TRƯỜNG THPT ĐỐNG ĐA | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Giải pháp nào sau đây chủ yếu nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước ta?
A. Nâng cao chất lượng lao động.
B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
D. Mở rộng sân bay quốc tế.
Câu 42: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2015
(Đơn vị: USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người khá đồng đều.
B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50.000 USD.
C. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển.
D. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triển và đang phát triển.
Câu 43: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở:
A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
B. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ môi trường.
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí
D. nhịp độ tăng trưởng cao, cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất Việt Nam?
A. Tây Bắc
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 45: Vấn đề dân số nổi bật nhất ở các nước phát triển là
A. bùng nổ dân số.
B. tỉ lệ dân thành thị thấp.
C. già hóa dân số.
D. nạn nhập cư trái phép.
Câu 46: Nguyên nhân chủ yêu nào sau đây làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên?
A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B. Tổ chức sản xuất hợp lí.
C. Tăng cường sản xuất hàng hóa
D. Nâng cao năng suất lao động.
Câu 47: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta?
A. Nông-lâm-thủy sản.
B. Công nghiệp năng và khoáng sản.
C. Tư liệu sản xuất.
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Đà Nẵng. B. Nha Trang.
C. Vũng Tàu. D. Hà Nội.
Câu 49: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh, chủ yếu do
A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
D. đẩy mạnh tăng vụ.
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu trúc địa hình nước ta?
A. Cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. Có sự phân bậc theo độ cao.
C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.
ĐÁP ÁN
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
C | C | D | C | C | A | C | B | B | D |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do
A. Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc – đông nam
B. ảnh hưởng của vị trí và các dãy núi hướng vòng cung,
C. có vị trí giáp biển và các đảo ven bờ nhiều.
D. các đồng bằng đón gió
Câu 2. 5 đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, cần Thơ, Bình Dương.
Câu 3. Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) của nước ta là:
A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thuỷ sản.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
D. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cáu giá trị sản xuất nông nghiệp.
Câu 4. Để giải quyết vấn đề lương thực, Đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh thâm canh tăng vụ là do
A. khả năng mở rộng diện tích là hết sức khó khăn.
B. có nguồn lao động dồi dào.
C. khí hậu thuận lợi.
D. nhu cầu của thị trường tăng cao.
Câu 5. Nền nông nghiệp nước ta hiện nay
A. vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc.
B. đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc.
C.vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá.
D. đang trong quá trình chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá.
Câu 6. Bão ở Việt Nam có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Bão đổ bộ vào phía Bắc có cường độ yếu hơn bão đổ bộ vào phía Nam.
C. Bão tập trung nhiều nhất vào các tháng 5,6,7.
D. Trung bình mỗi năm có 8 - 10 cơn bão đổ bộ vào bờ biển nước ta.
Câu 7. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện kinh tế — xã hội của vùng nông nghiệp Tây Nguyên ?
A. Có mật độ dân số cao.
B. Công nghiệp chế biến phát triển mạnh,
C. Có nhiều dân tộc ít người.
D. Điều kiện giao thông rất khó khăn.
Câu 8. Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. Thanh Hoá.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình
Câu 9. Vùng biển mà ở đó Nhà nước ta thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ đất liền, được gọi là
A. nội thuỷ.
B. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 10. Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khởi sắc, phần lớn là do
A. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài.
B. sự đầu tư của Nhà nước,
C. khai thác tốt nguồn lợi hải sản.
D. khai thác dầu khí.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | C | C | A | D | A | C | C | A | A |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. về mặt dân số (năm 2006), so với các quốc gia trên thế giới, nước ta là nước
A. đông dân (đứng thứ 13 trong số hom 200 quốc gia và vùng lãnh thổ).
B. khá đông dân (đứng thứ 30 trong số hom 200 quốc gia và vùng lãnh thổ),
C. trung bình (đứng thứ 90 trong số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ).
D. ít dân (đứng thứ 130 trong số hom 200 quốc gia và vùng lãnh thổ).
Câu 2. Từ năm 1990 đến năm 2005, trong ngành trồng trọt hai nhóm cây trồng có tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất cao nhất là
