TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của cường độ dòng điện trong một mạch LC lí tưởng. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có giá trị bằng
A. 7,5 μC. B. 7,5 nC. C. 15 nC. D. 15 μC.
Câu 2: Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m được treo vào sợi dây chiều dài l đang dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Chọn gốc thế năng đi qua vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc khi dây treo lệch góc α so với phương thẳng đứng là
A. mgl(1 – tanα).
B. mgl(1 – cosα).
C. mgl(1 – cotα).
D. mgl(1 – sinα).
Câu 3: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ do
A. chất rắn bị nung nóng phát ra.
B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra.
C. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra.
D. chất lỏng bị nung nóng phát ra.
Câu 5: Mắc nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 1Ω với mạch ngoài là điện trở R = 4 Ω để thành mạch kín. Biết công suất của nguồn là 20 W. Công suất toả nhiệt trên điện trở R là
A. 4 W. B. 16 W. C. 80 W D. 320 W.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch. Công suất điện tiêu thụ trung bình của mạch trong một chu kì là
A. UItanφ. B. UI. C. UIsinφ. D. UIcosφ.
Câu 7: Điện áp u = 200cos(100πt + 0,5π) (V) có giá trị hiệu dụng bằng
A.100 2 V . B. 200 V. C. 100 V. D.200 2 V .
Câu 8: Chọn phát biểu đúng. Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 9: Trong một mạch kín, suất điện động cảm ứng xuất hiện khi
A. mạch kín đó được đặt cạnh nam châm thẳng.
B. mạch kín đó được đặt trong một từ trường đều.
C. mạch kín đó được nối với nguồn điện một chiều.
D. từ thông qua mạch kín đó biến thiên theo thời gian.
Câu 10: Ánh sáng trắng là
A. ánh sáng đơn sắc.
B. ánh sáng có một tần số xác định.
C. hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đó đến tím.
D. ánh sáng gồm bảy màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
...
ĐÁP ÁN
1.C | 2.B | 3.D | 4.B | 5.B | 6.D | 7.A | 8.D | 9.D | 10.C |
11.A | 12.B | 13.A | 14.D | 15.B | 16.C | 17.B | 18.A | 19.D | 20.B |
21.D | 22.A | 23.C | 24.A | 25.B | 26.A | 27.D | 28.C | 29.A | 30.B |
31.B | 32.A | 33.C | 34.C | 35.C | 36.A | 37.D | 38.D | 39.C | 40.C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
C. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. Các electron, proton, notron.
B. Các electron, proton.
C. Các proton, notron.
D. Các electron và notron.
Câu 3. Một sóng cơ học truyền dọc theo mộ sợi dây đàn hồi với tốc độ 25m/s và có tần số dao động là 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 0,5 m. B. 5 cm. C. 0,25 m. D. 5m.
Câu 4. Máy biến áp là thiết bị:
A. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
Câu 5. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X?
A. Khả năng đâm xuyên.
B. Làm đen kính ảnh.
C. Làm phát quang một số chất.
D. Hủy diệt tế bào.
Câu 6. Một quả cầu nhỏ có khối lượng \(m=0,25g,\) mang điện tích \(q=2,{{5.10}^{-9}}C\) treo vào một điểm O bằng môt sợi dây tơ có chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ \(E={{10}^{6}}V/m.\) Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:
A. \(\alpha ={{60}^{o}}.\)
B. \(\alpha ={{45}^{o}}.\)
C. \(\alpha ={{30}^{o}}.\)
D. \(\alpha ={{15}^{o}}.\)
Câu 7. Sóng điện từ
A. Là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. Là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. Là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. Là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 8. Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là:
A. \({{2.10}^{8}}m/s.\)
B. \(\sqrt{3}{{.10}^{8}}m/s.\)
C. \(2\sqrt{2}{{.10}^{8}}m/s.\)
D. \(\sqrt{6}{{.10}^{8}}m/s.\)
Câu 9. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micro.
B. Mạch tách sóng.
C. Angten.
D. Mạch biến điệu.
Câu 10. Đại lương nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi tường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng.
B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng và tần số của sóng.
...
Đáp án
1-B | 2-C | 3-B | 4-B | 5-D | 6-B | 7-D | 8-C | 9-C | 10-A |
11-B | 12-D | 13-C | 14-C | 15-C | 16-A | 17-B | 18-C | 19-A | 20-A |
21-D | 22-C | 23-C | 24-A | 25-D | 26-A | 27-C | 28-A | 29-A | 30-A |
31-D | 32-D | 33-A | 34-C | 35-D | 36-B | 37-C | 38-B | 39-A | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (TH). Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 2 (NB). Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiều dài dây dẫn mang dòng điện.
D. điện trở dây dẫn.
Câu 3 (TH). Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do
A. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc.
B. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
C. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
D. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính.
Câu 4 (NB). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt+\(\varphi \)) thì có vận tốc tức thời:
A. v = -Aωsin(ωt+\(\varphi \))
B. v = Aωcos(ωt+\(\varphi \))
C. v = Aω2sin (ωt+\(\varphi \))
D. v = -Aωcos(ωt+\(\varphi \))
Câu 5 (VDT). Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ \(0,38\mu m\) đến \(0,76\mu m\). Với hai khe có khoảng cách là 2mm và \(D=2m\). Hãy xác định bề rộng quang phổ bậc 3?
