

A. 6Hz                            B. 3Hz                             C. 12Hz                      D. 1Hz.

Câu 2: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng nào sau đây?

A. tử ngoại.   

B. ánh sáng tím.    

C. hồng ngoại.    

D. ánh sáng màu lam.

Câu 3: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?

A. Mang theo năng lượng.       

B. Lan truyền được trong chân không.

C. Điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900.  

D. Là sóng ngang.

Câu 4: Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?

A. Cùng tần số.    

B. Cùng mức cường độ âm.

C. Cùng biên độ.    

D. Cùng đồ thị dao động âm.

Câu 5: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia hồng ngoại?

A. 750 nm.                     B. 450 nm.                         C. 120 nm.                   D. 920 nm.

Câu 6: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại?

A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học.         

B. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác.

C. Kích thích phát quang nhiều chất.            

D. Tác dụng lên phim ảnh.

Câu 7: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí

A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.

B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.

C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.

D. tỉ lệ với thời gian truyền điện.

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là

A. ωt + φ.                          B. ωt.                                C. ω.                       D. φ

Câu 9: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì

A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.        

B. tần số không đổi và vận tốc không đổi.

C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.        

D. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.

Câu 10: Tán sắc ánh sáng là

A. sự phân tách ánh sáng đơn sắc thành các ánh sáng màu.

B. sự phân tách một chùm ánh sáng đỏ thành các chùm sáng đơn sắc.

C. sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.

D. sự phân tách một chùm ánh sáng tím thành các chùm sáng đơn sắc.

...

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là 

A. \(\omega L\)       

B. \(\frac{1}{\sqrt{\omega L}}\)     

C. \(\sqrt{\omega L}\)      

D. \(\frac{1}{\omega L}\) 

Câu 2: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. Hai lần bước sóng

B. Nửa bước sóng

C. Một bước sóng

D. Một phần tư bước sóng 

Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng 

A. 10 cm

B. 8 cm

C. 14 cm

D. 12 cm

Câu 4: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? 

A. Giảm tiết diện dây dẫn

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện

D. Tăng chiều dài dây dẫn

Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? 

A. Anten phát

B. Mạch khuếch đại

C. Mạch tách sóng

D. Mạch biến điệu

Câu 6: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,8 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà với tần số 100 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng ổn định với 6 bụng sóng (coi A, B là hai nút sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây AB là

A. 30 m/s

B. 60 m/s

C. 72 m/s

D. 36 m/s

Câu 7: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm chỉ phụ thuộc vào 

A. Tần số

B. Biên độ

C. Cường độ âm

D. Đồ thị dao động âm

Câu 8: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω được nối với điện trở \(R=10\Omega \) thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là

A. 20 W

B. 12 W

C. 2 W

D. 10 W

Câu 9: Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.     

B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.          

D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. 

Câu 10: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 6 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là 

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

...

ĐÁP ÁN

1.A

2.B

3.A

4.B

5.D

6.B

7.D

8.D

9.C

10.B

11.D

12.B

13.B

14.C

15.D

16.C

17.B

18.D

19.C

20.B

21.C

22.C

23.C

24.B

25.A

26.A

27.D

28.D

29.A

30.A

31.D

32.D

33.C

34.A

35.C

36.D

37.A

38.A

39.D

40.B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Cho ba hạt nhân \(X,Y,Z\) có số nuclon tương ứng là \({{A}_{X}},{{A}_{Y}},{{A}_{Z}}\) với \({{A}_{X}}=2.{{A}_{Y}}=0,5.{{A}_{Z}}.\) Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là \(\Delta {{E}_{X}},\Delta {{E}_{Y}},\Delta {{E}_{Z}}\) với \(\Delta {{E}_{Z}}<\Delta {{E}_{X}}<\Delta {{E}_{Y}}.\) Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

A. \(X,Y,Z.\)                 

B. \(Z,X,Y.\)                 

C. \(Y,Z,X.\)                       

D. \(Y,X,Z.\)

Câu 2. Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới \(5{}^\circ .\) Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng?

   A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 1.

