TRƯỜNG THPT CỬA ÔNG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ?
A. Quang phố vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch, về vị trí và độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
B. Quang phổ vạch do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng.
D. Quang phổ vạch là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 2. Khác biệt quan trọng nhất của tia \(\gamma \) đối với tia α và β là tia \(\gamma \)
A. làm mờ phim ảnh.
B. làm phát huỳnh quang.
C. khả năng đâm xuyên rất mạnh.
D. là bức xạ điện từ.
Câu 3. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng
A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là \(U=\frac{I}{R}\).
D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là \(u={{U}_{0}}\sin \left( \omega t+\varphi \right)(V)\) thì biểu thức dòng điện qua điện trở là \(i={{I}_{0}}\sin \left( \omega t \right)(A)\).
Câu 5. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 40 V B. 10 V C. 20 V D. 30 V
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường xoáy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau.
D. Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
Câu 7. Hai điện tích điểm \({{q}_{1}}=-9\mu C,\text{ }{{\text{q}}_{2}}=4\mu C\) đặt lần lượt tại A, B. Có thể tìm thấy vị trí của điểm M mà tại đó hiện trường tổng hợp bằng không trên
A. đường trung trực của AB.
B. đường thẳng AB, ngoài đoạn thẳng AB về phía A.
C. đường thẳng AB, ngoài đoạn thẳng AB về phía B.
D. đoạn thẳng AB.
Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rôto máy phát là
A. 375 vòng/phút.
B. 400 vòng/phút.
C. 6,25 vòng/phút.
D. 40 vòng/phút.
Câu 9. Trên một sợi dây có chiều dài 1m với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Kể cả hai đầu dây, trên dây có 5 nút sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 50 cm B. 25 cm C. 20 cm D. 40 cm
Câu 10. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất \({{P}_{1}}=0,8\ \text{W}\). Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 μm với công suất \({{P}_{2}}=0,6\ \text{W}\). Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1 B. \(\frac{20}{9}\) C. 2 D. \(\frac{3}{4}\)
...
ĐÁP ÁN
1-B | 2-C | 3-C | 4-A | 5-A | 6-C | 7-C | 8-A | 9-A | 10-A |
11-A | 12-D | 13-D | 14-C | 15-B | 16-C | 17-D | 18-D | 19-C | 20-B |
21-C | 22-C | 23-A | 24-A | 25-A | 26-B | 27-D | 28-D | 29-A | 30-A |
31-D | 32-D | 33-C | 34-D | 35-B | 36-A | 37-A | 38-C | 39-A | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125(\(\mu \)F) và một cuộn cảm có độ tự cảm 50(\(\mu \)H). Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,52 A. B. 7,52 mA. C. 15 mA. D. 0,15 A.
Câu 2. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 \(\mu \)m, của đồng là 0,3 \(\mu \)m. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,32 \(\mu \)m vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì
A. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.
B. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.
C. điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.
D. tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện.
Câu 3. Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
Câu 4. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. \(\frac{1}{25}\)s.
B. \(\frac{1}{50}\)s.
C. \(\frac{1}{100}\)s.
D. \(\frac{1}{200}\)s.
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn \(\frac{\pi }{2}\). Đoạn mạch X chứa
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 6. Cho phản ứng hạt nhân \({}_{1}^{3}H+{}_{1}^{2}H\to {}_{2}^{4}He+{}_{0}^{1}n\). Dây là
A. phản ứng nhiệt hạch.
B. phản ứng phân hạch.
C. phản ứng thu năng lượng.
D. quá trình phóng xạ.
Câu 7. Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100 g vào lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với chu kì 2 s, khi treo thêm gia trọng có khối lượng \(\Delta \)m thì hệ dao động với chu kì 4 s. Khối lượng của gia trọng bằng
A. 100 g. B. 200 g. C. 300 g. D. 400 g.
Câu 8. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc
A. 50 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 75 cm/s.
Câu 9. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của một chất bán dẫn là 0,66 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang dẫn của chất đó bằng bao nhiêu và thuộc vùng sóng điện từ nào?
