TRƯỜNG THPT ĐÔNG THÀNH | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình điện tích trên tụ là
A. \(q=8\cos (\pi {{.10}^{-4}}t+\frac{\pi }{2})(\mu C)\)
B. \(q=8\cos (\pi {{.10}^{-4}}t-\frac{\pi }{2})(\mu C)\)
C. \(q=8\cos (2\pi {{.10}^{-4}}t-\frac{\pi }{2})(\mu C)\)
D. \(q=8\cos (2\pi {{.10}^{-4}}t+\frac{\pi }{2})(\mu C)\)
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định.
B. Cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm.
C. Tần số của sóng âm bằng tần số dao động của các phần tử và là đặc trưng vật lý của sóng âm.
D. Độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm.
Câu 3. Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện
A. Dao động riêng.
B. Dao động cưỡng bức.
C. Dao động duy trì.
D. Dao động tắt dần.
Câu 4. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 3138 nH và tụ điện có điện dung 31,38 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. \(15,7\mu s.\) B. \(2\mu s.\) C. \(5\mu s.\) D. \(6,28\mu s.\)
Câu 5. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở một bên thứ hai
A. Chỉ có tia tím.
B. Gồm tia cam và tím.
C. Gồm tia chàm và tím.
D. Chỉ có tia cam.
Câu 6. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiệu ứng Jun-Len-Xo.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Lực tương tác giữa các điện tích.
Câu 7. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng?
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
C. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 8. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai là:
A. Chỉ có tia tím.
B. Chỉ có tia cam.
C. Gồm tia chàm và tia tím.
D. Gồm tia cam và tia tím.
Câu 9. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới có gắn một vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm. Lấy \(g=10m/{{s}^{2}}.\) Lực lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn cực đại bằng
A. 3N. B. 2N. C. 4N. D. 1N.
...
Đáp án
1-B | 2-B | 3-D | 4-B | 5-D | 6-C | 7-A | 8-B | 9-B | 10-A |
11-A | 12-D | 13-A | 14-C | 15-C | 16-D | 17-C | 18-A | 19-B | 20-C |
21-C | 22-D | 23-C | 24-C | 25-D | 26-A | 27-C | 28-A | 29-C | 30-A |
31-A | 32-A | 33-A | 34-A | 35-C | 36-A | 37-D | 38-A | 39-A | 40-D |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1 : Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại \({{v}_{0}}\). Tần số dao động của vật là:
A. \(\frac{{{v}_{0}}}{2\pi A}\) | B. \(\frac{2\pi {{v}_{0}}}{A}\) | C. \(\frac{A}{2\pi {{v}_{0}}}\) | D. \(\frac{2\pi A}{{{v}_{0}}}\) |
Câu 2 : Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:
\(e=220\sqrt{2}.\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\) V. Giá trị cực đại của suất điện động này là:
A. 110V B.\(110\sqrt{2}V\) C.\(220\sqrt{2}V\) D. \(220V\)
Câu 3 : Một vật nhỏ có khối lượng 250g dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc tại vị trí cân bằng của vật) thì giá trị của lực kéo về có phương trình F = -0,4.cos 4t (N) (t đo bằng s). Biên độ dao động của vật có giá trị là:
A. 8cm | B. 6cm | C. 12cm | D. 10cm |
Câu 4 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. \(\lambda =vf\) B. \(\lambda =2vf\) C. \(\lambda =\frac{v}{f}\) D. \(\lambda =\frac{2v}{f}\)
Câu 5 : Một vòng dây dẫn tròn tâm O, bán kính R. Cho dòng điện cường độ chạy trong vòng dây đó. Hệ đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây được xác định theo công thức:
A. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}.\frac{I}{R}\) | B. \(B=4\pi {{.10}^{-7}}.\frac{I}{R}\) | C. \(B={{2.10}^{-7}}.\frac{I}{R}\) | D. \(B={{4.10}^{-7}}.\frac{I}{R}\) |
Câu 6 : Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh viết được kết quả đo của bước sóng là \(75\pm 1\)cm, tần số của âm là 440+10 Hz. Sai số tương đối của phép đo tốc độ truyền âm là
A. 3,6% | B. 11,9% | C. 7,2% | D. 5,9% |
Câu 7 : Vật sáng AB phẳng, mỏng đặt vuông góc trên trục chính của một thấu kính (A nằm trên trục chính), cho ảnh thật A'B' lớn hơn vật 2 lần và cách vật 24cm. Tiêu cự f của thấu kính có giá trị là
A. f = 12cm | B. f = -16cm | C. f = 10cm | D. f = 16 cm |
Câu 8 : Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2 cặp cực, roto quay với tốc độ n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là:
A. np B. 2np C. \(\frac{np}{60}\) D. 60np
Câu 9 : Cho hai điện tích điểm có điện tích tương ứng là \({{q}_{1}},{{q}_{2}}\)đặt cách nhau một đoạn r. Hệ đặt trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện F giữa hai điện tích được xác định theo công thức
A.\(F=k.\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{\varepsilon {{r}^{2}}}\) | B. \(F=k.\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{\varepsilon r}\) | C. \(F=k\varepsilon .\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\) | D. \(F=k.\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}\) |
Câu 10 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện tử tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện; u và i tương ứng là điện áp giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. \({{i}^{2}}=LC.\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right)\)
B. \({{i}^{2}}=\frac{C}{L}\cdot \left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right)\)
C. \({{i}^{2}}=\sqrt{LC}.\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right)\)
D. \({{i}^{2}}=\frac{L}{C}\cdot \left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right)\)
...
ĐÁP ÁN
1.A | 2.C | 3.D | 4.C | 5.A | 6.D | 7.C | 8.A | 9.D | 10.B |
11.D | 12.D | 13.D | 14.B | 15.D | 16.D | 17.C | 18.A | 19.D | 20.D |
21.C | 22.B | 23.A | 24. | 25.D | 26.D | 27.C | 28.C | 29.A | 30.B |
31.A | 32.C | 33.B | 34.B | 35.B | 36.C | 37.B | 38.C | 39.C | 40.B |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 2 (NB). Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây
D. là sóng truyền theo phương ngang
Câu 3 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên
B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương
D. cân bằng theo chiều âm
Câu 4 (NB). Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
Câu 5 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 6 (VDT). Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là:
A. 3m B. 6m C. 60m D. 30m
Câu 7 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Câu 8 (TH). Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f.
B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f.
D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 9 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động
A. vuông pha.
B. ngược pha.
C. cùng pha.
D. lệch pha góc bất kỳ.
Câu 10 (VDT). Một electron chuyển động tròn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ \({{10}^{-3}}T\). Biết bán kính quỹ đạo chuyển động là 5,69 mm. Vận tốc của electron là
A. \({{10}^{6}}\,m/s.\)
B. \({{2.10}^{7}}\,m/s.\)
C. \({{10}^{9\,}}\,m/s.\)
D. \({{2.10}^{6}}\,m/s.\)
...
ĐÁP ÁN
1-C | 2-B | 3-D | 4-A | 5-A | 6-D | 7-A | 8-C | 9-B | 10-A |
11-D | 12-D | 13-C | 14-C | 15-B | 16-C | 17-D | 18-B | 19-A | 20-A |
21-C | 22-C | 23-A | 24-B | 25-A | 26-B | 27-B | 28-A | 29-C | 30-C |
31-B | 32-B | 33-A | 34-B | 35-D | 36-A | 37-B | 38-D | 39-C | 40-B |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Hạt nhân \(_{8}^{16}O\) có độ hụt khối 0,129 u. Lấy \(1u=931,5MeV/{{c}^{2}}\). Năng lượng liên kết của hạt nhân này là.
A. 120,2 MeV.
B. 15 MeV.
C. 7,5 MeV.
D. 192,3 MeV.
Câu 2: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí dưới góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam, tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,674 và 1,695. Góc lớn nhất giữa tia phản xạ và tia khúc xạ là
A. 61,6°. B. 52,6°. C. 33,6°. D. 11,6°.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vị trí vân tối trên màn quan sát là
A. (2k - 1)i.
B. \(k\frac{\lambda D}{a}.\)
C. (2k + 1)i.
D. \((2k+1)\frac{\lambda D}{2a}.\)
Câu 4: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
D. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
Câu 5: Năm 1600, nhà khoa học Gilbert đã nhận định rằng Trái Đất là một thỏi nam châm khổng lồ. Giả sử rằng thành phần nằm ngang của từ trường trái đất tại Nghệ An, Việt Nam có độ lớn bằng 3.10-5T, còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ so với phương nằm ngang. Một đoạn dây dẫn dài 100m mang dòng điện 140A đặt vuông góc với từ trường trái đất thì chịu tác dụng của lực từ có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 0,22N. B. 0,32N. C. 0,42N. D. 0,52N.