   B. Góc khúc xạ của tia tím bằng \(3,76{}^\circ .\)

   C. Góc khúc xạ của tia đỏ bằng \(3,73{}^\circ .\)

   D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là \(\frac{134}{133}.\)

Câu 3. Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là

A. quang phổ liên tục.      

B. quang phổ vạch hấp thụ.                 

C. quang phổ vạch phát xạ.     

D. quang phổ của nguyên tử Hiđrô.

Câu 4. Khi qaun sát hiện tượng nhật thực toàn phần, để bảo vệ mắt được an toàn người ta thường chuẩn bị một kính chuyên dụng (Solar Glasses) hoặc quan sát qua một thau nước trong suốt. Một trong các lí do đó là

   A. kính chuyên dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn.

   B. thau nước giúp cho ánh sáng tử ngoại truyền qua một cách tốt hơn.

   C. thau nước giúp cho người quan sát không phải ngã ngược gây mỏi cổ.

   D. kính chuyên dụng là loại kính có thể lọc được dòng tia tử ngoại.

Câu 5. Người ta sản xuất ra các loại công tắc điện có đặc điểm sau đây: khi đèn trong phòng tắt đi, ta thấy nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát sáng này kéo dài hàng giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật điện trong đêm. Đó là hiện tượng

A. huỳnh quang.   

B. điện phát quang.

C. lân quang.    

D. tia catốt phát quang.

Câu 6. Một hạt nhân nguyên tử có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là

   A. \(_{82}^{207}Pb.\)     B. \(_{82}^{125}Pb.\)     C. \(_{125}^{82}Pb.\)            D. \(_{207}^{82}Pb.\)

Câu 7. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\) dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, với cùng biên độ \(A\). Coi biên độ sóng không đổi trong qua trình truyền đi. Khi có sự giao thoa sóng đó trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung điểm của đoạn \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) có biên độ bằng

   A. \(0,5A.\)                   B. \(2A.\)                          C. \(A.\)                                D. 0.

Câu 8. Trong giờ thực hành, để đo điện trở \({{R}_{X}}\) của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp điện trở đó với biến trở \({{R}_{0}}\) vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu \({{u}_{X}},{{u}_{{{R}_{0}}}}\) lần lượt là điện áp giữa hai đầu \({{R}_{X}}\) và \({{R}_{0}}\). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa \({{u}_{X}},{{u}_{{{R}_{0}}}}\) là

A. đoạn thẳng.             

B. đường elip.             

C. đường hypebol.      

D. đường tròn.

Câu 9. Công thoát của êlectron khỏi đồng là \(6,{{625.10}^{-19}}J.\) Cho \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s\); \(c={{3.10}^{8}}m/s\), giới hạn quang điện của đồng là

A. \(0,30\,\,\mu m.\)     

B. \(0,65\,\,\mu m.\)     

C. \(0,15\,\,\mu m.\)            

D. \(0,55\,\,\mu m.\)

Câu 10. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là \(37,9638u\) và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là \(37,9656u.\) Cho \(1u.{{c}^{2}}=931,5MeV.\) Phản ứng hạt nhân này

A. thu năng lượng \(16,8\,\,MeV.\)    

B. thu năng lượng \(1,68\,\,MeV.\)

C. tỏa năng lượng \(16,8\,\,MeV.\)      

D. tỏa năng lượng \(1,68\,\,MeV.\)

...

Đáp án

1-C

2-D

3-A

4-D

5-C

6-A

7-B

8-A

9-A

10-B

11-D

12-C

13-A

14-C

15-C

16-A

17-D

18-A

19-D

20-D

21-B

22-D

23-A

24-A

25-C

26-C

27-B

28-C

29-A

30-B

31-D

32-B

33-B

34-B

35-A

36-D

37-D

38-D

39-D

40-B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SÔ 4

Câu 1: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Kí hiệu A, B lần lượt là tên hai bản tụ. Tại thời điểm t1 bản A đang tích điện dương và tụ đang phóng điện, đến thời điểm

t2 = t1 + \(\frac{3T}{4}\) thì bản B đang tích điện

A. dương và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ B đến A.

B. âm và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ B đến A.

C. dương và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ A đến B.

D. âm và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ A đến B.

Câu 2: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm

A. được chắn bởi tấm thủy tinh dày.    

B. tích điện âm.

C. tích điện dương với giá trị nhỏ. 

D. không tích điện.

Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng cơ ?

A. Không có tính tuần hoàn theo không gian.

B. Có tính tuần hoàn theo thời gian.

C. Không mang theo phần tử môi trường khi lan truyền.

D. Có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ.

Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn không nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu linh kiện điện tử nào sau đây?