A. cây công nghiệp, cây rau đậu.
B. cây lương thực, cây công nghiệp,
C. cây rau đậu, cây ăn quả.
D. cây lương thực, cây ăn quả.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là p sân bay quốc tế (năm.2007) ?
A.Cát Bà
B. Đà Nẵng.
C. Tân Sơn Nhất
D. Pleiku.
Câu 4. Điểm cực Nam phần đất liền nước ta ở vĩ độ 8o34'B tại xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, thuộc tỉnh
A. Kiên Giang.
B. Cà Mau.
C. An Giang.
D. Bạc Liêu.
Câu 5. Thế mạnh của vùng đồi núi đối với sản xuất nông nghiệp là
A. chuyên canh cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia súc lớn.
B. chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia cầm.
C. chuyên canh cây lương thực, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 6. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là
A. tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực kinh tế nông — lâm ngư nghiệp.
B. tăng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cấu GDP.
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu (gạo, cà phê, cao su, hoa quả,...).
Câu 7. Sự cố nào sau đây gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến ngành nuôi trồng vá đánh bắt hải sản nước ta ?
A. Cơn bão số hai tháng 8/2016.
B. Xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng cao năm 2015 - 2016.
C. Công ty Formosa Hà Tĩnh xả thải trái phép ra biển tháng 4/2016.
D. Cơn bão số năm tháng 9/2016.
Câu 8. Để giải quyết vấn đề lương thực, Đồng bằng sông Hồng cần
A. không ngừng mở rộng diện tích.
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và tiếp tục giảm tỉ lệ sinh
C. thu hút lực lượng lao động từ các vùng khác đến
D. nhập lương thực từ các vùng khác.
Câu 9. Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong khu vực
A. vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc (thuộc Bắc Trung Bộ),
C. từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
D. vùng núi Đông Bắc và Nam Trung Bộ (Trường Sơn Nam).
Câu 10. Một trong nhừng nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng sản xuất là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | A | D | B | D | D | C | B | D | D |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao. B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn. D. Pu Đen Đinh
Câu 42: Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
B. công cụ lao động cổ truyền.
C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền
D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyển.
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc vào Nam?
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
B. Chịu tác động sâu sắc của biển.
C. Tác động của địa hình.
D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 44: Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000 – 2007?
A. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
Câu 46: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. công nghiệp chế biến phát triển.
B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
Câu 47: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
C. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
D. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng.
C. Kiên Giang. D. Bạc Liêu.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường theo hướng Bắc – Nam chạy qua vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A.Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc –Nam.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh té then chốt.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
ĐÁP ÁN
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
B | A | A | C | C | B | C | C | C | C |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su của Nhật Bản?
A. Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất.
B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong các hoạt động kinh tế.
C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
D. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam.
Câu 42: Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào trong các ngành nông nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Tiến hành cuộc “Cách mạng Xanh”, “Cách mạng Trắng”.
C. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
D. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
Câu 43: Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào làm cho tầng ôdôn mỏng dần?
A. CO2. B.O2.
C. NO2. D. CFCs.
Câu 44: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế-xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là:
A. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
B. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. tăng cường trao đổi thương mại giữa các nước trong khu vực
D. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây giáp cả Trung Quốc và Lào?
A. Sơn La B. Lào Cai.
C. Điện Biên. D. Lai Châu.
Câu 46: Cây công nghiệp quan trọng số một ở vùng Tây Nguyên là
A. hồ tiêu. B. cao su.
D. chè. D. cà phê.
Câu 47: Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng
A. bao gồm pham vi của nhiều tỉnh, thành phố.
B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C. có ranh giới không thay đổi.
D. có tỉ trọng lớn trong GDP.
Câu 48: Đặc điểm không phải của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp và công nghệ mới.
B. gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ nông nghiệp.
C. mục đích sản xuất không chỉ tạo ra nhiều nông sản mà quan trọng hơn là tạo ra được nhiều lợi nhuận.
D. mỗi địa phương sản xuất nhiều loại sản phẩm, phần lớn để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 49: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa
B. ôn đới.
C. cận nhiệt đới.
D. xích đạo.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Chu Lai.
B. Dung Quất.
C. Vân Phong
D. Chân Mây – Lăng Cô
ĐÁP ÁN
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
B | B | D | A | C | D | C | D | A | D |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Đống Đa lần 3. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: