TRƯỜNG THPT MINH HÀ | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. pha ban đầu.
B. giá trị tức thời.
C. tần số góc.
D. biên độ.
Câu 2. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 3. Chọn câu sai:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
Câu 4. Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là
A. làm thay đổi diện tích của khung dây.
B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
Câu 5. Trong các thiết bị điện tư nào sau đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Dụng cụ điều khiển ti vi từ xa.
B. Điện thoại di động.
C. Máy thu hình
D. Máy thu thanh.
Câu 6. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và phương truyền sóng.
B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng
C. phương truyền sóng và tần số sóng.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 7: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.
B. năng lượng âm.
C. tần số âm.
D. biên độ.
Câu 8. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng
D. một phần tư bước sóng.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các nuclon riêng biệt.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 10. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải:
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch.
D. Giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
...
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Dòng điện có cường độ \(i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\) (A) chạy qua điện trở thuần 100\(\Omega \). Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 8485 J. B. 4243 J. C. 12 kJ. D. 24 kJ.
Câu 2. Trên vỏ một tụ điện có ghi \(20\mu \text{F}-200\text{ V}\). Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120V. Tụ điện tích được điện tích là
A. \(4.\text{1}{{\text{0}}^{-3}}\text{C}\text{.}\)
B. \(\text{6}\text{.1}{{\text{0}}^{-4}}\text{C}\text{.}\)
C. \(3.\text{1}{{\text{0}}^{-3}}\text{C}\text{.}\)
D. \(24.\text{1}{{\text{0}}^{-4}}\text{C}\text{.}\)
Câu 3. Một sóng phát âm ra từ một nguồn (coi như một điểm) có công suất 6W. Giả thiết môi trường không hấp thụ âm, sóng truyền âm đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là \({{\text{I}}_{0}}=\text{1}{{\text{0}}^{-12}}\text{W/}{{\text{m}}^{\text{2}}}\). Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 10 m là
A. 110 dB. B. 87,8 dB. C. 96,8 dB. D. 78,8 dB.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình \(x=A\sin \omega t.\) Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
Câu 5. Chùm nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo?
A. M. B. L. C. O. D. N.
Câu 6. Trong một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W. B. 180 W. C. 240 W. D. 270 W.
Câu 7. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc \(\alpha \) có biểu thức là
A. \(mgl\left( 3-2\cos \alpha \right).\)
B. \(mgl\left( 1-\sin \alpha \right).\)
C. \(mgl\left( 1-\cos \alpha \right).\)
D. \(mgl\left( 1+\cos \alpha \right).\)
Câu 8. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ \({}_{92}^{235}U\) có
A. 92 electron và tổng số prôtôn với electron bằng 235.
B. 92 prôtôn và tổng số nơtrôn với electron bằng 235.
C. 92 nơtrôn và tổng số nơtrôn với electron bằng 235.
D. 92 nơtrôn và tổng số prôtôn với electron bằng 235.
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. 1,91 cm/s.
B. 33,5 cm/s.
C. 320 cm/s.
D. 5 cm/s.
Câu 10. Khi âm thanh truyền từ nước ra không khí thì:
A. bước sóng giảm, tần số không đổi.
B. bước sóng tăng, tần số không đổi.
C. bước sóng tăng, tần số tăng.
D. bước sóng giảm, tần số tăng.
...
Đáp án
1-C | 2-D | 3-C | 4-D | 5-A | 6-C | 7-C | 8-B | 9-B | 10-A |
11-B | 12-A | 13-D | 14-D | 15-B | 16-B | 17-C | 18-A | 19-C | 20-C |
21-B | 22-C | 23-D | 24-D | 25-A | 26-A | 27-C | 28-A | 29-B | 30-A |
31-A | 32-D | 33-D | 34-C | 35-C | 36-C | 37-B | 38-C | 39-D | 40-B |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cho \(h=6,{{625.10}^{-34}}\left( \text{J}\text{.s} \right),c={{3.10}^{8}}\left( \text{m/s} \right).\)Tính năng lượng của prôtôn có bước sóng 500 nm.
A. \({{4.10}^{-16}}\text{J}\text{.}\)
B. \(\text{3,9}{{.10}^{-17}}\text{J}\text{.}\)
C. 2,5 eV.
D. 24,8 eV.
Câu 2. Máy tăng thế có số vòng của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110 V – 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là
A. 220 V – 100 Hz.
B. 55 V – 25 Hz.
C. 220 V – 50 Hz.
D. 55 V – 50 Hz.
Câu 3. Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2 W mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài bằng 4 W là
A. 4 W hoặc 1 W.
B. 3 W hoặc 6 W
C. 7 W hoặc 1 W.
D. 5 W hoặc 2 W.
Câu 4. Trong thí nghiệm phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại dụng cụ nào được sử dụng
A. Quang trở.
B. Tế bào quang điện.
C. Pin điện nhiệt.
D. Pin quang điện.
Câu 5. Trong quá trình phân rã, số hạt nhân phóng xạ
A. tăng theo thời gian theo định luật hàm số mũ.
B. giảm theo thời gian theo định luật hàm số mũ.
C. tỉ lệ thuận với thời gian.
D. tỉ lệ nghịch với thời gian.
Câu 6. Tính năng lượng liên kết của \({}_{6}^{12}C.\) Cho biết khối lượng của nơtrôn tự do là 939,6 MeV/c2, của prôtôn tự do là 938,3MeV/c2 và của electron là 0,511 MeV/c2. Cho biết 1 u = 931,5 MeV/c2.
