TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (VD): Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, được rung với tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định. Người ta đo được khoảng cách giữa một nút và một bụng ở cạnh nhau bằng 10cm. Sợi dây có
A. hai đầu cố định.
B. sóng dừng với 13 nút
C. một đầu cố định và một đầu tự do
D. sóng dừng với 13 bụng
Câu 2 (TH): Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}.\cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh để \(\omega ={{\omega }_{0}}\), thì trong mạch có cộng hưởng điện, tần số góc được tính theo công thức:
A. \(\frac{2}{\sqrt{LC}}\)
B. \(2\sqrt{LC}\)
C. \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
D. \(\sqrt{LC}\)
Câu 3 (NB): Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của hiệu điện thế
A. cực đại
B. hiệu dụng
C. tức thời
D. trung bình
Câu 4 (NB): Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện chạy qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn:
A. Lệch pha nhau 600
B. Lệch nhau 900
C. Cùng pha nhau
D. Ngược pha nhau
Câu 5 (TH): Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Biên độ sóng.
B. Tần số của sóng.
C. Bước sóng.
D. Tốc độ truyền sóng.
Câu 16 (VD): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiện điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 7 (NB): Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 8 (VD): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là:
A. 1,5 m B. 2,0 m. C. 0,5 m D. 1,0 m
Câu 9 (TH): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ của vật đạt cực đại
A. Khi vật qua vị trí cân bằng
B. Khi vật qua vị trí biên
C. Ở thời điểm t = 0
D. Ở thời điểm t=T/4
Câu 10 (VD): Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ \(x=10.\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{6} \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. \(100cm/{{s}^{2}}\)
B. \(100\pi cm/{{s}^{2}}\)
C. \(10\pi cm/{{s}^{2}}\)
D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\left( 1 \right)\)
...
ĐÁP ÁN
1-A | 2-B | 3-C | 4-B | 5-B | 6-B | 7-C | 8-A | 9-B | 10-C |
11-C | 12-C | 13-B | 14-C | 15-B | 16-D | 17-C | 18-D | 19-A | 20-A |
21-A | 22-D | 23-D | 24-A | 25-D | 26-A | 27-C | 28-D | 29-B | 30-A |
31-D | 32-C | 33-A | 34-B | 35-D | 36-B | 37-A | 38-D | 39-C | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (VD): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: \({T}'=2\pi \sqrt{\frac{l}{g+\frac{\left| q \right|E}{m}}}\left( 2 \right)\) Trong đó u và x được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng.
A. 2 m/s. B. 3 m/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s.
Câu 2 (VD): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ \(\frac{2}{3}A\) thì động năng của vật là:
A. \(\frac{4}{9}\text{W}\)
B. \(\frac{2}{9}\text{W}\)
C. \(\frac{7}{9}\text{W}\)
D. \(\frac{5}{9}\text{W}\)
Câu 3 (VD): Một điện tích – 1µC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
B. 9.109 V/m, hướng về phía nó.
C. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.
D. 9000 V/m, hướng về phía nó.
Câu 4 (VD): Ảnh thật cách vật 60 cm và cao gấp 2 lần vật. Thấu kính này
A. là thấu kính hội tụ có tiêu cự \(\frac{40}{3}cm\)
B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm
C. là thấu kính phân kì có tiêu cự \(\frac{40}{3}cm\)
D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm
Câu 5 (VD): Một nguồn O phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với v = 60cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách O lần lượt 20cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn O góc \(\frac{\pi }{3}\)?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 6 (VD): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 200V B. 220V C. 100V D. 110V
Câu 7 (VD): Đặt điện áp xoay chiều \(u=200\sqrt{2}.\cos \left( 100\pi t \right)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dụng kháng \({{Z}_{C}}=50\Omega \) mắc nối tiếp với điện trở thuần \(R=50\Omega \). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. \(i=4.\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)A\)
B. \(i=2\sqrt{2}.\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)
C. \(i=4.\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)
D. \(i=2\sqrt{2}.\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)A\)
Câu 8 (VD): Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi với chu kì là T, tích điện q cho con lắc rồi cho dao động trong một điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là T’. Ta thấy T > T’ khi:
A. điện trường hướng lên
B. điện trường hướng xuống
C. q < 0 và điện trường hướng xuống
D. q < 0 và điện trường hướng lên
Câu 9 (VD): Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều \(u=100\sqrt{2}.\cos \left( \omega t \right)\left( V \right)\) vào hai đầu mạch đó. Biết ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là :
A. \(-50V\) B. \(-50\sqrt{3}V\) C. 50V D. \(50\sqrt{3}V\)
Câu 10 (VD): Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và r. Biết \(U=200V;{{U}_{R}}=110V;{{U}_{cd}}=130V\). Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì r bằng?
