TRƯỜNG THPT TAM QUAN | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò
A. cơ sở. B. tiền đề. C. quyết định. D. quan trọng.
Câu 2: Điểm nào sau đây không đúng với bán bình nguyên Đông Nam Bộ?
A. Độ cao khoảng 100 – 200 m.
B. Có nhiều núi cao.
C. Có các bề mặt phủ badan.
D. Có các bậc thềm phù sa cổ.
Câu 3: Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo
A. lao động và theo tuổi.
B. gia tăng cơ học.
C. lao động và giới.
D. tuổi và theo giới.
Câu 4: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho nghề
A. khai thác thủy hải sản B. Chế biến thủy sản
C. làm muối D. Nuôi trồng thủy sản
Câu 5: Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên bậc thang là
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu6: Phương thức chăn nuôi nửa chuồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
A. Chế biến tổng hợp.
B. Diện tích mặt nước.
C. Đồng cỏ tự nhiên.
D. Hoa màu, lương thực.
Câu 7: Điểm nào sau đây không đúng với vùng trời Việt Nam?
A. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.
B. Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.
C. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.
D. Được xác định bằng khung toạ độ trên đất liền của nước ta.
Câu 8: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm:
A. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. B. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản.
C. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản. D. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 9: Khu vực đồi núi nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển ngành
A. du lịch, cây thực phẩm. B. thủy điện, khai khoáng.
C. khai khoáng, nuôi lợn. D. công nghiệp, lương thực.
Câu 10: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở
A. Nam Bộ B. Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Nam Trung Bộ
ĐÁP ÁN
1 | C |
2 | B |
3 | D |
4 | C |
5 | A |
6 | D |
7 | D |
8 | A |
9 | B |
10 | A |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ cao nhất?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Bình Dương.
Câu 42: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia trên đảo nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cát Bà. B. Côn Đảo. C. Phú Quốc. D. Cát Tiên.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng. B. Đình Vũ - Cát Hải. C. Vân Đồn. D. Nghi Sơn.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?.
A. Ninh Thuận. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Phú Yên.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với điểm nào sau đây?
A. Long Xuyên. B. Ngã Bảy. C. Cao Lãnh. D. Châu Đốc.
Câu 46: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY, GIAI ĐOẠN
2010 – 2019 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm | 2010 | 2013 | 2015 | 2019 |
Xuất khẩu | 8887 | 11436 | 6338 | 6775 |
Nhập khẩu | 2535 | 3613 | 3235 | 4167 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 – 2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
Câu 47: Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
A. Dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Campuchia và Xingapo.
B. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn.
C. Tỉ lệ dân thành thị của các nước Đông Nam Á ít có sự chênh lệch.
D. In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam, cao Xingapo.
Câu 48: Nước ta nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc nên
A. nhiệt độ trung bình năm cao, khí hậu hai mùa rõ rệt.
B. tài nguyên khoáng sản và sinh vật vô cùng phong phú.
C. có nền nhiệt độ cao, Tín Phong hoạt động quanh năm.
D. gió mùa hoạt động mạnh, lượng mưa lớn, độ ẩm cao.
Câu 49: Lao động nước ta hiên nay
A. lao động dồi dào, chất lượng lao động cao.
B. phần lớn lao động nước ta đã qua đào tạo.
C. lao động nhiều kinh nghiệp, phân bố đều khắp
D. phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
Câu 50: Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta hiện nay
A. dân cư phân bố chủ yếu ở thành thị và tăng nhanh qua các năm.
B. dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn nhưng có xu hướng giảm.
C. dân cư phân bố đều khắp giữa các vùng, nhất là vùng ven biển.
D. khu vực trung du có quy mô dân số khá lớn, mật độ dân số cao.
ĐÁP ÁN
41-D | 42-C | 43-C | 44-C | 45-D | 46-C | 47-B | 48-C | 49-D | 50-B |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên sự khác nhau về chế độ mùa của khí hậu giữa các khu vực nước ta là:
A. Ảnh hưởng của biển Đông B. Nước ta trải dài trên 15 độ vĩ tuyến
C. Hoạt động của gió mùa phức tạp D. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
Câu 2: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu:
A. lạnh, khô. B. cận nhiệt. C. lạnh, ẩm. D. ôn đới.
Câu 3: Khu vực Móng Cái (Quảng Ninh) có lượng mưa nhiều do nằm ở sườn đón gió:
A. Đông Nam B. Đông Bắc C. Tây Nam D. Mậu
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản, thời kì 1990 – 2005
Năm | 1990 | 1995 | 1997 | 1999 | 2001 | 2003 | 2005 |
Tăng GDP | 5,1 | 1,5 | 1,9 | 0,8 | 0,4 | 2,7 | 2,5 |
Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1990 là:
A. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.
B. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.
Câu 5: Đặc điểm nhiệt độ trung bình năm trên lãnh thổ nước ta là:
A. Giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Giảm dần theo độ cao
D. Thay đổi theo mùa
Câu 6: Ý nào sau đây không phải nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta mang đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Do hệ toạ độ địa lí
B. Do ảnh hưởng của biển Đông
C. Do hoạt động của gió Mậu dịch
D. Do hoạt động của hoàn lưu gió mùa
Câu 7: Về mùa lũ nước ngập trên diện rộng, về mùa cạn nước triều lấn mạnh là đặc điểm của vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
Câu 8: Thực vật chiếm chủ yếu ở nước ta là:
A. Thực vật cận nhiệt đới.
B. Thực vật ngập mặn.
C. Thực vật nhiệt đới.
D. Thực vật ôn đới.
Câu 9: Cho bảng số liệu sau:
Năm | 1999 | 2003 | 2005 | 2009 | 2013 |
Dân số (triệu người) | 76,6 | 80,5 | 83,1 | 85,8 | 89,7 |
Sản lượng (triệu tấn) | 33,2 | 37,7 | 39,6 | 43,3 | 49,3 |
Giải thích nào sau đây đúng nhất:
Bình quân lương thực theo đầu người tăng là do:
A. dân số tăng và sản lượng lương thực tăng
C. dân số tăng và sản lượng lương thực giảm
B. dân số giảm và sản lượng lương thực tăng
D. sản lượng lương thực tăng nhanh hơn dân số
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết hai vịnh có diện tích lớn nhất của nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang
C. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ
D. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong
ĐÁP ÁN
1-C | 2-D | 3-A | 4-D | 5-B | 6-C | 7-A | 8-C | 9-D | 10-C |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1 (VD): Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo mùn, nhiều cát, ít phù sa sông là do
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát từ sông.
C. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
Câu 2 (NB): Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là
A. nội thuỷ. B. lãnh hải. C. tiếp giáp lãnh hải. D. đặc quyền kinh tế.
Câu 3 (NB): Căn cứ vào Atlat trang 26, tỉnh duy nhất của vùng Trung du vn miền núi Bắc Bộ giáp biển là
A. Lào Cai B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang D. Lạng Sơn
Câu 4 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ cao nhất?
A. Hà Giang. B. Khánh Hòa C. Điện Biên D. Cà Mau.
Câu 5 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Kon Tum. D. Gia Lai.
Câu 6 (VD): Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của một số tỉnh năm 2017
Tỉnh | Hải Dương | Hà Tĩnh | Phú Yên | An Giang |
Diện tích (nghìn ha) | 116,4 | 102,7 | 56,5 | 623,1 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 703,1 | 535,2 | 381,6 | 3890,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, MAH Thống kê 2019).
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của các tỉnh năm 2018?
A. An Giang thấp hơn Phú Yên B. Hải Dương thấp hơn Hà Tĩnh
C. Hà Tĩnh cao hơn An Giang D. Hải Dương cao hơn Phú Yên
Câu 7 (TH): Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa B. ôn đới gió mùa C. cận nhiệt gió mùa D. ôn đới lục địa
Câu 8 (NB): Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. có các khối núi và cao nguyên B. gồm bốn cánh cung lớn
C. có nhiều núi cao nhất nước ta. D. địa hình thấp, hẹp ngang
Câu 9 (VD): Cho bảng số liệu: Dân số một số quốc gia năm 2017
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin | Thái Lan |
Tổng số dân | 264,0 | 31,6 | 105,0 | 66,1 |
Dân số thành thị | 143,9 | 23,8 | 46,5 | 34,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?
A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a
Câu 10 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hòn La B. Vũng Áng C. Vân Phong D. Nghi Sơn
ĐÁP ÁN
1-D | 2-C | 3-B | 4-A | 5-A | 6-A | 7-A | 8-C | 9-D | 10-C |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Tam Quan. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: