TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ LỢI | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t được tính bởi biểu thức:
A.m(t)=m0.\({{e}^{\lambda t}}\)
B.m(t)=m0.\({{e}^{\frac{\ln 2}{T}t}}\)
C .m(t)=m0.\({{2}^{\frac{t}{T}}}\)
D. m(t)=m0.\({{2}^{-\frac{t}{T}}}\)
Câu 2: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ở nơi có gia tốc trọng trường g là
A.\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\) .
B.\(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\) .
C.\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\).
D.\(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\).
Câu 3: Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc 300. Từ thông qua vòng dây có giá trị ?
A. Φ =\(\frac{BS}{2}\)
B. Φ = \(\frac{BS}{\sqrt{2}}\)
C.Φ = BS .
D. Φ =\(\frac{BS\sqrt{3}}{2}\)
Câu 4:Khi ta nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết được:
A. Các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó.
B. Phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.
C. Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật đó.
D. Nhiệt độ của vật khi phát quang.
Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại.
C.Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 6:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng,biết \(a=0,5mm,D=1m.\) Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6mm.Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,6μm. B. 0,75μm. C. 0,55μm. D. 0,45μm.
Câu 7:Một tụ điện phẳng có hiệu điện thế\(8\text{ V}\), khoảng cách giữa hai tụ bằng\(5\text{ mm}\) . Một electron chuyển động giữa hai bản tụ sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn bằng
A.\(6,{{4.10}^{-21}}\text{N}\)
B.\(6,{{4.10}^{-18}}\text{N}\).
C.\(2,{{56.10}^{-19}}\text{N}\).
D. \(2,{{56.10}^{-16}}\text{N}\).
Câu 8: Sóng cơ nếu là sóng dọc thì không có tính chất nào nêu dưới đây ?
A. Chỉ truyền được trong chất lỏng và chất rắn.
B. Không truyền được trong chân không.
C. Có tốc độ phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
D. Phương dao động của các phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng.
Câu 9: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 27s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 1,5 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1 m/s
B. v = 2m/s
C. v = 0,5 m/s
D. v = 4,5 m/s
Câu 10: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 3m/s, bước sóng 30cm. Tần số của sóng đó là
A. 9 Hz B. 90 Hz C. 0,1 Hz D. 10 Hz
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1:Một chất điểm dao động có phương trình \(x=5cos(10t+\pi )\left( \text{cm} \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với biên độ là
A.5cm.
B.10cm.
C.20cm.
D.15cm.
Câu 2: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
Câu 3:Một con lắc lò xo dao động với tần số riêng là \(20rad\text{/s}\)chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc của ngoại lực cưỡng bức lần lượt là \(10ra\text{d/s}\)và \(15ra\text{d/s}\)thì biên độ lần lượt là \({{A}_{1}}\) và \({{A}_{2}}\). So sánh \({{A}_{1}}\) và \({{A}_{2}}\)?
A. \({{A}_{1}}>{{A}_{2}}\).
B. \({{A}_{1}}={{A}_{2}}\).
C. \({{A}_{1}}<{{A}_{2}}\).
D. \({{A}_{1}}=1,5{{A}_{2}}\).
Câu 4:Cho năng lượng các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô lần lượt là
E1= -13,6eV,E2=-3,4eV,E3=-1,5eV ,khi e trong nguyên tử hiđrô dịch chuyển từ quỹ đạo M về K thì phát ra photon có bước sóng:
A.0,6563\(\mu m\).
B.0,0973\(\mu m\).
C.0,1026\(\mu m\).
D.0,1216\(\mu m\).
