Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Diên Hồng

TRƯỜNG THPT DIÊN HỒNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi \(f={{f}_{0}}\) và \(f=2{{f}_{0}}\)thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng? 

A. \({{P}_{2}}=4{{P}_{1}}\)

B. \({{P}_{2}}=0,5{{P}_{1}}\)

C. \({{P}_{2}}={{P}_{1}}\)

D. \({{P}_{2}}=2{{P}_{1}}\)

Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có \({{Z}_{L}}=3{{Z}_{C}}.\) Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200V và 120V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó có giá trị là 

A. 60V

B. 180V

C. 240V

D. 120V

Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều có \(R=30\Omega ;L=\frac{1}{\pi }H;C=\frac{{{10}^{-3}}}{7\pi }F.\) Điện áp giữa 2 đầu mạch có biểu thức là \(u=120\sqrt{2}\cos (100\pi t)\text{ (V)}\) thì cường độ dòng điện trong mạch là 

A. \(i=2\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)A\)

B. \(i=4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)

C. \(i=4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)A\) \(\)

D. \(i=2\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)

Câu 4: Khi nói về chu kỳ dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là 

 A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.

 B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng.

 C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. 

 D. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biến độ.

Câu 5: Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung dây 

A. Quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.

B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.

C. Có diện tích tăng đều. 

D. Có diện tích giảm đều.

Câu 6: Năng lượng vật dao động điều hòa

A. Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.

B. Tỉ lệ với biên độ dao động.

C. Bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại 

D. Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 7: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm M và N. Đặt một điện tích điểm Q tại trung điểm của MN thì ta thấy Q đứng yên. Kết luận đúng nhất là 

A. Q là điện tích dương

B. Q là điện tích âm

C. Q là điện tích bất kỳ

D. Q phải bằng không

Câu 8: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là \({{10}^{-4}}\text{W/}{{\text{m}}^{\text{2}}},\) biết cường độ âm chuẩn là \({{10}^{-2}}\text{W/}{{\text{m}}^{\text{2}}}.\)Mức cường độ âm tại điểm đó bằng 

A. 40B

B. 40dB

C. 80B

D. 80dB

Câu 9: Một chất điểm dao động theo phương trình \(x=2\sqrt{2}\cos (5\pi t+0,5\pi )cm.\) Dao động của chất điểm có biên độ là 

A. \(0,5\pi \text{ cm}\)                    

B. \(2\sqrt{2}\text{ cm}\)                     

C. \(2\text{ cm}\)         

D. \(5\pi \text{ cm}\)

Câu 10: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả \(t=20,102\pm 0,269s.\)Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả \(l=1\pm 0,001m.\) Lấy \({{\pi }^{2}}=10\) và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là 

A. \(9,988\pm 0,297\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\)

B. \(9,899\pm 0,275\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\)

C. \(9,988\pm 0,144\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\)

D. \(9,899\pm 0,142\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\)

...

ĐÁP ÁN

1.C

2.D

3.C

4.D

5.B

6.A

7.C

8.D

9.B

10.B

11.A

12.B

13.D

14.D

15.B

16.C

17.A

18.D

19.A

20.C

21.D

22.A

23.A

24.B

25.B

26.A

27.D

28.B

29.A

30.A

31.C

32.B

33.B

34.A

35.B

36.C

37.D

38.B

39.D

40.C

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1 (NB): Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.

    B. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.

