TRƯỜNG THPT CẨM PHẢ | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. Trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện. | B. Sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện. |
C. Trễ pha \(\frac{\pi }{4}\) so với cường độ dòng điện. | D. Sớm pha \(\frac{\pi }{4}\)so với cường độ dòng điện. |
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm?
A. Tần số dao động âm có giá trị xác định.
B. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian.
C. Tần số dao động âm luôn thay đổi theo thời gian.
D. Đồ thị dao động âm luôn là hình sin.
Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos\(\omega \)t(cm). Dao động của chất điểm có độ dài quỹ đạo là
A. 3 cm. | B. 6 cm. | C. 12 cm. | D. 24 cm. |
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. \(\frac{\text{T}}{\text{2}}\) | B. \(\frac{\text{T}}{\text{4}}\) | C. \(\frac{\text{T}}{\text{8}}\) | D. \(\frac{\text{T}}{\text{6}}\) |
Câu 6: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 32mJ. | B. 64mJ. | C. 16mJ. | D. 128mJ. |
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được gắn vào vật m. Cho vật dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 = π2 (m/s2). Tần số dao động của con lắc là
A. 0,5Hz | B. 4Hz | C. 1Hz | D. 2Hz |
Câu 8: Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là u = 3cos(100πt - x)cm , trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tần số của sóng là
A. 50Hz | B. 3Hz | C. 0,2Hz | D. 100Hz |
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos\(\omega \)t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A. \(\frac{{{u}^{2}}}{U_{0}^{2}}+\frac{i_{2}^{2}}{I_{0}^{2}}=1\) | B. \(\frac{U}{{{U}_{0}}}+\frac{I}{{{I}_{0}}}=\sqrt{2}\) | C. \(\frac{U}{{{U}_{0}}}-\frac{I}{{{I}_{0}}}=0\) | D. \(\frac{u}{U}-\frac{i}{I}=0\) |
Câu 10: Sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l, bước sóng \(\lambda \)= 16cm . Xét điểm O trùng với một nút sóng, các điểm M, N, P, Q nằm về một phía của điểm O cách O những đoạn tương ứng là: 59cm, 87cm, 106cm, 143cm. Pha dao động của các điểm trên có tính chất gì?
A. M và N đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm P và Q.
B. M và P đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm N và Q.
C. M, N, P và Q đồng pha với nhau.
D. M, N và P đồng pha với nhau và ngược pha với Q.
...
ĐÁP ÁN
1.A | 2.A | 3.C | 4.C | 5.B | 6.A | 7.A | 8.A | 9.A | 10.A |
11.C | 12.D | 13.D | 14.D | 15.D | 16.B | 17.D | 18.D | 19.A | 20.C |
21.C | 22.D | 23.B | 24.B | 25.D | 26.A | 27.C | 28.B | 29.B | 30.B |
31.C | 32.B | 33.C | 34.C | 35.D | 36.C | 37.A | 38.B | 39.A | 40.C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Công thoát của electron khỏi xedi là 1,882 eV. Giới hạn quang điện của xedi là
A. 0,6μm.
B. 0,66μm.
C. 0,5μm.
D. 10,56μm.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
Câu 3: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. N. B. M. C. O. D. L.
Câu 4: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhở sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng trung.
Câu 5: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương.
B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nguồn phát sáng đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và lam. Khi đó, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. lục. B. đỏ. C. lam. D. vàng.
Câu 7: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. giảm đi 9 lần.
B. tăng lên 3 lần.
C. tăng lên 9 lần.
D. giảm đi 3 lần.
Câu 8: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = +5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
B. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
Câu 9: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm thanh.