Câu 5:Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể,có độ cứng\(40\,\,\text{N/m}\) . Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số \({{\text{ }\!\!\omega\!\!\text{ }}_{\text{F}}}\). Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi.Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi \({{\omega }_{F}}=10\,\,\text{rad/s}\) thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng:
A.\(120\,g.\) B.\(400\,g.\) C.\(40\,g.\) D. \(10\,g.\)
Câu 6:Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa. Gọi \({{\ell }_{1}},{{s}_{01}},{{a}_{1}}\) và \({{\ell }_{2}},{{s}_{02}},{{a}_{2}}\) lần lượt là chiều dài, biên độ, gia tốc dao động điều hòa cực đại theo phương tiếp tuyến của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai. Biết \(3{{\ell }_{2}}=2{{\ell }_{1}}\), \(2{{s}_{02}}=3{{s}_{01}}\).Tỉ số \(\frac{{{a}_{2}}}{{{a}_{1}}}\) bằng
A. \(\frac{9}{4}.\)
B. \(\frac{2}{3}.\)
C. \(\frac{4}{9}.\)
D. \(\frac{3}{2}.\)
Câu 7:Ban đầu có 256mg \({}_{88}^{266}Ra\) có chu kì bán rã là 600năm .Thời gian để 240mg \({}_{88}^{266}Ra\) đã bị phân rã phóng xạ là
A.37,5 năm.
B.150năm.
C.2400năm.
D.9600năm.
Câu 8: Mắc mạch điện kín gồm một ngườn điện có suất điện động \(10\text{V}\), điện trở trong \(1\Omega \) và điện trở ngoài \(4\Omega .\) Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 2A. B. 2,5A. C. 10A. D. 4A.
Câu 9: Một sóng cơ có phương trình u = Acos(ωt −αx) truyền dọc theo trục Ox. Tốc độ truyền sóng là
A. v = αω.
B.\(v=\frac{\omega }{\alpha }\)
C. \(v=\frac{\alpha }{\omega }\).
D. \(v=\frac{1}{\alpha \omega }\).
Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R=30Ω, ZC=20Ω, ZL=60Ω. Tổng trở của mạch là :
A. Z=50Ω . B. Z=70Ω. C. Z=110Ω . D. Z=2500Ω.
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1:Xác định công thức tính bán kính quỹ đạo dừng thứ n? (trong đó r0 = 5,3.10-11 m).
A. r = n.r0 B. r = n2.r0 C. r = n.r D. r = n2r
Câu 2:Nếu kích thích một chất lỏng có khả năng phát quang bằng ánh sáng màu chàm, ánh sáng huỳnh quang do nó phát ra không thể có màu:
A.Lam. B.vàng. C.đỏ. D.tím.
Câu 3: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
A. sớm pha π/2.
B. trể pha π/4.
C. trể pha π/2.
D. sớm pha π/4.
Câu 4:Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M.Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch:
A.3. B.2. C.1. D.4.
Câu 5: Công thức tính độ hụt khối của nguyên tố X.
A. Dm = (Z.mp + (A - Z)mn) - mX
B. Dm = 0.
C. Dm = (Z.mp + (Z - A)mn) - mX
D. Dm =mX - (Z.mp + (Z - A)mn)
Câu 6: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
Câu 7: Hạt nhân \({}_{84}^{210}Po\) có:
A.84 nơtrôn và 210nuclôn và 84 electrôn.
B.84 protôn và 210 nơtrôn.
C.84 protôn và 126 nơtrôn.
D.84 nơtrôn và210 nuclôn.
Câu 8:Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A.năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C.năng lượng liên kết càng nh
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 9 . Sự điều tiết của mắt là
A. sự thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
B. sự thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.
C. sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
D. sự thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.
Câu 10. Hiện tượng cầu vồng sau mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng nào?
A.tán sắc ánh sáng.
B.giao thoa ánh sáng.
C.nhiễu xạ ánh sáng.
D.quang – phát quang.
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2 √2cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
A. I=4A.
B. I=2,83A.
C. I=2A.
D. I=1,41A.
Câu 2: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100πt) V. Cảm kháng của cuộn cảm là :
A. ZL=200Ω .
B. ZL=100Ω .
C. ZL=50Ω .
D. ZL=25Ω.
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=\(\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }\)(F) và cuộn cãm L=\(\frac{2}{\pi }\)(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
A. I=1A. B. I=1,4A. C. I=2A. D. I=0,5A.
Câu 4: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là cuộn thuần cảm. Biết UAB= 50V, UAM = 50V, UMB=60V. Điện áp UR có giá trị:
A.20V. B. 30V. C. 50V. D. 40V.
