TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU QUANG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Mắt của một người có tiêu cự của thể thuỷ tinh là 18 mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tầm mắt đến võng mạc là 15 mm. Xác định tiêu cự của thấu kính phải mang để mắt thấy vật ở vô cực không điều tiết (kính ghép sát mắt).
A. 20 mm B. 50 mm C. 60 mm D. 90 mm
Câu 2. Giới hạn quang điện của Cu là 300 nm. Công thoát của electron khỏi Cu là
A. 3,6 eV. B. 4,14 eV. C. 2,7 eV. D. 5 eV.
Câu 3. Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?
A. pin mặt trời.
B. pin Vôn-ta
C. ắcquy.
D. đinamo xe đạp.
Câu 4. Mạch điện xoay chiều có u là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch. Chọn phát biểu đúng?
A. u và i luôn luôn biến thiên cùng tần số.
B. u và i luôn luôn biến thiên cùng pha.
C. u và i luôn luôn biến thiên ngược pha.
D. u luôn sớm pha hơn i.
Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia Rơnghen và tia tử ngoại?
A. Có khả năng gây phát quang cho một số chất
B. Cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Đều được dùng để chụp điện, chiếu điện
D. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
Câu 7. Chọn các phát biểu đúng?
A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng.
B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại.
C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi.
D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.
Câu 8. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda =0,5\mu m.\) Cho M và N là hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM = 12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
A. 35 vân sáng, 35 vân tối. B. 36 vân sáng, 36 vân tối.
C. 35 vân sáng, 36 vân tối. D. 36 vân sáng, 35 vân tối.
Câu 9. Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?
A. 6,75.1013 electron. B. 8,75.1013 electron.
C. 7,75.1013 electron. D. 9,75.1013 electron.
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, D = 2m, a =1,5 mm, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ 0,60 \(\mu m\) và 0,50 \(\mu m\). Trong vùng giao thoa nhận vận trung tâm là tâm đối xứng rộng 10 mm trên màn có số vẫn sáng là
A. 28. B. 3. C. 27. D. 25.
...
Đáp án
1-D | 2-B | 3-A | 4-A | 5-C | 6-A | 7-D | 8-A | 9-A | 10-D |
11-D | 12-C | 13-C | 14-D | 15-B | 16-A | 17-C | 18-A | 19-D | 20-C |
21-B | 22-D | 23-D | 24-A | 25-B | 26-C | 27-C | 28-D | 29-B | 30-B |
31-C | 32-B | 33-B | 34-D | 35-C | 36-C | 37-A | 38-A | 39-D | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (TH): Một con lắc lò xo có vật nặng 400 g dao động điều hòa. Vật thực hiện được 50 dao động trong thời gian 20 s. Lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Độ cứng của lò xo là
A. 50 N/ m. B. 100 N/ m. C. 150 N/ m. D. 200 N/ m.
Câu 2 (NB): Sau một chu kì phóng xạ, số hạt nhân đã phân rã
A. bằng một nửa số hạt nhân phóng xạ còn lại.
B. gấp đôi số hạt nhân phóng xạ còn lại.
C. bằng 4 lần số hạt nhân phóng xạ còn lại.
D. bằng số hạt nhân phóng xạ còn lại.
Câu 3(NB): Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến điệu là
A. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tần.
B. sóng âm âm tần mang thông tin cao tần.
C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tần.
D. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm tần.
Câu 4(NB): Gọi e là điện tích nguyên tố. Hạt nhân \(_{Z}^{A}X\)
A. mang điện tích +Ze.
B. trung hoà về điện.
C. mang điện tích +Ae.
D. mang điện tích +(A - Z)e.
Câu 5 (NB): Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với
A. bán dẫn.
B. kim loại.
C. chất điện phân.
D. chất điện môi.
Câu 6(TH): Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa nút sóng và bụng sóng là 4 cm. Sóng trên dây có bước sóng là
A. 2 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 7(NB): So với tia hồng ngoại, tia tử ngoại có cùng bản chất là bức xạ điện từ nhưng
A. tần số lớn hơn.
B. tốc độ tuyền trong chân không nhanh hơn.
C. cường độ lớn hơn.
D. bước sóng lớn hơn.
Câu 8(NB): Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
A. âm sắc.
B. độ cao của âm.
C. độ to của âm.
D. cường độ âm.
Câu 9(NB): Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là sai?
A. Ánh sáng là một loại sóng điện từ.
B. Sóng điện từ truyền với tốc độ lớn nhất trong chân không.
C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian theo thời gian.
D. Sóng điện từ truyền trong chân không thì không mang năng lượng.
Câu 10(VDT): Một con lắc đơn có chiều dài \(l=1\) m được treo ở nơi có gia tốc trọng trường \(g=10m/{{s}^{2}}.\) Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do với biên độ góc bằng 50. Tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,500 m/s. B. 0,158 m/s. C. 0,276 m/s. D. 0,224 m/s.
...
ĐÁP ÁN
1.B | 2.B | 3.D | 4.A | 5.B | 6.B | 7.A | 8.D | 9.D | 10.C |
11.B | 12.A | 13.A | 14.D | 15.C | 16.C | 17.A | 18.B | 19.D | 20.C |
21.D | 22.A | 23.A | 24.D | 25.D | 26.C | 27.A | 28.C | 29.C | 30.A |
31.A | 32.B | 33.A | 34.D | 35.A | 36.C | 37.C | 38.C | 39.C | 40.A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Dòng điện có dạng \(i=\sin \left( 100\pi t \right)\,\,\left( A \right)\) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần \(10\Omega \) và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W.
Câu 2. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?
A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng \({{500}^{o}}C.\)
C. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
D. Tia X được phát ra từ đèn điện.
Câu 4. Hạt nhân càng bền vững khi có
A. Số nuclon càng nhỏ.
B. Số nuclon càng lớn.
C. Năng lượng liên kết càng lớn.
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 5. Trong điện từ trường, các vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn
A. Cùng phương, ngược chiều.
B. Cùng phương, cùng chiều.
C. Có phương vuông góc với nhau.
D. Có phương lệch nhau \({{45}^{o}}.\)
Câu 6. Cho \(h=6,{{625.10}^{-34}}Js;c={{3.10}^{8}}m/s.\) Tính năng lượng của photon có bước sóng 500 nm.
A. \({{4.10}^{-16}}J.\)
B. \(3,{{9.10}^{-17}}J.\)
C. \(2,5eV.\)
D. \(24,8eV.\)
Câu 7. Chiếu một chùm bức xạ vào một tấm thạch anh theo phương vuông góc thì chùm tia ló có cường độ gần bằng chùm tia tới. Chùm bức xạ đó thuộc vùng
A. Hồng ngoại gần.
B. Sóng vô tuyến.
C. Tử ngoại gần.
D. Hồng ngoại xa.
Câu 8. Đặt điện áp \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\,\,\left( V \right)\) vào hai đầu một tụ điện có điện trở thuần \(100\left( \Omega \right)\) . Công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A. 800W. B. 200W. C. 300W. D. 400W.
Câu 9. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đó bằng
A. 75 m/s. B. 300 m/s. C. 225 m/s. D. 5 m/s.
Câu 10. Khi nói về tia Rơnghen điều nào sau đây không đúng?
A. Có bản chất giống với tia hồng ngoại.
B. Có khả năng xuyên qua tấm chì dày cỡ mm.
C. Không phải là sóng điện từ.
D. Có năng lượng lớn hơn tia tử ngoại.
...
Đáp án
1-D | 2-C | 3-A | 4-D | 5-C | 6-C | 7-C | 8-D | 9-A | 10-C |
11-D | 12-B | 13-A | 14-A | 15-B | 16-A | 17-C | 18-D | 19-B | 20-D |
21-A | 22-C | 23-B | 24-C | 25-C | 26-A | 27-C | 28-D | 29-A | 30-D |
31-A | 32-A | 33-C | 34-B | 35-C | 36-A | 37-D | 38-B | 39-A | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây ?