B. hạ âm.
C. nhạc âm.
D. siêu âm.
Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là:
A. 4 B. 2. C. 3. D. 5
Phần đáp án
Câu | Đáp án |
1 | B |
2 | C |
3 | D |
4 | B |
5 | C |
6 | C |
7 | A |
8 | B |
9 | D |
10 | B |
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô-tan-ka ở thành phố Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế xây dựng đủ vững chắc, có thể cho cùng lúc 300 người đi qua mà cầu không sập. Năm 1906 có một trung đội bộ binh gồm 36 người đi đều bước qua cây cầu làm cho cây cầu gãy. Sự cố gãy cầu là do
A. Dao động tuần hoàn của cầu | B. Xảy ra cộng hưởng cơ ở cầu |
C. Cầu không chịu được tải trọng | D. Dao động tắt dần của cây cầu |
Câu 2: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều \(u=200\sqrt{3}\cos (120\pi t)\text{ V}\)là
A. \(200\sqrt{6}V\)
B. \(200\text{V}\)
C. \(100\sqrt{3}V\)
D. \(100\sqrt{6}V\)
Câu 3: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosφ là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên đường dây là
A. \(\Delta P=R\frac{{{P}^{2}}}{{{(U\cos \varphi )}^{2}}}\) | B. \(\Delta P=\frac{R{{(U\cos \varphi )}^{2}}}{{{P}^{2}}}\) | C. \(\Delta P=\frac{{{R}^{2}}P}{{{(U\cos \varphi )}^{2}}}\) | D. \(\Delta P=R\frac{{{U}^{2}}}{{{(P\cos \varphi )}^{2}}}\) |
Câu 4: Một hòn đá được thả rơi tự do xuống một giếng cạn nước hình trụ có đường kính 120 cm. Một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng, sau 3 s kể từ lúc thả thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Lấy \(\text{g}=9,8\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}.\) Thể tích của giếng có giá trị gần đúng là
| A. \(54,84{{\text{m}}^{3}}\) | B. \(45,87{{\text{m}}^{3}}\) | C. \(45,36{{\text{m}}^{3}}\) | D. \(46,73{{\text{m}}^{3}}\) | |||||
Câu 5: Để xác định điện động E của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của \(\frac{1}{I}\) (nghịch đảo số chỉ của ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên (H2). Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là | |||||||||
A. 2,5 V | B. 2,0 V | C. 1,0 V | D. 1,5 V |
|
Câu 6: Để có hiện tượng sóng dừng trên dây một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài l của sợi dây phải thỏa mãn điều kiện
A. \(l=k\frac{\lambda }{2}\left( k\in {{N}^{*}} \right)\) | B. \(l=(2k+1)\frac{\lambda }{2}(k\in N)\) |
C. \(l=(2k+1)\frac{\lambda }{4}(k\in N).\) | D. \(l=k\frac{\lambda }{4}\left( k\in {{N}^{*}} \right)\) |
Câu 7: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001 (s) và l = 0,900 ± 0,002 (m). Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. \(g=9,544\pm 0,031\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\) | B. \(g=9,544\pm 0,003\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\) |
C. \(g=9,648\pm 0,003\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\) | D. \(g=9,648\pm 0,031\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\) |
Câu 8: Một bóng đèn sợi tóc có ghi 220 V – 100 W được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 giờ là
A. 100 Wh | B. 110 Wh | C. 220000 J | D. 36000 J |
Câu 9: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha. Biết bước sóng bằng 20 cm. Nếu điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm M có thể là giá trị
A. 50 cm | B. 60 cm | C. 40 cm | D. 55 cm |
Câu 10: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\) và \(i={{I}_{0}}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\). Mạch điện gồm
A. Hai phần tử là R và C với R = ZC | B. Hai phần tử là R và L |
C. Hai phần tử là R và C | D. Hai phần tử là L và C |
...
ĐÁP ÁN
1.B | 2.D | 3.A | 4.B | 5.C | 6.C | 7.D | 8.A | 9.A | 10.C |
11.A | 12.D | 13.A | 14.D | 15.B | 16.D | 17.D | 18.B | 19.D | 20.C |
21.B | 22.B | 23.C | 24.D | 25.C | 26.A | 27.C | 28.A | 29.C | 30.D |
31.B | 32.C | 33.C | 34.A | 35.B | 36.D | 37.D | 38.A | 39.B | 40.A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ dao động theo phương thẳng đứng có tần số 25 Hz, người ta đo được khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa ở kề nhau trên đường thẳng nối hai nguồn là 1,6 cm. Tốc độ sóng trên mặt chất lỏng là
A. 1,6 m/s | B. 0,6 m/s | C. 0,4 m/s | D. 0,8 m/s |
Câu 2: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. lệch pha \(\frac{\pi }{2}\)
B. Cùng pha.
C. Lệch pha \(\frac{\pi }{4}\)
D. Ngược pha.
Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp hiệu dụng giữa hai cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 440 V | B. 4400 V | C. 110 V | D. 11 V |
Câu 4: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 60 m | B. 3 m | C. 30 m | D. 6 m |
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở \(R=20\sqrt{3}\Omega \) mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng \({{Z}_{L}}=20\Omega .\) Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. \(\frac{\pi }{4}\) | B. \(\frac{\pi }{2}\) | C. \(\frac{\pi }{2}\) | D. \(\frac{\pi }{6}\) |
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là
A. 31 cm | B. 19 cm | C. 22 cm | D. 28 cm |
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 750 W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là
A. 16,2 kW.h | B. 4,5 kW.h | C. 4500 kW.h | D. 16200 kW.h |
Câu 8: Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là
A. 0,1π rad/s | B. 400 rad/s | C. 0,2π rad/s | D. 20 rad/s |
Câu 9: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB có 13 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6,25λ | B. 6,65λ | C. 6,80λ | D. 6,40λ |
Câu 10: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình \(i=52\cos 2000t(mA)\)(t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 48 mA, điện tích trên tụ có độ lớn là
A. \({{2.10}^{-5}}\text{C}\) | B. \({{1.10}^{-5}}\text{C}\) | C. \(2,{{4.10}^{-5}}\text{C}\) | D. \(4,{{8.10}^{-5}}\text{C}\) |
...
