TRƯỜNG THPT HẢI ĐẢO | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ
Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là
A. \(q={{q}_{0}}\cos \left( \frac{{{10}^{7}}\pi }{3}t+\frac{\pi }{3} \right)(C)\).
B. \(q={{q}_{0}}\cos \left( \frac{{{10}^{7}}\pi }{3}t-\frac{\pi }{3} \right)(C)\).
C. \(q={{q}_{0}}\cos \left( \frac{{{10}^{7}}\pi }{6}t+\frac{\pi }{3} \right)(C)\).
D. \(q={{q}_{0}}\cos \left( \frac{{{10}^{7}}\pi }{6}t-\frac{\pi }{3} \right)(C)\).
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau
A. \({{60}^{0}}\). B. \({{30}^{0}}\). C. \({{120}^{0}}\). D. \({{90}^{0}}\).
Câu 3: Âm thứ nhất có mức cường độ âm là 20 dB, âm thứ hai có mức cường độ âm là 100 dB. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Âm thứ nhất nghe cao hơn âm thứ hai.
B. Âm thứ nhất nghe trầm hơn âm thứ hai.
C. Âm thứ nhất nghe to hơn âm thứ hai.
D. Âm thứ nhất nghe nhỏ hơn âm thứ hai.
Câu 4: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 5: Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra cộng hưởng nếu ta tiếp tục tăng hoặc giảm tần số của ngoại lực cưỡng bức, đồng thời vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì biên độ dao động
A. luôn tăng.
B. luôn giảm.
C. tăng rồi giảm.
D. giảm rồi tăng.
Câu 6: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A. Biế điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 40 Ω, công suất hao phí trên đường dây truyền tải bằng
A. 64 W. B. 1280 W. C. 1440 W. D. 160 W.
Câu 7: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn ?
A. Si. B. Ge. C. PbS. D. Al.
Câu 8: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, \({{r}_{0}}\) là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo là \(25{{r}_{0}}\), đây là quỹ đạo
A. \(L\). B. \(M\). C. \(N\). D. \(O\).
Câu 9: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các photon?
A. Tia \(\alpha \).
B. Tia \({{\beta }^{+}}\).
C. Tia \({{\beta }^{-}}\).
D. Tia \(\gamma \).
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng \(k\) và vật nhỏ có khối lượng \(m.\) Con lắc này dao động điều hòa với vận tốc cực đại là \({{v}_{0}}\). Biên độ dao động của con lắc bằng
A. \(\frac{{{v}_{0}}}{m}\).
B. \({{v}_{0}}\sqrt{\frac{m}{k}}\).
C. \(2\pi {{v}_{0}}\sqrt{\frac{m}{k}}\).
D. \(2\pi {{v}_{0}}\sqrt{\frac{k}{m}}\).
...
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | C | B | C | B | C | D | B | D | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | A | B | D | C | A | B | C | B | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | C | D | B | B | A | A | C | B | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | C | D | A | A | B | B | B | C | C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1(TH): Trong chân không có một bức xạ tử ngoại bước sóng \(\lambda \) và một bức xạ hồng ngoại bước sóng \(4\lambda .\) Bước sóng A có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 100 nm.
B. 300 nm.
C. 150 nm.
D. 500 nm.
Câu 2(TH): Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.
B. 40 m/s.
C. 80 m/s.
D. 60 m/s.
Câu 3(TH): Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau,đặt cách nhau r trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 9.10-3N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
Câu 4(TH): Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E1 = -0,85 eV đến trạng thái dừng có mức năng lượng E2 = -3,4 eV thì
A. hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 eV.
B. phát xạ phôtôn có năng lượng 4,25 eV.
C. hấp thụ phôtôn có năng lượng 4,25 eV.
D. phát xạ phôtôn có năng lượng 2,55 eV.
Câu 5 (NB): Tác dụng của máy biến áp là
A. biến đổi tần số của điện áp xoay chiều.
B. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 6(NB): Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Tốc độ giảm dần theo thời gian.
D. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 7(TH): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto. Khi rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút thì tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của roto bằng
A. 8 B. 4 C. 16 D. 12
Câu 8(NB): Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là thiết bị sử dụng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành
A. nhiệt năng.
B. điện năng.
C. cơ năng.
D. hóa năng.
Câu 9 (VDT): Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm.