A. Từ 4.10-7 m đến 7,5.10-7 m.
B. Từ 7,5.10-7 m đến 10-3 m.
C. Từ 10-12 m đến 10-9 m.
D. Từ 10-9 m đến 10-7 m.
Câu 2: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần với cơ năng ban đầu của nó là 8 J, sau ba chu kỳ đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần cơ năng chuyển thành nhiệt sau khoảng thời gian đó là:
A. 6,3J B. 7,2J C. 1,52J D. 2,7J
Câu 3. Môt chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là
A. 26,12 cm/s.
B. 24,85 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.
Câu 4. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa
A. luôn hướng về vị trí cân bằng (vị trí lực đổi chiều)
B. có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. có độ lớn và hướng không đổi.
Câu 5. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm; của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,32 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập về điện thì:
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương như trước, tấm đồng trở nên trung hòa về điện
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng tích điện âm như trước
C. Điện tích của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng mất dần điện tích âm
D. Tấm kẽm và tấm đồng trở nên trung hòa về điện
Câu 6. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 7. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là
A. F/9 B. F/16 C. F/81 D. F/25
Câu 8. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng và tần số không đổi.
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 9: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là
A. 95,5%. B. 97,12%. C. 94,25%. D. 98,5%.
Câu 10: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
...
ĐÁP ÁN
1.B | 2.C | 3.B | 4.A | 5.B | 6.A | 7.B | 8.C | 9.A | 10.B |
11.A | 12.A | 13.C | 14.B | 15.A | 16.A | 17.C | 18.A | 19.C | 20.A |
21.C | 22.C | 23.A | 24.B | 25.D | 26.A | 27.C | 28.B | 29.D | 30.D |
31.B | 32.A | 33.D | 34.C | 35.C | 36.D | 37.A | 38.C | 39.A | 40.C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1 (NB). Sóng cơ là:
A. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
B. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
C. sự lan truyền dao động cơ cho các phần tử trong một môi trường.
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
Câu 2 (NB). Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian
D. tính chất của mạch điện.
Câu 3 (VDT). Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với quỹ đạo dài 8 cm và chu kì là 1s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ - 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt – 0,5π) (cm). B. x = 8cos(2πt + π) (cm).
C. x = 4cos(2πt + π) (cm) D. x = 4cos(2πt + 0,5π) (cm).
Câu 4 (TH). Đường sức của điện trường đều không có đặc điểm là
A. Các đường sức song song. B. Các đường sức cùng chiều.
C. Các đường sức cách đều. D. Các đường sức là các đường cong.
Câu 5 (NB). Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q đặt trong nó:
A. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. Phụ thuộc vào cường độ điện trường.
C. Phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu đường đi.
D. Phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và cuối đường đi.
Câu 6 (TH). Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Anten
Câu 7 (VDT). Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng là 0,4µm; khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là
A. 5 mm B. 6 mm C. 0,5 mm D. 0,6 mm
Câu 8 (TH). Hiện tượng giao thoa ánh sáng ứng dụng trong việc:
A. đo chính xác bước sóng ánh sáng
B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt các sản phẩm công nghiệp bằng kim loại
C. xác định độ sâu của biển
D. siêu âm trong y học
Câu 9 (NB). Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi
A. Z = R
B. ZL > ZC.
C. ZL < ZC.
D. ZL= R.
Câu 10 (TH). Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng
...
ĐÁP ÁN
1-C | 2-D | 3-C | 4-D | 5-A | 6-A | 7-A | 8-A | 9-C | 10-C |
11-A | 12-C | 13-D | 14-D | 15-C | 16-B | 17-C | 18-C | 19-A | 20-B |
21-A | 22-A | 23-B | 24-C | 25-A | 26-B | 27-B | 28-A | 29-A | 30-A |
31-B | 32-D | 33-C | 34-B | 35-A | 36-B | 37-A | 38-B | 39-D | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Hữu Quang. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!