A. cuộn cảm L.  

B. đoạn mạch R nối tiếp C.

C. điện trở R.     

D. tụ điện C.

Câu 5: Công suất của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch bất kì là

A. giá trị đo được của công tơ điện.

B. công suất trung bình trong một chu kì.

C. điện năng chuyển thành nhiệt năng trong một giây.

D. giá trị của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tại thời điểm bất kì.

Câu 6: Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu bằng 200 g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kì T0, tại một nơi có gia tốc g = 10 m/s2, tích điện cho quả cầu q = -3.10-4C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường theo phương thẳng đứng thì thấy chu kì của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vecto cường độ điện trường có

A. chiều hướng xuống và E = 7,5.103 V / m.

B. chiều hướng lên và E = 7,5.103 V / m.

C. chiều hướng xuống và E = 5.103 V / m.

D. chiều hướng lên và E = 5.103 V / m.

Câu 7: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới một mặt của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt?

A. Phản xạ.     

B. Khúc xạ.   

C. Phản xạ toàn phần.   

D. Tán sắc.

Câu 8: Chọn kết luận sai khi nói về các bức xạ.

A. Phơi nắng, da bị rám nắng là do tác dụng đồng thời của cả tia hồng ngoại và tử ngoại.

B. Tia X có thể dùng để chữa bệnh.

C. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.

D. Tia hồng ngoại phát ra bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K.

Câu 9: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?

A. Độ định hướng lớn.     

B. Độ đơn sắc cao.

C. Công suất lớn.     

D. Cường độ lớn.

Câu 10: Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại đó tăng thêm 2dB?

A. 100 lần.   

B. 3,16 lần.   

C. 1,58 lần.  

D. 1000 lần.

...

Đáp án

1-B

2-A

3-A

4-C

5-B

6-C

7-C

8-A

9-C

10-C

11-A

12-C

13-D

14-D

15-C

16-C

17-C

18-B

19-C

20-

21-B

22-B

23-D

24-A

25-A

26-C

27-A

28-B

29-B

30-B

31-A

32-C

33-C

34-B

35-A

36-C

37-D

38-A

39-A

40-C

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1 (TH). Trong chân không, bước sóng của một trong các bức xạ màu vàng có trị số là

    A. 0,60 nm.                 B. 0,60 mm.                 C. 0,60 μm.                     D. 60 nm.

Câu 2 (NB). Sóng ngang truyền được trong

A. rắn, lòng khí    

B. rắn và khí.      

C. rắn và lỏng.    

D. Chất rắn và bề mặt chất lỏng

Câu 3 (TH). Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với

A. chất lỏng               

B. chất rắn               

C. chất bán dẫn   

D. kim loại

Câu 4 (NB). Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn:

A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.

C. hướng về vị trí cân bằng.

D. hướng về vị trí biên.

Câu 5 (TH). Nội dung của thuyết lượng tử không nói về:

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.                                 

B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s.                                 

C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng e = hf.     

D. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và đứng yên.

Câu 6 (NB). Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên

A. cùng tần số và ngược pha với li độ.        

B. khác tần số và ngược pha với li độ.

C. cùng tần số và vuông pha với li độ         

D. khác tần số và vuông pha với li độ

Câu 7 (NB). Vật dao động điều hòa có

A. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.

B. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp hai lần tần số dao động của vật.

C. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.

D. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa tần số dao động của vật.

Câu 8 (TH). Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực \(F={{F}_{0}}\cos \pi ft\) (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là 

    A. f.                            B. \(\pi \)f.                   C. 2\(\pi \)f.                  D. 0,5f.

Câu 9 (TH). Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

A. không bị lệch khỏi phương ban đầu.   

B. bị phản xạ toàn phần.

C. bị thay đổi tần số.    

D. bị tán sắc

Câu 10 (NB). Suất điện động của n bộ nguồn giống nhau mắc nối tiếp là:

A. ξ b= n.ξ                  

B. ξ b= ξ/n  

C. ξ b= ξ  

D. ξ b= mξ/n       

...

ĐÁP ÁN

1-D

2-D

3-B

4-C

5-D

6-A

7-C

8-D

9-C

10-A

11-D

12-A

13-B

14-B

15-C

16-B

17-A

18-A

19-D

20-B

21-B

22-D

23-C

24-D

25-C

26-C

27-C

28-A

29-B

30-C

31-C

32-D

33-A

34-C

35-A

36-B

37-A

38-C

39-A

40-A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Phù Cát. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?