Câu 10(VDT): Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm \(L=\frac{1}{\pi }\left( H \right)\). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức \(u=200\cos 100\pi t(V)\). Thay đổi R, ta thu được công suất tỏa nhiệt cực đại trên biến trở bằng
A. \(25W\) B. \(50W\) C. \(100W\) D. \(200W\)
...
ĐÁP ÁN
1.B | 2.A | 3.A | 4.D | 5.C | 6.C | 7.A | 8.B | 9.D | 10.C |
11.B | 12.B | 13.D | 14.A | 15.B | 16.B | 17.A | 18.D | 19.D | 20.C |
21.D | 22.A | 23.A | 24.D | 25.D | 26.C | 27.A | 28.C | 29.C | 30.A |
31.A | 32.B | 33.A | 34.D | 35.A | 36.A | 37.C | 38.C | 39.C | 40.C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Câu nào sai: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
Câu 2. Giới hạn nhìn rõ của mắt là
A. từ điểm cực viễn đến sát mắt.
B. khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.
C. Những vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể quan sát rõ.
D. từ vô cực đến cách mắt khoảng 25 cm.
Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy \(g={{\pi }^{2}}=10(m/{{s}^{2}})\). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 38 cm.
Câu 4. Chọn đáp án sai.
A. Trong hạt nhân nguyên tử proton có khối lượng lớn hơn khối lượng notron.
B. Đơn vị u có giá trị bằng \(\frac{1}{12}\) khối lượng của đồng vị \({}_{6}^{12}C\).
C. Khi vật chuyển động với tốc độ rất lớn khối lượng của vật tăng lên.
D. Khối lượng của nguyên tử tập trung toàn bộ ở khối lượng hạt nhân.
Câu 5. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m\). Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là \(r=2,{{12.10}^{-10}}m\). Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Câu 6. Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị \(q={{6.10}^{-9}}C\) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là \(i=3\sqrt{3}mA\). Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là
A. \({{25.10}^{5}}\) rad/s.
B. \({{5.10}^{4}}\) rad/s.
C. \({{25.10}^{4}}\) rad/s.
D. \({{5.10}^{5}}\) rad/s.
Câu 7. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng:
A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 8. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,4 U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây của nó. Nếu ta cuốn thêm (đúng chiều) vào cuộn thứ cấp số vòng đúng bằng số vòng đã cuốn ngược thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là
A. 1,55 U. B. 1,7 U. C. 1,85 U. D. 1,6 U.
Câu 9. Nguồn sáng thứ nhất có công suất \({{P}_{1}}\) phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=450\) nm. Nguồn sáng thứ hai có công suất \({{P}_{2}}\) phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({{\lambda }_{2}}=600\) nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số \({{P}_{1}}\) và \({{P}_{2}}\) là
A. 4. B. \(\frac{9}{4}.\) C. \(\frac{4}{3}.\) D. 3.
Câu 10: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, chiều dài \(l=60\)cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Số bó sóng trên dây là
A. 6. B. 3. C. 10. D. 12.
...
Đáp án
1. D | 2. B | 3. B | 4. A | 5. A | 6. D | 7. B | 8. B | 9. A | 10. C |
11. B | 12. A | 13. A | 14. C | 15. B | 16. D | 17. D | 18. A | 19. B | 20. D |
21. C | 22. D | 23. C | 24. D | 25. D | 26. B | 27. C | 28. D | 29. D | 30. C |
31. D | 32. A | 33. C | 34. D | 35. B | 36. A | 37. B | 38. A | 39. C | 40. C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 2: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. Một phần tư bước sóng. | B. Hai lần bước sóng. |
C. Một nửa bước sóng. | D. Một bước sóng. |
Câu 3: Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\) | B. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\) | C. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\) | D. \(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\) |
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 600 m/s. | B. 10 m/s. | C. 20 m/s. | D. 60 m/s. |
Câu 5: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. Chiều dài dây treo. | B. Gia tốc trọng trường. |
C. Vĩ độ địa lí. | D. Khối lượng quả nặng. |
Câu 6: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 7: Vật sáng AB = 2cm qua thấu kính hội tụ tiêu cự 12 cm cho ảnh thật A’B’ = 4 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là :
A. 18 cm | B. 24 cm | C. 36 cm | D. 48 cm |
Câu 8: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A. Chỉ phụ thuộc vào biên độ. | B. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. |
C. Chỉ phụ thuộc vào tần số. | D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ. |
Câu 9: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. Chu kì dao động. | B. Pha ban đầu. |
C. Tần số dao động. | D. Tần số góc. |
Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là \({{\text{x}}_{1}}=4\cos 100\pi t\)(cm) và
\({{x}_{2}}=3\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. . 5 cm. | B. 3,5 cm. | C. 1 cm. | D. 7 cm. |
...
