TRƯỜNG THPT LAI VUNG 1 | ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ (Thời gian làm bài: 50 phút) |
Đề 1
Câu 1. Tại sao đến những năm 50 của thế kỉ XX, chiến tranh Đông Dương lại ngày càng chịu sự tác động của hai phe?
A. Nhân dân Đông Dương đã thiết lập được mối quan hệ và nhận được sự hỗ trợ của Liên Xô, Trung Quóc trong khi Mĩ ngày càng viện trợ nhiếu hơn cho Pháp.
B. Các nước Tầy Âu và Mĩ đồng loạt viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến.
C. Nhân dân Đông Dương nhận được sự hỗ trợ ngày càng lớn của các lực lượng yếu chuông hòa bình trên thế giới trong cuộc chiến chống lai Pháp và can thiềp Mĩ.
D. Mĩ ngày càng viện trợ nhiếu hơn cho Pháp trong cuộc chiến.
Câu 2. Nguyên nhân dẵn đến sử đối đẩu Xồ - Mĩ là:
A. Mĩ nắm độc quyến ve vũ khí nguyên tử
B. Hai nước đối lập nhau vể mục tiều chiến lược.
C. Liên Xô làm sụp đô hệ thống thuộc địa của Mĩ.
D. Hai nước đếu muốn độc quyến lãnh đạo thế giới tự do.
Câu 3. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa hơc - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sẳn xuất trực tiếp.
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Sự bùng nố của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguốn từ sản xuất.
Câu 4. Ý nào không phải là nội dung của Đường lối chung trong công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc
A. Phát triên kinh tế làm trọng tâm.
B. Tiến hành cải cách và mở của.
C. Chuyển từ kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nển kinh tể thị trường xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường an ninh quốc phòng
Câu 5. Các cuộc chiến tranh ví như " ngọn gió thần" thổi vào nền kinh tế Nhật Bản là:
A. Chiến tranh Triều Ttiên (1950 - 1953) và chiến tranh Việt Nam (1954 - 1975)
B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh vùng Vịnh (1991)
C. Chiến tranh Trung Quốc (1946 – 1949) và chiến tranh vùng Vịnh (1991)
D. Chiến tranh Trung Quốc(1946 – 1949) và chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953)
Câu 6. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai đã diễn ra hội nghị nào ở Liên Xô của các nước Đồng minh?
A. Hội nghị Pốtxđam.
B. Hội nghị Mátxcơva.
C. Hội nghị Ianta.
D. Hội nghị Manta.
Câu 7. Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ Liên Xô và Mĩ như thế nào?
A. Quan hệ láng giềng thân thiện.
B. Quan hệ đối đầu.
C. Quan hệ Đồng minh.
D. Quan hệ hợp tác hữu nghị.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc?
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Quan tâm phát triển các mối quan hệ hợp tác hữu nghị.
Câu 9. Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, chống phong kiến nhưng thái độ không kiên định, dễ dàng thỏa hiệp là đặc điểm của giai cấp nào?
A. Giai cấp tiểu tư sản.
B. Giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Giai cấp tư sản.
D. Giai cấp tư sản mại bản
Câu 10. Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản trí thức tiến bộ xuất bản trong phong trào yêu nước dân chủ công khai 1919 - 1926 là:
A. Chuông rè, Tin tức, Nhành lúa.
B. Chuông rè, An Nam trẻ, Nhành lúa.
C. Tin tức, Thời mới, Tiếng dân.
D. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê.
Câu 11. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đi vào đấu tranh tự giác?
A. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922).
B. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922).
C. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (1925).
D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926)
Câu 12. Sự kiện nào dưới đây đánh đấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn
A.Đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (18/6/1919).
B. Đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6/1925).
Câu 13. Việt Nam Quốc dân đảng là đảng chính trị theo xu hướng nào?
A. Dân chủ vô sản.
B. Dân chủ tư sản.
C. Dân chủ tiểu tư sản.
D. Dân chủ vô sản và tư sản.
Câu 14. Điểm tương đồng lớn nhất giữa công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc (1978) với Đổi mới ở Việt Nam (1986)?
A. Xuất phát điểm thấp, nền kinh tế lạc hậu.
B. Đông dân, lãnh thổ rộng lớn.
C. Sự trì trệ, khủng hoảng kinh tế trong một thời gian dài.
D. Muốn bỏ qua tư bản chủ nghĩa, tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 15. Luận cương chính trị khác với cương lĩnh chính trị đầu tiên ở những điểm?