Câu 5: Một tụ điện C=0,2mF. Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 1mH. B. 0,5mH. C. 0,4mH. D. 0,3mH.
Câu 6: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A).Tụ điện trong mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50 H
B. L = 5.10-6H
C. L = 5.10-8H
D. L = 50mH
Câu 7:Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + p/3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2019?
A. 2019.T.
B. 2018T + \(\frac{T}{12}\).
C. 2018T.
D. 2018T + \(\frac{7T}{12}\).
Câu 8: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành 2 nguồn kết hợp và đặt cách nhau S1S2 = 5 cm. Chúng phát ra âm có tần số f = 440 Hz. Vận tốc truyền âm v = 330 m/s. tại điểm M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S2. Khoảng cách từ M đến S1 là
A.0,75 m.
B. 0,25 m.
C. 0,5 m.
D. 1,5 m.
Câu 9: Đặt vào hai đầu mạch RLC một điện áp xoay chiều u=120 √ 2sin100πt(V). biết R=20 √2Ω, ZC=60Ω và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm). xác định L để UL cực đại và giá trị cực đại của UL là bao nhiêu ?
Câu 10: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Yâng và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2.Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc λ1 là 2mm.Trong khoảng rộng \(\text{L = 3,2 cm}\)trên màn,đếm được 25 vạch sáng,trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, biết rằng hai trong năm vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Số vân sáng của ánh sáng λ2 quan sát được trên màn là
A. 12 B. 8 C. 11 D. 10
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Sự điều tiết của mắt là
A. sự thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
B. sự thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.
C. sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
D. sự thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.
Câu 2: Sóng cơ nếu là sóng dọc thì không có tính chất nào nêu dưới đây ?
A. Chỉ truyền được trong chất lỏng và chất rắn.
B. Không truyền được trong chân không.
C. Có tốc độ phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
D. Phương dao động của các phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng.
Câu 3: Cho năng lượng các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô lần lượt là
E1= -13,6eV,E2=-3,4eV,E3=-1,5eV ,khi e trong nguyên tử hiđrô dịch chuyển từ quỹ đạo M về K thì phát ra photon có bước sóng:
A.0,6563\(\mu m\).
B.0,0973\(\mu m\).
C.0,1026\(\mu m\).
D.0,1216\(\mu m\).
Câu 4: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
Câu 5 Một tụ điện phẳng có hiệu điện thế\(8\text{ V}\), khoảng cách giữa hai tụ bằng\(5\text{ mm}\) . Một electron chuyển động giữa hai bản tụ sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn bằng
A.\(6,{{4.10}^{-21}}\text{N}\)
B.\(6,{{4.10}^{-18}}\text{N}\).
C.\(2,{{56.10}^{-19}}\text{N}\).
D. \(2,{{56.10}^{-16}}\text{N}\).
Câu 6:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng,biết \(a=0,5mm,D=1m.\) Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6mm.Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,6μm. B. 0,75μm. C. 0,55μm. D. 0,45μm.
Câu 7: Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc 300. Từ thông qua vòng dây có giá trị ?
A. Φ =\(\frac{BS}{2}\)
B. Φ = \(\frac{BS}{\sqrt{2}}\)
C.Φ = BS .
D. Φ =\(\frac{BS\sqrt{3}}{2}\)
Câu 8: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ở nơi có gia tốc trọng trường g là
A.\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\) .
B.\(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\) .
C.\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\).
D.\(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\).
Câu 9: Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t được tính bởi biểu thức:
A.m(t)=m0.\({{e}^{\lambda t}}\).
B.m(t)=m0.\({{e}^{\frac{\ln 2}{T}t}}\)
C .m(t)=m0.\({{2}^{\frac{t}{T}}}\)
D. m(t)=m0.\({{2}^{-\frac{t}{T}}}\)
Câu 10: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 3m/s, bước sóng 30cm. Tần số của sóng đó là
A. 9 Hz B. 90 Hz C. 0,1 Hz D. 10 Hz
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Thị Lợi. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!