A. 0,66 \(\mu \)m; ánh sáng nhìn thấy.
B. 1,88 \(\mu \)m; tia hồng ngoại.
C. 0,88 \(\mu \)m; tia hồng ngoại.
D. 0,55 \(\mu \)m; ánh sáng nhìn thấy.
Câu 10. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên 6 kV.
B. giảm hiệu điện thế xuống 1 kV.
C. tăng hiệu điện thế lên đến 4 kV.
D. tăng hiệu điện thế đến 8 kV.
...
Đáp án
1-D | 2-C | 3-A | 4-C | 5-D | 6-A | 7-C | 8-A | 9-B | 10-C |
11-B | 12-D | 13-D | 14-A | 15-B | 16-A | 17-B | 18-C | 19-C | 20-D |
21-B | 22-A | 23-C | 24-C | 25-C | 26-B | 27-C | 28-D | 29-D | 30-A |
31-C | 32-A | 33-A | 34-D | 35-D | 36-C | 37-C | 38-B | 39-A | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Trong mạch dao động \(LC\) lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là \(1,{{5.10}^{-4}}\)s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại đến giá trị cực tiểu là là
A. \({{2.10}^{-4}}\)s. B. \({{6.10}^{-4}}\)s. C. \({{12.10}^{-4}}\)s. D. \({{3.10}^{-4}}\)s.
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau
A. \(\frac{3\pi }{4}\). B. \(\frac{\pi }{6}\). C. \(\frac{2\pi }{3}\). D. \(\frac{\pi }{4}\).
Câu 3: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa một nút với vị trí cân bằng của một bụng liền kề là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 4: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
Câu 6: Khi nói về tia \(X\), phát biểu nào sau đây là đúng?
A. tia \(X\) có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại.
B. tia \(X\) có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. tia \(X\) có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. tia \(X\) có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
Câu 7: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc.
B. kim loại kẽm.
C. kim loại xesi.
D. kim loại đồng.
Câu 8: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, \({{v}_{0}}\) là vận tốc chuyển động của electron tkhi nguyên tử ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng \(M\) thì electron vận tốc là
A. \(4{{v}_{0}}\). B. \(3{{v}_{0}}\). C. \(\frac{{{v}_{0}}}{3}\). D. \(\frac{{{v}_{0}}}{5}\).
Câu 9: Tia \(\alpha \) là dòng các hạt nhân
A. \({}_{1}^{2}H\). B. \({}_{1}^{3}H\). C. \({}_{2}^{4}H\). D. \({}_{2}^{3}H\).
Câu 10: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
...
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | C | B | A | C | D | C | B | C | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | A | C | B | B | D | C | B | D | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | D | D | B | C | A | A | A | A | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | B | A | A | A | B | D | B | C | A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh trong điện trường đều có phương ngang. Khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc 600. So với lúc chưa có điện trường thì chu kì dao động bé của con lắc
A. tăng \(\sqrt{2}\) lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm \(\sqrt{2}\) lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 2. Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng công suất có thể hoạt động đồng thời. Điện sản xuất được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp hiệu dụng ở nơi phát không thay đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Khi ngừng hoạt động 3 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 85%. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì tiếp tục phải ngừng hoạt động thêm bao nhiêu tổ máy?
A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 3. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
A. \(\frac{{{E}_{0}}\sqrt{3}}{2}.\)
B. \(\frac{2{{E}_{0}}}{3}.\)
C. \(\frac{{{E}_{0}}}{2}.\)
D. \(\frac{{{E}_{0}}\sqrt{2}}{2}.\)
Câu 4. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng.
B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 5. Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính là A1B1 là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần thấu kính một đoạn 2 cm thì thu được ảnh của vật là A2B2 vẫn là ảnh thật và cách A1B1 một đoạn 30 cm. Biết tỉ số chiều dài ảnh sau và ảnh trước là \(\frac{{{A}_{2}}{{B}_{2}}}{{{A}_{1}}{{B}_{1}}}=\frac{5}{3}.\) Tiêu cự thấu kính là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 45 cm. D. 10 cm.
Câu 6. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau.
B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau.
D. với cùng biên độ.
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức với biên độ F0 không đổi và tần số có thể thay đổi. Khi tần số là f1 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Khi tần số là f2 = 8 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có
A. A1 < A2.
B. A1 > A2.
C. A1 = A2.
D. 8A1 = 7A2.
Câu 8. Một mạch dao động phát sóng điện từ gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Nếu tăng điện dung thêm 9 pF thì bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng là
A. 41 m. B. 38 m. C. 35 m. D. 32 m.
Câu 9. Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Giá trị f là
A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 100 Hz. D. 40 Hz.
Câu 10. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh trong điện trường đều có phương ngang. Khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc 600. So với lúc chưa có điện trường thì chu kì dao động bé của con lắc
A. tăng \(\sqrt{2}\) lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm \(\sqrt{2}\) lần.
D. tăng 2 lần.
...
Đáp án
1-C | 2-B | 3-A | 4-D | 5-A | 6-B | 7-B | 8-C | 9-A | 10-C |
11-C | 12-C | 13-D | 14-C | 15-D | 16-D | 17-D | 18-A | 19-B | 20-C |
21-C | 22-A | 23-D | 24-A | 25-C | 26-A | 27-D | 28-A | 29-C | 30-C |
31-D | 32-D | 33-A | 34-C | 35-D | 36-A | 37-B | 38-A | 39-A | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Chọn phương án sai?
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=4\cos \left( 2\pi t \right)\) (cm). Trong 2 s đầu tiên đã có mấy lần vật qua điểm có li độ 2 cm?
A. 2 lần. B. 1 lần. C. 4 lần. D. 3 lần.
Câu 3. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=8\cos \left( 2\pi t+\varphi \right)\text{ cm}\) và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( 2\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)\text{ cm}\) thì phương trình dao động tổng hợp là \(x=A\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\text{ cm}\). Để năng lượng dao động đạt giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 phải có giá trị
A. \(\frac{8}{\sqrt{3}}\text{ cm}\).
B. \(8\sqrt{3}\text{ cm}\).
C. \(\frac{16}{\sqrt{3}}\text{ cm}\).
D. 16 cm.
Câu 4. Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo đúng thứ tự: điện trở thuần 30(W), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L=\frac{0,6}{\pi }\left( \text{H} \right)\), tụ điện có điện dung \(C=\frac{100}{\pi }\left( \mu F \right)\). Điện áp trên đoạn mạch chỉ gồm cuộn cảm và tụ điện có biểu thức \({{u}_{LC}}=160\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\left( \text{V} \right)\). Biểu thức dòng điện qua mạch là
A. \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( \text{A} \right)\).
B. \(i=4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( \text{A} \right)\).
C. \(i=4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( \text{A} \right)\).
D. \(i=4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( \text{A} \right)\).
Câu 5. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình \(B={{B}_{0}}\cos \left( 2\pi {{.10}^{8}}t+\frac{\pi }{3} \right)\) (B > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là:
A. \(\frac{{{10}^{-8}}}{9}s\).
B. \(\frac{{{10}^{-8}}}{8}s\).
C. \(\frac{{{10}^{-8}}}{12}s\).
D. \(\frac{{{10}^{-8}}}{6}s\).
Câu 6. Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 7. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng l = 1,6 cm, điểm C cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm, số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 8. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện là 0,35 (mm). Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là:
A. 0,1 mm. B. 0,2 mm. C. 0,3 mm. D. 0,4 mm.
Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0,4 mm; 0,5 mm; 0,6 mm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 27. B. 14. C. 34. D. 20.
Câu 10. Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10 km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8 Wm, tiết diện 0,4 cm2, hệ số công suất của mạng điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 93,75%.
B. 96,88%.
C. 96,28%.
D. 96,14%.
...
Đáp án
1-D | 2-C | 3-B | 4-D | 5-C | 6-C | 7-D | 8-D | 9-D | 10-D |
11-B | 12-C | 13-C | 14-C | 15-D | 16-C | 17-A | 18-B | 19-B | 20-A |
21-C | 22-D | 23-B | 24-C | 25-D | 26-D | 27-C | 28-C | 29-B | 30-A |
31-A | 32-A | 33-B | 34-C | 35-D | 36-C | 37-D | 38-C | 39-B | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Cửa Ông. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!