A. 25Ω B. 50Ω C. 160Ω D. 80Ω
...
ĐÁP ÁN
1-A | 2-D | 3-D | 4-A | 5-D | 6-A | 7-C | 8-D | 9-B | 10-A |
11-C | 12-C | 13-B | 14-C | 15-B | 16-D | 17-C | 18-D | 19-A | 20-A |
21-A | 22-B | 23-C | 24-B | 25-B | 26-B | 27-C | 28-A | 29-B | 30-C |
31-D | 32-C | 33-A | 34-B | 35-D | 36-B | 37-A | 38-C | 39-D | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (VD): Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g=π2. Chiều dài con lắc là:
A. 25 cm
B. 100 cm
C. 50 cm
D. 75 cm
Câu 2 (NB): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hoà. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là :
A. 2kx B. kx2/2 C. 2kx2 D. kx/2
Câu 3 (NB): Một con lắc có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình \(x=A.\cos \omega t\). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. \(\text{W}={{\omega }^{2}}A\)
B. \(\text{W}=m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
C. \(\text{W}=\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
D. \(\text{W}=\frac{1}{2}{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
Câu 4 (VD): Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 62,8cm có 1000 vòng dây. Mỗi vòng dây có diện tích S = 50 cm2 đặt trong không khí. Độ tự cảm của ống dây là bao nhiêu ?
A. 0,1H B. 0,01H C. 0,02H D. 0,2H
Câu 5 (TH): Để chu kì con lắc đơn tăng gấp 2 lần, ta cần
A. tăng chiều dài lên 2 lần
B. tăng chiều dài lên 4 lần
C. giảm chiều dài 2 lần
D. giảm chiều dài 4 lần
Câu 6 (VD): Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 80 dB
B. 70 dB
C. 50 dB
D. 60 dB
Câu 7 (VD): Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là \({{x}_{1}}=5.\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right)\) và \({{x}_{2}}=12.\cos \left( 100\pi t \right)\left( cm \right)\). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 8,5 cm. B. 17 cm. C. 13 cm. D. 7 cm.
Câu 8 (VD): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ \(x=2.\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=1/4s, chất điểm có li độ bằng
A. – 2 m B.- √3cm C. 2cm D. √3cm
Câu 9 (NB): Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ
B. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương
C. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau
D. xuất phát từ hai nguồn bất kì
Câu 10 (TH): Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là \(u=100\sqrt{2}.\cos 100\pi t\left( V \right)\) thì số chỉ của vôn kế này là:
A. 141V B. 70V C. 100V D. 50V
...
ĐÁP ÁN
1-A | 2-B | 3-C | 4-B | 5-B | 6-B | 7-C | 8-A | 9-B | 10-C |
11-C | 12-C | 13-B | 14-C | 15-B | 16-D | 17-C | 18-D | 19-A | 20-A |
21-A | 22-D | 23-D | 24-A | 25-D | 26-A | 27-C | 28-D | 29-B | 30-A |
31-D | 32-C | 33-A | 34-B | 35-D | 36-B | 37-A | 38-D | 39-D | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1 (VD): Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở \(R=20\sqrt{5}\Omega \), một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm \(L=\frac{0,1}{\pi }H\) và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện f = 50Hz. Để tổng trở của mạch là 60Ω thì điện dung C của tụ điện là:
A. \(\frac{{{10}^{-5}}}{5\pi }\left( F \right)\)
B. \(\frac{{{10}^{-2}}}{5\pi }\left( F \right)\)
C. \(\frac{{{10}^{-4}}}{5\pi }\left( F \right)\)
D. \(\frac{{{10}^{-3}}}{5\pi }\left( F \right)\)
Câu 2 NB): Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ
B. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương
C. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau
D. xuất phát từ hai nguồn bất kì
Câu 3 (NB): Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của hiệu điện thế
A. cực đại
B. hiệu dụng
C. tức thời
D. trung bình
Câu 4 (VD): Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường độ âm c1huẩn là I0=10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 80 dB B. 70 dB C. 50 dB D. 60 dB
Câu 5 (TH): Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Biên độ sóng.