    C. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại

    D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

Câu 2 (VD): Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh rõ nét \({A}'{B}'\) hứng được trên màn M đặt song song với vật AB. Biết ảnh cao bằng nửa vật và màn cách vật một đoạn 90cm. Tiêu cự của thấu kính này có giá trị là:

    A. 26cm                    B. 20cm                    C. 17cm                    D. 31cm

Câu 3 (VD): Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,0s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là

    A. 2,0s                      B. 1,0s                      C. 0,25s                     D. 0,5s

Câu 4 (VD): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có \(R=40\Omega \) và tụ điện có dung kháng \(40\Omega \). So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:

A. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\)       

B. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\)              

C. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\)    

D. trễ pha \(\frac{\pi }{4}\)

Câu 5 (NB): Kích thích một khối khí nóng, sáng phát ra bức xạ tử ngoại. Ngoài bức xạ tử ngoại thì nguồn sáng này còn phát ra

A. tia β.      

B. tia X.    

C. bức xạ hồng ngoại.     

D. tia α.

Câu 6 (NB): Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh

    A. một nam châm điện nuôi bằng dòng không đổi.

    B. một điện tích đứng yên.

    C. một dòng điện xoay chiều.

    D. một nam châm vĩnh cửu.

Câu 7 (VD): M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức \(E={{E}_{0}}cos\left( 2\pi {{.10}^{5}}t \right)\) (t tính bằng giây). Lấy \(c={{3.10}^{8}}m/s\). Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng:

    A. 6km                      B. 3m                       C. 6m                     D. 3km

Câu 8 (VD): Trên một sợi dây đàn hồi, chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai đầu cố định. Bước sóng lớn nhất để cho sóng dừng hình thành trên sợi dây này là

    A. \(\frac{l}{2}\)        B. \(1,5l\)                  C. \(2l\)                   D. l

Câu 9 (NB): Một âm cơ học có tần số 12Hz , đây là

A. tạp âm.                

B. âm nghe được.    

C. siêu âm.    

D. hạ âm.

Câu 10 (TH): Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y-âng. Khi thực hành đo khoảng vân bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách giữa

A. hai vân tối liên tiếp.  

B. vân sáng và vận tối gần nhau nhất.

C. vài vân sáng.      

D. hai vân sáng liên tiếp.

...

Đáp án

1-A

2-B

3-D

4-D

5-C

6-C

7-D

8-C

9-D

10-C

11-B

12-B

13-B

14-D

15-B

16-D

17-B

18-A

19-B

20-C

21-C

22-A

23-B

24-D

25-A

26-C

27-D

28-C

29-C

30-A

31-D

32-C

33-A

34-B

35-A

36-A

37-A

38-D

39-B

40-A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (TH): Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác nhau pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây đúng?

    A. Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động ngược pha.

    B. Hai dao động có cùng biên độ.

    C. Hai dao động lệch pha nhau \({{120}^{0}}\).

    D. Hai dao động vuông pha.

Câu 2 (VD): Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của âm là \(75\pm 1cm\), tần số dao động của âm thoa là \(440\pm 10Hz\). Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là

A. \(330,0\pm 11,9\left( m/s \right)\)  

B. \(330,0\pm 11,0\left( cm/s \right)\)

C. \(330,0\pm 11,0\left( m/s \right)\) 

D. \(330,0\pm 11,9\left( cm/s \right)\)

Câu 3 (VD): Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2% so với lượng còn lại. Sau 5 chu kỳ, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc bằng

    A. \(81,7%\)              B. \(18,47%\)            C. \(74,4%\)                D. \(25,6%\)

Câu 4 (NB): Đơn vị đo của mức cường độ âm là:

A. Oát trên mét vuông \(\left( \text{W/}{{\text{m}}^{2}} \right)\).    

B. Jun trên mét vuông \(\left( J/{{m}^{2}} \right)\).

C. Oát trên mét \(\left( \text{W}/m \right)\).

D. Ben \(\left( B \right)\).

Câu 5 (VD): Con lắc đơn có chiều dài \(l=81cm\) dao động với biên độ góc \({{\alpha }_{0}}={{5}^{0}}\) ở nơi có \(g={{\pi }^{2}}\left( m/{{s}^{2}} \right)\). Quãng đường ngắn nhất của quả nặng đi được trong khoảng thời gian \(\Delta t=6,9s\) là

    A. \(107cm\)              B. \(104cm\)              C. \(106cm\)               D. \(105cm\)

Câu 6 (VD): Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x=10\cos \left( 10\pi t-\frac{\pi }{2} \right)cm\). Vật qua vị trí \(x=5cm\) lần thứ 2020 vào thời điểm

A. \(\frac{12113}{24}\left( s \right)\)     

B. \(\frac{12061}{24}\left( s \right)\)     

C. \(\frac{12113}{60}\left( s \right)\)     

D. \(\frac{12061}{60}\left( s \right)\)

Câu 7 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản của môi trường?

    A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không.

    B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

    C. Dao động của con lắc là dao động điều hòa.

    D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần.

Câu 8 (VD): Một máy bay bay ở độ cao \({{h}_{1}}=150m\) gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm \({{L}_{1}}=120dB\). Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu đựng được \({{L}_{2}}=100dB\) thì máy bay phải ở độ cao nào?

    A. \(1500m\)             B. \(2000m\)             C. \(500m\)                    D. \(1000m\)

Câu 9 (VD): Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là \(3\left( m/s \right)\). Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15cm và 17cm có biên độ dao động bằng 12mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2cm dao động với biên độ là

    A. \(8mm\)                B. \(8\sqrt{3}mm\)     C. \(12mm\)                    D. \(4\sqrt{3}mm\)

Câu 10 (VD): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos \omega t\). Tính từ \(t=0\), thời điểm đầu tiên để động năng của vật bằng \(\frac{3}{4}\) năng lượng dao động là \(0,04s\). Động năng của vật biến thiên với chu kỳ

    A. \(0,50s\)               B. \(0,12s\)               C. \(0,24s\)                       D. \(1,0s\)

...

Đáp án

1-A

2-D

3-A

4-D

5-D

6-C

7-B

8-A

9-D

10-A

11-C

12-D

13-D

14-A

15-C

16-C

17-B

18-B

19-A

20-A

21-A

22-D

23-C

24-B

25-C

26-D

27-C

28-B

29-D

30-D

31-C

32-D

33-C

34-C

35-D

36-B

37-B

38-B

39-C

40-A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 1,2 m và thị kính có tiêu cự 10 cm. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

   A. 12.                           B. 24.                           C. 26.                          D. 14.

Câu 2. Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

   A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.

   B. Sóng siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

   C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.

   D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

Câu 3. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm: điện trở \(R=80\,\Omega \), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L=\frac{1}{\pi }H\) và tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-3}}}{4\pi }F\). Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức \(u={{U}_{0}}\cos 100\pi t\left( V \right)\). Tổng trở của mạch bằng:

A. \(240\Omega \).      

B. \(140\Omega \).      

C. \(80\Omega \).               

D. \(100\Omega \).

Câu 4. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là:

   A. 0,2 s.                       B. 0,6 s.                       C. 0,4 s.                     D. 0,8 s.

Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=0,6\,\mu m\) (màu cam) và \({{\lambda }_{2}}=0,42\,\mu m\) (màu tím). Tại vạch sáng gần nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm là vị trí vân sáng bậc mấy của bức xạ bước sóng \({{\lambda }_{1}}\)?

A. Bậc 7.    

B. Bậc 10

C. Bậc 4.  

D. Bậc 6.

Câu 6. Phản ứng nhiệt hạch là

   A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.

   B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

   C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.

   D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 7. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15 cm dao động ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. Vận tốc truyền sóng chính xác là

A. 3,3 m/s.     

B. 3,1 m/s.   

C. 3 m/s.  

D. 2,9 m/s.

Câu 8. Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà về điện đặt cách nhau 40 cm trong không khí. Giả sử có \({{4.10}^{12}}\) êlectron chuyển từ quả cầu này sang quả cầu kia thì lực tương tác giữa hai quả cầu sẽ có độ lớn bằng

A. \({{23.10}^{-3}}N\). 

B. \({{13.10}^{-4}}N\). 

C. \({{23.10}^{-2}}N\).          

D. \({{13.10}^{-3}}N\).

Câu 9. Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa?

   A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,57\(\pi \)

   B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của \(\pi \).

   C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của \(\pi \).

   D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của \(\pi \).

Câu 10. Một con lắc đơn chiều dài 100 cm, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Lấy \(g=10m/{{s}^{2}}\). Khi vật đi qua vị trí có li độ cong 5 cm thì nó có tốc độ là

A. 4 cm/s.       

B. 9 cm/s.   

C. 27 cm/s.  

D. 22 cm/s.

...

Đáp án

1-A

2-C

3-D

4-D

5-A

6-D

7-A

8-A

9-B

10-B

11-D

12-C

13-A

14-C

15-C

16-B

7-B

18-B

19-C

20-A

21-B

22-C

23-B

24-D

25-A

26-B

27-D

28-C

29-D

30-B

31-C

32-C

33-D

34-A

35-B

36-A

37-B

38-C

39-C

40-D

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại một điểm trong chân không, cách Q một đoạn r có độ lớn là

A. \(E={{9.10}^{9}}\frac{Q}{{{r}^{2}}}\).               

B. \(E={{9.10}^{9}}\frac{\left| Q \right|}{{{r}^{2}}}\).     

C. \(E={{9.10}^{9}}\frac{{{Q}^{2}}}{r}\).                      

D. \(E={{9.10}^{9}}\frac{Q}{r}\).

Câu 2. Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc \(\omega \). Động lượng của vật trong quá trình vật dao động có giá trị cực tiểu là

A. 0.      

B. \(-m{{\omega }^{2}}A\).  

C. \(-m\omega A\).       

D. \(-0,5m{{\omega }^{2}}A\).

Câu 3. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?

   A. Cam.                       B. Đỏ.                          C. Vàng.                    D. Tím.

Câu 4. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau

   A. 12 cm.                     B. 6 cm.                       C. 3 cm.                     D. 1,5 cm.

Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos 2\pi ft\), có U0 không đổi và f thay đổi được ,vào hai đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0

A. \(\frac{2}{\sqrt{LC}}\).    

B. \(\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\).                  

C. \(\frac{1}{\sqrt{LC}}\).  

D. \(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\).

Câu 6. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số f0, từ trường quay với tần số f1, rô to quay với tần số f2 thì

A.\({{f}_{0}}={{f}_{1}}>{{f}_{2}}\).     

B. \({{f}_{0}}={{f}_{1}}<{{f}_{2}}\).    

C. \({{f}_{0}}<{{f}_{1}}\).       

D. \({{f}_{0}}={{f}_{1}}={{f}_{2}}\).

Câu 7. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng

A. \({{i}^{2}}=LC\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right)\).  

B. \({{i}^{2}}=\frac{C}{L}\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right)\).  

C. \({{i}^{2}}=\sqrt{LC}\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right)\).  

D. \({{i}^{2}}=\frac{L}{C}\left( U_{0}^{2}-{{u}^{2}} \right)\).

Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng \(\lambda \) thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. \(i=\frac{\lambda a}{D}\).      

B. \(i=\frac{aD}{\lambda }\). 

C. \(\lambda =\frac{i}{aD}\).  

D. \(\lambda =\frac{ia}{D}\).

Câu 9. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

   A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).                      

   B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.           

   C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.  

   D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

Câu 10. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần là E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng

A. \(E=\frac{1}{2}mc\). 

B. \(E=mc\).                

C. \(E=m{{c}^{2}}\).             

D. \(E=\frac{1}{2}m{{c}^{2}}\).

...

Đáp án

1-B

2-C

3-D

4-C

5-D

6-A

7-B

8-D

9-C

10-C

11-B

12-A

13-D

14-D

15-C

16-B

17-C

18-C

19-B

20-D

21-A

22-A

23-A

24-A

25-A

26-B

27-A

28-C

29-A

30-B

31-C

32-A

33-B

34-D

35-C

36-A

37-C

38-C

39-B

40-B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Diên Hồng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?