A. 92,47 MeV.
B. 62,4 MeV.
C. 65,5 MeV.
D. 86,48 MeV.
Câu 7. Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra \(2,{{5.10}^{19}}\)phôtôn. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ
A. màu đỏ.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. màu tím.
Câu 8. Một vật có một mẫu \({}_{210}Po\) nguyên chất khối lượng 1 gam sau 596 ngày nó chỉ còn 50 mg nguyên chất. Chu kì của chất phóng xạ là
A. 138,4 ngày.
B. 138,6 ngày.
C. 137,9 ngày.
D. 138 ngày.
Câu 9. Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 7,2 J.
B. \({{3.6.10}^{-4}}\text{J}.\)
C. \(7,{{2.10}^{-4}}\text{J}.\)
D. 3,6 J.
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: \(0,4\mu m;0,5\mu m;0,6\mu m.\)Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó có một bức xạ cho vân sáng là
A. 27. B. 14. C. 34. D. 20.
...
Đáp án
1-C | 2-C | 3-A | 4-C | 5-B | 6-A | 7-B | 8-C | 9-B | 10-D |
11-A | 12-B | 13-B | 14-C | 15-C | 16-B | 17-D | 18-C | 19-D | 20-C |
21-C | 22-C | 23-B | 24-C | 25-C | 26-D | 27-D | 28-C | 29-A | 30-C |
31-C | 32-A | 33-C | 34-B | 35-A | 36-A | 37-D | 38-A | 39-A | 40-D |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1(TH): Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 100 cm. C. 25cm. D. 50 cm.
Câu 2(TH): Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7V. Suất điện động của bộ nguồn là
A. 6V B. 2V C. 12V D. 7V
Câu 3(NB): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 4(TH): Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm.
Câu 5(TH): Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A. m0 B. 1,25m0 C. 1,56m0 D. 0,8m0
Câu 6(NB): Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện vẽ thưa hơn
B. Các đường dức điện xuất phát từ các điện tích âm
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện
D. Các đường sức điện không cắt nhau
Câu 7(TH): Trên một sợi dây dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây này là
A. 20 cm B. 160 cm C. 40 cm D. 80cm
Câu 8(NB): Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6) mạch tách sóng.Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (4), (6)
Câu 9(TH): Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. giao thoa ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng,
C. khúc xạ ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 10(VDT): Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là \({{u}_{1}}=5\cos 40\pi t\) (mm) và \({{u}_{2}}=5\cos \left( 40\pi t+\pi \right)\) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
...
ĐÁP ÁN
1-D | 2-C | 3-A | 4-D | 5-B | 6-D | 7-C | 8-A | 9-B | 10-C |
11-A | 12-C | 13-C | 14-C | 15-B | 16-C | 17-B | 18-A | 19-A | 20-A |
21-B | 22-B | 23-A | 24-A | 25-A | 26-D | 27-D | 28-D | 29-A | 30-D |
31-C | 32-D | 33-B | 34-A | 35-C | 36-B | 37-B | 38-D | 39-B | 40-A |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ \(i=4\cos \frac{2\pi t}{T}\left( A \right)\text{ }\left( T>0 \right)\). Đại lượng T được gọi là
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 2. Chọn phương án đúng
A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng trông thấy.
C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
D. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương.
Câu 3. Cho các tia phóng xạ: a (tia alpha); b- (tia bêta trừ); b+ (tia bêta cộng); g (tia gamma). Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia a. B. Tia b-. C. Tia b+. D. Tia g.
Câu 4. Vận tốc của 1 electron tăng tốc qua hiệu điện thế 105 V là
A. 0,4.108 m/s.
B. 0,8.108 m/s.
C. 1,2.108 m/s.
D. 1,6.108 m/s.
Câu 5. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình \(u=a\cos \left( 20\pi t \right)\left( \text{cm} \right)\)với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 20. B. 40. C. 10. D. 30.
Câu 6. Xác định vectơ cường độ điện trường tại M trong không khí cách điện tích điểm q = 2.10-8 C một khoảng 3 cm.
A. 2.105 V/m.
B. 4.105 V/m.
C. 6.105 V/m.
D. 8.105 V/m.
Câu 7. Trong dao động điều hòa của một vật thì vận tốc và li độ biến thiên theo thời gian sẽ
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha một góc \(\frac{\pi }{4}\).
C. vuông pha với nhau.
D. nguợc pha với nhau.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là
A. 4,5 mm. B. 5,5 mm. C. 4,0 mm. D. 5,0 mm.
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x=4\cos \left( \frac{2\pi }{3}t \right)\left( \text{cm} \right)\).Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.
Câu 10. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron trên quỹ đạo M bằng
A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
...
Đáp án
1-B | 2-D | 3-D | 4-D | 5-A | 6-A | 7-C | 8-A | 9-C | 10-C |
11-B | 12-D | 13-A | 14-C | 15-C | 16-C | 17-D | 18-D | 19-D | 20-C |
21-B | 22-C | 23-B | 24-C | 25-A | 26-C | 27-B | 28-C | 29-D | 30-A |
31-D | 32-A | 33-A | 34-C | 35-A | 36-B | 37-C | 38-A | 39-A | 40-A |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Minh Hà. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!