A. 1,14mm B. 2,28mm C. 0,38mm D. Đáp án khác
Câu 6 (VDT). Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55Ω B. 49Ω C. 38Ω D. 52Ω
Câu 7 (TH). Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm sáng
A. phân kì.
B. song song.
C. song song hoặc hội tụ.
D. hội tụ.
Câu 8 (TH). Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường
Câu 9 (TH). Tia tử ngoại có bước sóng:
A. không thể đo được.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia X.
C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 10 (NB). Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.
B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. Động năng; tần số; lực kéo về.
D. Biên độ; tần số; gia tốc.
...
ĐÁP ÁN
1-D | 2-D | 3-A | 4-A | 5-A | 6-B | 7-B | 8-A | 9-C | 10-B |
11-B | 12-D | 13-C | 14-C | 15-C | 16-B | 17-A | 18-A | 19-C | 20-B |
21-B | 22-D | 23-C | 24-C | 25-B | 26-B | 27-B | 28-A | 29-D | 30-A |
31-D | 32-D | 33-C | 34-A | 35-B | 36-B | 37-A | 38-B | 39-B | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng
A. Đường cong bất kì.
B. Đường hình sin.
C. Đường đồ thị hàm cos.
D. Biến thiên tuần hoàn.
Câu 2. Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. Màu tím và tần số f.
B. Màu lam và tần số 1,5f.
C. Màu lam và tần số f.
D. Màu tím và tần số 1,5f.
Câu 3. Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50 dB. B. 20 dB. C. 100 dB. D. 10 dB.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng?
A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch.
B. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau,
C. Cứ sau một khoảng thời gian bằng \(\frac{1}{6}\) chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau.
D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trừng cực đại.
Câu 5. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi như những hàm cosin của thời gian.
A. Có cùng biên độ.
B. Có cùng pha.
C. Cùng tần số góc.
D. Cùng pha ban đầu.
Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1,2mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2m. Người ta chiếu vào khe Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(0,6\mu m.\) Xét tại hai điểm M và N trên màn có tọa độ lần lượt là 6mm và 15,5mm là vị trí vân sáng hay vân tối?
A. M sáng bậc 2; N tối thứ 16.
B. M sáng bậc 6; N tối thứ 16.
C. M sáng bậc 2; N tối thứ 9.
D. M tối bậc 2; N tối thứ 9.
Câu 7. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Giảm tiết diện dây dẫn.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
D. Tăng chiều dài dây dẫn.
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là 1A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40W. Giá trị của R là
A. \(20\Omega .\)
B. \(10\Omega .\)
C. \(80\Omega .\)
D. \(40\Omega .\)
Câu 9. Một con lắc lò xo vật nặng 100g và một lò xo có độ cứng 40N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức với biên độ \({{F}_{o}}\) và tần số \({{f}_{1}}=3,5Hz\) thì biên độ dao động ổn định của hệ là \({{A}_{1}}\). Nếu giữ nguyên biên độ \({{F}_{o}}\) và tăng tần số ngoại lực lên đến giá trị \({{f}_{2}}=6Hz\) thì biên độ dao động ổn định của hệ là \({{A}_{2}}\). So sánh \({{A}_{1}}\) và \({{A}_{2}}\).
A. \({{A}_{1}}={{A}_{2}}.\)
B. \({{A}_{1}}>{{A}_{2}}.\)
C. \({{A}_{1}}<{{A}_{2}}.\)
D. Chưa thể kết luận.
Câu 10. Thân thể con người ở nhiệt độ \({{37}^{o}}C\) phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia X.
B. Bức xạ nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
...
Đáp án
1-D | 2-C | 3-D | 4-C | 5-C | 6-B | 7-B | 8-D | 9-B | 10-C |
11-C | 12-B | 13-B | 14-D | 15-D | 16-B | 17-C | 18-D | 19-A | 20-A |
21-A | 22-D | 23-D | 24-A | 25-B | 26-C | 27-B | 28-C | 29-A | 30-C |
31-B | 32-C | 33-B | 34-A | 35-A | 36-A | 37-D | 38-D | 39-B | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100pt + \(\frac{\pi }{2}\)) (cm) và x2 = 12cos100pt (cm). Dao động tổng hợp của vật có biên độ bằng
A. 13 cm. B. 169cm. C. 17 cm. D. 7 cm.
Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 180 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 3. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào
A. Môi trường truyền sóng.
B. Năng lượng sóng.
C. Tần số dao động.
D. Bước sóng l.
Câu 4. Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là:
A. 2W B. 3W C. 18W D. 4,5W
Câu 5. Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động
A. cưỡng bức
B. tắt dần
C. duy trì
D. cộng hưởng
Câu 6. Đại lượng nào sau đây không phải là đặc tính sinh lý của âm?
A. Độ to
B. Độ cao
C. Âm sắc
D. Cường độ âm
Câu 7. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL < ZC.
B. ZL = ZC.
C. ZL = R.
D. ZL > ZC.
Câu 8. Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N0 sau 2 chu kì bán rã ,số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là
A. N0/2. B. N0/4. C. N0/8. D. N0/16
Câu 9. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. giảm công suất truyền tải.
B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải.
D. giảm tiết diện dây.
Câu 10. Con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A. Chiều dài quỹ đạo là:
A. l=A B. l=2A C. l=3A D. l=4A
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!