TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1(TH). Theo định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ, độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó.
B. độ lớn của từ thông.
C. độ lớn của cảm ứng từ.
D. diện tích của mạch kín đó.
Câu 2(NB). Cường độ dòng điện
A.
B.
C.
D.
Câu 3(NB). Cho một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều sao cho vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Biên độ của suất điện động cảm ứng ở hai đầu ra của khung dây dẫn
A. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích của khung dây.
B. tỉ lệ nghịch với số vòng dây của khung.
C. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn cảm ứng từ của từ trường.
D. tỉ lệ thuận với tốc độ quay của khung.
Câu 4(NB). Biết
A.
B.
C.
D.
Câu 5(NB). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng.
B. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
C. Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
D. Năng lượng của mọi photon đều bằng nhau.
Câu 6(TH). Con lắc đơn có chiều dài 1 m đang dao động điều hòa tại nơi có
A. 3,1s. B. 0,5 s. C. 20,0 s. D. 2,0 s.
Câu 7(VDT). Cho một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Biết rằng sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu), số hạt nhân bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 1 giờ.
Câu 8(TH). Cho khối lượng của hạt nhân
A. 0,9868u.
B. 0,6986u.
C. 0,6868u.
D. 0,9686u.
Câu 9(TH). Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng
A. 2 cm. B. 9 cm. C. 10 cm D. 14 cm
Câu 10(TH). Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Vật có vận tốc cực đại bằng 10 cm/s. Tốc độ góc của dao động là
A. 20 rad/s. B. 5 rad/s. C.
...
ĐÁP ÁN
1. A | 2. B | 3. D | 4. D | 5. C | 6. D | 7. C | 8. A | 9. C | 10. D | |||||||||
11. B | 12. B | 13. A | 14. C | 15. B | 16. B | 17. D | 18. B | 19. A | 20.A | |||||||||
21. A | 22. A | 23. B | 24. D | 25. A | 26. C | 27. B | 28. D | 29. B | 30. C | |||||||||
31. D | 32. D | 33. D | 34. C | 35. A | 36. C | 37. C | 38. D | 39. A | 40. C |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một sóng hình sin truyền theo phương
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo thẳng đứng biến thiên từ 30 cm đến 50 cm. Khi lò xo có chiều dài 40 cm thì
A. Pha dao động của vật bằng
B. Tốc độ của vật cực đại.
C. Lực phục hồi bằng với lực đàn hồi.
D. Gia tốc của vật cực đại.
Câu 3. Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Một ấm đun nước có ghi
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
C. không biến thiên theo thời gian.
D. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.
...
Đáp án
1-C | 2-B | 3-D | 4-B | 5-C | 6-B | 7-B | 8-D | 9-A | 10-C |
11-B | 12-D | 13-D | 14-C | 15-A | 16-A | 17-B | 18-D | 19-A | 20-C |
21-B | 22-C | 23-C | 24-D | 25-B | 26-C | 27-C | 28-D | 29-B | 30-A |
31-C | 32-A | 33-D | 34-B | 35-B | 36-B | 37-C | 38-D | 39-D | 40-C |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (NB). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắC. Gọi a và D lần lượt là khoảng cách giữa hai khe hẹp và khoảng cách từ hai khe đến màn, M là một điểm trên màn có tọa độ x với gốc tọa độ là vân sáng trung tâm, d1 và d2 là đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến điểm M. Hệ thức đúng là
Câu 2 (NB). Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 3 (TH). Lấy gốc thế năng ở vị trí cân bằng,cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng thế năng của vật khi vật tới vị trí biên.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 4 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường.
B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy.
D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 5 (TH). Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng tần số và cùng pha tại một thời điểm.
C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với nhau nên chúng vuông pha tại cùng một thời điểm
Câu 6 (TH). Thông thường, giọng nói của nam và nữ khác nhau là do:
A. Tần số âm khác nhau.
B. Biên độ âm khác nhau.
C. Cường độ âm khác nhau.
D. Độ to âm khác nhau
Câu 7 (TH). Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc
A. giảm khi tần số ánh sáng tăng.
B. tăng khi tần số ánh sáng tăng
C. giảm khi tốc độ ánh sáng trong môi trường giảm
D. không thay đổi theo tần số ánh sáng
Câu 8 (TH). Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật dao động
A. với chu kì lớn hơn chu kì dao động riêng
B. với chu kì bằng chu kì dao động riêng
C. với chu kì nhỏ hơn chu kì dao động riêng
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng
Câu 9 (TH). Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
D. A = 0 trong mọi trường hợp.
Câu 10 (TH). Sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi hai với tốc độ là v, chu kỳ là T tạo ra sóng dừng. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng là
A. 2vT B. vT C. 0,5vT D. vT √2
...
ĐÁP ÁN
1-C | 2-A | 3-C | 4-A | 1-D | 6-A | 7-B | 8-B | 9-D | 10-C |
11-A | 12-C | 13-D | 14-C | 15-C | 16-C | 17-B | 18-A | 19-A | 20-D |
21-C | 22-B | 23-B | 24-B | 25-A | 26-D | 27-C | 28-A | 29-C | 30-B |
31-A | 32-C | 33-A | 34-C | 35-C | 36-A | 37-C | 38-C | 39-A | 40-A |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với véctơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. luôn cùng chiều với vectơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Câu 2. Cảm giác âm phụ thuộc vào
A. nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. nguồn âm và tai người nghe.
C. tai người và môi trường truyền.
D. nguồn âm, môi trường truyền và tai người nghe.
Câu 3. Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 4. Một tụ điện có điện dung
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều
A.
B.
C. 2 A
D.
Câu 6. Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là
A.
C.
Câu 7. Cho phản ứng hạt nhân:
A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn.
Câu 8. Dòng điện xoay chiều có tần số
A. 50 lần.
B. 150 lần.
C. 100 lần.
D. 75 lần.
Câu 9. Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình
A. 15 lần.
B. 25 lần.
C. 30 lần.
D. 20 lần.
Câu 10. Một vật có khối lượng
A.
B.
C.
D.
...
Đáp án
1-C | 2-D | 3-A | 4-B | 5-C | 6-B | 7-D | 8-C | 9-B | 10-D |
11-C | 12-A | 13-D | 14-A | 15-B | 16-C | 17-D | 18-D | 19-D | 20-B |
21-C | 22-D | 23-A | 24-A | 25-C | 26-A | 27-D | 28-A | 29-C | 30-C |
31-A | 32-A | 33-A | 34-B | 35-C | 36-D | 37-D | 38-C | 39-D | 40-C |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng dừng trên dây AB là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2. Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 0,5cos(10x - 100pt) (m) trong đó t tính bằng giây, x tính bằng m. Vận tốc truyền của sóng này là
A. 100 m/s.
B. 62,8 m/s.
C. 31,4 m/s.
D. 15,7 m/s.
Câu 3. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sinj
B. cosj
C. tanj
D. cotanj
Câu 4. Cường độ dòng điện i = 2 √2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng là
A. 4 A. B. 2 A. C. 2 √2A. D. √2A.
Câu 5. Một điện tích điểm
A. 2000 V/m.
B. 18000 V/m.
C. 12000 V/m.
D. 3000 V/m.
Câu 6. Cho dòng điện không đổi có cường độ 1,5A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc p/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc p/4.
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. P2 = 0,5P1.
B. P2 = 2P1.
C. P2 = P1.
D. P2 = 4P1.
Câu 10. Mạch RLC nối tiếp: L = 1/p(H), C = 400/p(µF). Thay đổi f để mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng:
A. 200 Hz.
B. 100 Hz .
C. 50 Hz.
D. 25 Hz.
...
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Châu Văn Liêm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Thảo luận về Bài viết