ĐÁP ÁN
1.D | 2.B | 3.B | 4.C | 5.D | 6.C | 7.B | 8.D | 9.C | 10.B |
11.A | 12.B | 13.A | 14.B | 15.D | 16.B | 17.D | 18.D | 19.C | 20.B |
21.C | 22.C | 23.C | 24.B | 25.A | 26.A | 27.D | 28.D | 29.A | 30.A |
31.D | 32.D | 33.B | 34.A | 35.C | 36.D | 37.A | 38.A | 39.D | 40.C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\). Gọi \(v\) và \(a\) lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt \(k=\frac{1}{{{\omega }^{2}}}\). Hệ thức đúng là
A. \({{A}^{2}}={{k}^{2}}\left( {{v}^{2}}+k{{a}^{2}} \right).\)
B. \({{A}^{2}}=k\left( k.{{v}^{2}}+{{a}^{2}} \right).\)
C. \({{A}^{2}}={{v}^{2}}+k.{{a}^{2}}.\)
D. \({{A}^{2}}=k\left( {{v}^{2}}+k.{{a}^{2}} \right).\)
Câu 2. Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng \(\lambda \). Gọi \(d\) là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vuông pha nhau. Tỉ số \(\frac{\lambda }{d}\) bằng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 3. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và
A. lệch pha \(\frac{\pi }{2}\) so với dòng điện trong mạch.
B. lệch pha \(\frac{\pi }{4}\) so với dòng điện trong mạch.
C. cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. ngược pha với dòng điện trong mạch.
Câu 4. Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc: đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí dưới góc tới \(i=45{}^\circ .\) Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là \({{n}_{\tilde{n}}}=1,4;{{n}_{c}}=1,42;{{n}_{ch}}=1,46;{{n}_{t}}=1,47\). Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 5. Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên và độ cứng lần lượt là \({{k}_{1}},{{k}_{2}}\) và \({{k}_{3}},\) đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là \(0,1\,\,J;0,2\,\,J\) và \(W.\) Nếu \({{k}_{3}}=2,5{{k}_{1}}+3{{k}_{2}}\) thì \(W\) có giá trị bằng
A. \(19,8\,\,mJ.\)
B. \(24,6\,\,mJ.\)
C. \(25\,\,mJ.\)
D. \(0,85\,\,mJ.\)
Câu 6. Một khung dây dẫn có diện tích \(S=50\,\,c{{m}^{2}}\) gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn \(B=0,02\,\,T.\) Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. \(0,025\,\,Wb.\)
B. \(0,15\,\,Wb.\)
C. \(1,5\,\,Wb.\)
D. \(15\,\,Wb.\)
Câu 7. Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng \(110\,\,kV,\) truyền đi công suất điện \(1000\,\,kW\) trên đường dây dẫn có điện trở \(20\,\,\Omega \). Hệ số công suất của đoạn mạch là \(\cos \varphi =0,9.\) Điện năng hao phí trên đường dây trong 30 ngày là
A. \(5289\,\,kWh.\)
B. \(61,2\,\,kWh.\)
C. \(145,5\,\,kWh.\)
D. \(1469\,\,kWh.\)
Câu 8. Một vật dao động điều hòa, có phương trình li độ \(x=8\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\) (\(x\) tính bằng \(cm\), \(t\) tính bằng \(s\)). Kể từ thời điểm \(t=0\), thời điểm vật qua vị trí có li độ \(x=4\sqrt{3}\,\,cm\) theo chiều âm lần thứ 2021 là
A. \(2020,25\,\,s.\)
B. \(2020,75\,\,s.\)
C. \(1010,75\,\,s.\)
D. \(1010,25\,\,s.\)
Câu 9. Âm mà tai người nghe được có tần số \(f\) nằm trong khoảng nào sau đây?
A. \(f\ge 20000\left( Hz \right).\)
B. \(16\left( kHz \right)\le f\le 20000\left( Hz \right).\)
C. \(16\left( Hz \right)\le f\le 20\left( kHz \right).\)
D. \(16\left( Hz \right)\le f\le 30000\left( Hz \right).\)
Câu 10. Sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số \(91\,\,Hz\) truyền với tốc độ \({{3.10}^{8}}m/s\) có bước sóng là
A. \(2,73\,\,m.\) B. \(6\,\,m.\) C. \(9,1\,\,m.\) D. \(3,3\,\,m.\)
...
Đáp án
1-D | 2-C | 3-A | 4-C | 5-C | 6-A | 7-D | 8-A | 9-D | 10-D |
11-C | 12-D | 13-A | 14-D | 15-C | 16-A | 17-B | 18-A | 19-A | 20-B |
21-B | 22-D | 23-A | 24-A | 25-C | 26-C | 27-B | 28-C | 29-A | 30-B |
31-D | 32-B | 33-B | 34-B | 35-A | 36-D | 37-D | 38-D | 39-B | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Cẩm Phả. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!