B. Tần số của sóng.
C. Bước sóng.
D. Tốc độ truyền sóng.
Câu 6 (VD): Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 62,8cm có 1000 vòng dây. Mỗi vòng dây có diện tích S = 50 cm2 đặt trong không khí. Độ tự cảm của ống dây là bao nhiêu ?
A. 0,1H B. 0,01H C. 0,02H D. 0,2H
Câu 7 (NB): Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 8 (VD): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là:
A. 1,5 m B. 2,0 m. C. 0,5 m D. 1,0 m
Câu 9 (VD): Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là \({{x}_{1}}=5.\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right)\) và \({{x}_{2}}=12.\cos \left( 100\pi t \right)\left( cm \right)\). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 8,5 cm. B. 17 cm. C. 13 cm. D. 7 cm.
Câu 10 (VD): Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Oy, trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là:
A. 2cm B. 0cm C. – 1cm D. 1cm
...
ĐÁP ÁN
1-D | 2-A | 3-C | 4-D | 5-B | 6-C | 7-C | 8-A | 9-C | 10-B |
11-A | 12-D | 13-B | 14-B | 15-B | 16-B | 17-B | 18-D | 19-B | 20-D |
21-A | 22-D | 23-D | 24-A | 25-D | 26-A | 27-C | 28-D | 29-B | 30-A |
31-A | 32-C | 33-C | 34-B | 35-C | 36-C | 37-D | 38-A | 39-C | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1 (VD): Một chất điểm có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình \(x=4.\cos \left( 2t \right)cm\). Động năng cực đại của chất điểm bằng
A. 0,32mJ B. 0,32J C. 3,2J D. 3200J
Câu 2 (VD): Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện 2A đi qua một điện trở 6Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là
A. 17,5s
B. 17,5 phút.
C. 175 phút.
D. 175s
Câu 3 (NB): Một con lắc có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình \(x=A.\cos \omega t\). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. \(\text{W}={{\omega }^{2}}A\)
B. \(\text{W}=m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
C. \(\text{W}=\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
D. \(\text{W}=\frac{1}{2}{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
Câu 4 (VD): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiện điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 5 (TH): Để chu kì con lắc đơn tăng gấp 2 lần, ta cần
A. tăng chiều dài lên 2 lần
B. tăng chiều dài lên 4 lần
C. giảm chiều dài 2 lần
D. giảm chiều dài 4 lần
Câu 6 (NB): Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện chạy qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn:
A. Lệch pha nhau 600
B. Lệch nhau 900
C. Cùng pha nhau
D. Ngược pha nhau
Câu 7 (TH): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ của vật đạt cực đại
A. Khi vật qua vị trí cân bằng
B. Khi vật qua vị trí biên
C. Ở thời điểm t = 0
D. Ở thời điểm t=T/4
Câu 8 (VD): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ \(x=2.\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=1/4s, chất điểm có li độ bằng
A. – 2 m B.- √3cm C. 2cm D. √3cm
Câu 9 (TH): Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}.\cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh để \(\omega ={{\omega }_{0}}\), thì trong mạch có cộng hưởng điện, tần số góc được tính theo công thức:
A. \(\frac{2}{\sqrt{LC}}\)
B. \(2\sqrt{LC}\)
C. \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\)
D. \(\sqrt{LC}\)
Câu 10 (VD): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 25g và lò xo có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần toàn \(F={{F}_{0}}.\cos \omega t\left( N \right)\). Khi ω lần lượt là 10rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. So sánh ta thấy:
A. \({{A}_{1}}>{{A}_{2}}\)
B. \({{A}_{1}}<{{A}_{2}}\)
C. \({{A}_{1}}={{A}_{2}}\)
D. \({{A}_{1}}=1,5{{A}_{2}}\)
...
ĐÁP ÁN
11-A | 12-D | 13-B | 14-B | 15-B | 16-B | 17-B | 18-D | 19-B | 20-D |
1-D | 2-A | 3-C | 4-D | 5-B | 6-C | 7-C | 8-A | 9-C | 10-B |
21-A | 22-D | 23-D | 24-A | 25-D | 26-A | 27-C | 28-D | 29-B | 30-A |
31-A | 32-C | 33-C | 34-A | 35-C | 36-C | 37-D | 38-A | 39-C | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Như Xuân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!