Câu 6: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số đạt cực tiểu khi hai dao động thành phần
A. vuông pha.
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. cùng biên độ
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa, ở thời điểm nào sau đây thì gia tốc của nó có giá trị cực đại?
A. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng.
B. Li độ của chất điểm có giá trị cực đại.
C. Li độ của chất điểm có giá trị cực tiểu.
D. Động năng bằng thế năng.
Câu 8: Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào CdS (giới hạn quang dẫn là 0,9 \(\mu m\)) thì gây ra hiện tượng quang điện trong?
A. 0,98 \(\mu m\).
B. 0,76 \(\mu m\).
C. 1,1 \(\mu m\).
D. 1,9 \(\mu m\).
Câu 9: Biết động năng tương đối tính của một hạt bằng năng lượng nghỉ của nó. Tính tốc độ của hạt này theo tốc độ ánh sáng trong chân không?
A. \(\frac{1}{2}c\)
B. \(\frac{\sqrt{2}}{2}c\)
C. \(\frac{\sqrt{3}}{2}c\)
D. \(\frac{\sqrt{5}}{8}c\)
Câu 10. Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân nhiệt điện tử. Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người càng cao thì máy tiếp nhận được năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền
A. hồng ngoại.
B. tử ngoại.
C. tia X.
D. tia \(\gamma \).
...
Đáp án
1-A | 2-C | 3-D | 4-D | 5-C | 6-C | 7-C | 8-B | 9-C | 10- |
11-B | 12-A | 13-A | 14-C | 15-B | 16-C | 17-C | 18-A | 19-C | 20-C |
21-B | 22-B | 23-D | 24-A | 25-A | 26-C | 27-A | 28-B | 29-B | 30-B |
31-A | 32-B | 33-C | 34-C | 35-A | 36-C | 37-D | 38-A | 39-A | 40-C |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1 (VDT). Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5 μH đến 10 μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10 pF đến 50 pF. Máy thu bắt được sóng vô tuyến trong dải sóng:
A. 421,3 đến 1332 m
B. 4,2 m đến 133,2 m
C. 4,2 m đến 13,32 m
D. 4,2 m đến 42,15 m
Câu 2 (TH). Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 3 (NB). Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nơtrôn.
C. các nuclôn.
D. các electrôn.
Câu 4 ( TH ). Một lá thép dao động với chu kì T = 80 ms. Âm do nó pháp ra là
A. siêu âm.
B. Không phải sóng âm
C. hạ âm.
D. Âm nghe được
Câu 5 (VDT). Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11. B. 8. C. 5. D. 9
Câu 6 (VDT). Chiếu bức xạ có bước sóng 4000 Å vào một kim loại có công thoát 1,88 eV gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Giá trị của K là
A. 19,6.10-21 J
B. 12,5.10-21 J
C. 19,6.10-19 J
D. 1,96.10-19 J
Câu 7 (VDT). Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = 100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V
Câu 8 ( NB ). Trong đồng hồ quả lắc, năng lượng cung cấp cho quả lắc dao động được lấy từ viên pin. Dao động của quả lắc là dao động
A. cưỡng bức
B. điều hòa
C. duy trì
D. tắt dần
Câu 9 ( TH ). Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 10 (NB). Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
...
ĐÁP ÁN
1-D | 2-B | 3-C | 4-C | 5-D | 6-D | 7-B | 8-C | 9-B | 10-C |
11-B | 12-D | 13-C | 14-C | 15-C | 16-C | 17-C | 18-B | 19-D | 20-B |
21-C | 22-A | 23-C | 24-B | 25-A | 26-A | 27-C | 28-D | 29-B | 30-A |
31-D | 32-A | 33-A | 34-B | 35-D | 36-A | 37-A | 38-D | 39-D | 40-D |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Đông Thành. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!