ĐÁP ÁN
1-C | 2-C | 3-D | 4-D | 5-D | 6-D | 7-A | 8-D | 9-A | 10-A |
11-B | 12-C | 13-D | 14-B | 15-B | 16-D | 17-A | 18-B | 19-A | 20-C |
21-D | 22-B | 23-B | 24-A | 25-C | 26-B | 27-A | 28-A | 29-D | 30-B |
31-A | 32-C | 33-C | 34-B | 35-D | 36-A | 37-C | 38-B | 39-C | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một điện áp xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng lên, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có:
A. \({{Z}_{L}}>{{Z}_{C}}\)
B. \({{Z}_{L}}={{Z}_{C}}\)
C. \({{Z}_{L}}<{{Z}_{C}}\)
D. \({{Z}_{L}}=R\)
Câu 2: Sóng điện từ có bước sóng 100nm là
A. Ánh sáng nhìn thấy
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại
D. Tia Rơn-ghen
Câu 3: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật \(\phi ={{\phi }_{0}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right)\)làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động cảm ứng \(e={{E}_{0}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right).\) Hiệu số \({{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}}\) nhận giá trị nào sau đây?
A. \(\frac{\pi }{2}\) B. \(-\frac{\pi }{2}\) C. π D. 0
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình \({{x}_{1}}=A\cos \left( \frac{\pi }{3}t+\frac{\pi }{2} \right)(cm),\)t đo bằng giây. Pha của dao động tại thời điểm \(t=1s\) là:
A. π B. \(\frac{3\pi }{4}\) C. \(\frac{5\pi }{6}\) D. \(\frac{\pi }{2}\)
Câu 5: Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của con lắc đơn thêm
A. 25 % B. 2,25 % C. 10,25 % D. 5,75 %
Câu 6: Biết \(i,{{I}_{o}}\)lần lượt có giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức:
A. \(Q=0,5RI_{0}^{2}t\)
B. \(Q=RI_{0}^{2}t\)
C. \(Q=0,5R{{i}^{2}}t\)
D. \(Q=R{{i}^{2}}t\)
Câu 7: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện xoay chiều chạy qua đặt trong một từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?
A. Tiết diện của dây dẫn B. Cường độ dòng điện
C. Từ trường D. Góc hợp bởi dây dẫn và từ trường
Câu 8: Cơ thể con người ở nhiệt độ \({{37}^{0}}C\)phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
A. Tia X
B. Tia hồng ngoại
C. Bức xạ nhìn thấy
D. Tia tử ngoại
Câu9: Một sóng điện từ có tần số 6MHz đang lan truyền trong chân không. Lấy \(c={{3.10}^{8}}\text{m/s}\text{.}\)Sóng này thuộc vùng
A. Sóng trung
B. Sóng dài
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng ngắn
Câu 10: Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100kW, điện trở đường dây tải là 8Ω. Điện áp ở hai đầu trạm phát là 1000V. Nối hai cực của trạm phát với một máy biến áp có \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}=0,1.\) Cho hao phí trong máy biến áp không đáng kể và hệ số công suất truyền tải bằng 1. Hiệu suất tải điện là:
A. 90% B. 99,2% C. 80% D. 92%
...
ĐÁP ÁN
1.A | 2.C | 3.A | 4.C | 5.C | 6.A | 7.A | 8.A | 9.D | 10.B |
11.B | 12.D | 13.C | 14.C | 15.C | 16.D | 17.B | 18.A | 19.A | 20.A |
21.B | 22.B | 23.A | 24.B | 25.A | 26.D | 27.C | 28.C | 29.D | 30.C |
31.D | 32.C | 33.A | 34.C | 35.B | 36.D | 37.A | 38.C | 39.C | 40.B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Hải Đảo. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!