A. Các giai đoạn và nhiệm vụ của cách mạng.
B. Lực lượng và lãnh đạo cách mạng.
C. Nhiệm vụ và lãnh đạo cách mạng.
D. Nhiệm vụ và lực lượng cách mạng.
Câu 16. Nghệ Tĩnh là nơi phong trào phát triển mạnh nhất trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 vì:
A. Là nơi tập trung đông đảo giai cấp công nhân.
B. Là nơi thành lập chính quyền Xô viết sớm nhất.
C. Là nơi có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm.
D. Là nơi có đội ngũ cán bộ đảng đông nhất cả nước
Câu 17. Khó khăn lớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám là:
A. Quân Tưởng, Anh dưới danh nghĩa Đồng minh vào Việt Nam giải giáp quân Nhật, nhưng lại chống phá Cách mạng Việt Nam.
B. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trọng đến nhân dân ta.
C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.
D. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ra sức phá hoại chống phá cách mạng.
Câu 18. Lí do quan trọng nhất khiến tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành trung tâm của kế hoạch Nava?
A. Điện Biên Phủ có chiến lược quan trọng.
B. Điện Biên Phủ cách xa hậu phương của ta.
C. Điện Biên Phủ được địch chiếm từ lâu.
D. Điện Biên Phủ được Pháp xây dựng kiên cố.
Câu 19. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939) đã đánh dấu sự chuyển hướng đúng đắn về chỉ đạo chiến lược cách mạng vì:
A. giải quyết kịp thời vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. xác định kẻ thù trước mắt là phát xít Nhật.
C. đặt vấn đề dân tộc cho toàn cõi Đông Dương.
D. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
Câu 20. Việc ký Hiệp định Sơ bộ tạm hòa với Pháp chứng tỏ:
A. Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Chính phủ ta.
B. Sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ ta.
C. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao
D. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng
Câu 21. Nội dung nào thuộc về chủ trương của ta trong Đông Xuân 1953 - 1954?
A. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng.
B. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán.
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953-1954.
Câu 22. Chiến thắng Biên giới năm 1950 của nhân dân Việt Nam chứng tỏ rằng:
A. Quân đội nhân dân Việt Nam đã đông hơn quân Pháp.
B. Ý đồ đánh nhanh thắng nhanh của Pháp bị phá sản.
C. Lực lượng kháng chiến đã mạnh hơn quân đội viễn chinh của Pháp.
D. Sự trưởng thành của Quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 23. Tinh thần "đi nhanh đến, đánh nhanh thắng" và khí thế “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" thể hiện trong chiến dịch nào?
A. Chiến dịch tiến công 1968 .
B. Chiến dich Tây Nguyên 1975.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng 1975.
D. Chiến dich Hồ Chí Minh 1975.
Câu 24. Văn kiện đặt nền tảng cho quan hệ Mĩ - Nhật sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Văn kiện về vấn đề Nhật Bản tại Hội nghị Pốtxđam(1945).
B. Hiến pháp Nhật Bản (1947).
C. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô (1951).
D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật (1951).
Câu 25. Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa như thế nào?
A. Liên Xô sẵn sàng cho một cuộc chiến tranh hạt nhân quy mô lớn trên toàn thế giới.
B. Phá thế độc quyền của Mĩ về vũ khí nguyên tử.
C. Liên Xô là nước thứ ba trên thế giới có vũ khí nguyên tữ
D. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc đầu tiên trên thế giới có vũ khí nguyên tử.
Câu 26. Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam và Đông Dương, hai chính sách: Việt Nam hóa chiến tranh và Đông Dương hóa chiến tranh của Mỹ có quan hệ với nhau. Mối quan hệ đó được thể hiện trong yếu tố nào sau đây:
A. Quân đội Sài Gòn sang xâm chiếm Campuchia.
B. Quân đội Sài Gòn là xương sống của Đông Dương hóa chiến tranh.
C. Mỹ quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương.
D. Quân đội Sài Gòn chiến đấu ở Lào.
Câu 27. Âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh" của Pháp bị thất bại hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta?
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị.
B. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947.
C. Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950.
D. Chiến dịch Hòa Bình.
Câu 28. Hai chính quyền nhà nước tồn tại ở hai miền Nam - Bắc Việt Nam sau giải phóng mùa xuân 1975 là:
A. Chính phủ cách mang lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa
B. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Việt Nam Cộng hòa.
C. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cách mạng lâm thời Công hòa miền Nam Việt Nam.
D. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
Câu 29. Khó khăn cơ bản nhất của đất nước sau 1975 là gì?
A. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỷ lệ cao.
B. Bọn phản động trong nước vẫn còn.
C. Nền kinh tế nông nghiệp vẫn còn lạc hậu.
D. Hậu quả chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới Mĩ để lại rất nặng nề.
Câu 30. “Hỡi quốc dân đồng bào !..Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục.” Câu nói đó thể hiện điều gì trong cách mạng tháng Tám 1945?
A. Thời cơ khách quan thuận lợi.
B. Thời cơ chủ quan thuận lợi.
C. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
D. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
Câu 31. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược:
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1968.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975.
Câu 32. Chủ trương đổi mới của Đại hội Đảng lần VI (1986) là gì?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
B. Thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước
Câu 33. Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp làm phá sản hoàn toàn kế hoạch “kết thúc chiến tranh trong danh dự” của chúng
A. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
B. Chiến dịch Hòa Bình, Tây Bắc, Thượng Lào 1951 - 1953.
C. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 34. Việt Nam và ASEAN bắt đầu quá trình đối thoại và hòa dịu sau sự kiện nào?
A. Vấn đề Campuchia được giải quyết.
B. Kết thúc kháng chiến chống Mĩ của Việt Nam.
C. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.
D. Hiệp ước Bali.
Câu 35. Trước nguy cơ toàn cầu hóa tác động mạnh đến văn hóa, Việt Nam cẩn rút ra những kinh nghiệm gì để tránh sự xói mòn văn hóa truyền thống của dân tộc?
A. Mở rộng cánh cửa để tiếp nhận nền văn hóa toàn cầu tràn vào.
B. Cự tuyệt hoàn toàn để bảo tồn văn hóa truyền thống dân tộc.
C. Để tự nhiên cho sự giao thoa văn hóa toàn cầu.
D. Hòa nhập nhưng không hòa tan, kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại.
Câu 36. Với chiến thắng trong phong trào Đồng khởi 1960 của quân dân miền Nam đã làm phá sản chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?
A. Chiến tranh một phía.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 37. Sự kiện nào là quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước năm 1975?
A. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu 2 miền Nam Bắc tại Sài Gòn (11/1975).
B. Tổng tuyển cử bầu quốc hội chung trong cả nước (25/4/1976).
C. Quốc hội khóa XI của nước Việt Nam thống nhất kì họp đầu tiên.
D. Đại hội thống nhất mặt trận tổ quốc Việt Nam.
Câu 38. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Giơnevơ 1954 và Hiệp định Pari 1973 là:
A. Hai bên thực hiện lệnh ngừng bắn.
B. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
C. Không vi phạm độc lập chủ quyền lãnh thổ.
D. Thực hiện lệnh rút quân.
Câu 39. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ 8 đã xác định mâu thuẫn cơ bản trong lòng xã hội Việt Nam là:
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp.
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp - phát xít Nhật.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với phát xít Nhật và phong kiến tay sai.
Câu 40. Hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936 - 1939?
A. Công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh công khai, đối mặt với kẻ thù.
D. Đấu tranh trên lĩnh vực nghị trường là chủ yếu.
ĐÁP ÁN
Câu 1 | A | Câu 21 | B |
Câu 2 | B | Câu 22 | D |
Câu 3 | B | Câu 23 | D |
Câu 4 | D | Câu 24 | D |
Câu 5 | A | Câu 25 | B |
Câu 6 | C | Câu 26 | B |
Câu 7 | B | Câu 27 | B |
Câu 8 | D | Câu 28 | D |
Câu 9 | C | Câu 29 | D |
Câu 10 | D | Câu 30 | A |
Câu 11 | C | Câu 31 | B |
Câu 12 | B | Câu 32 | D |
Câu 13 | B | Câu 33 | D |
Câu 14 | C | Câu 34 | A |
Câu 15 | D | Câu 35 | D |
Câu 16 | D | Câu 36 | A |
Câu 17 | A | Câu 37 | B |
Câu 18 | A | Câu 38 | C |
Câu 19 | D | Câu 39 | B |
Câu 20 | A | Câu 40 | A |
Đề 2
Câu 1. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành công vệ tinh nhân tạo là
A. Mỹ.
B. Liên Xô.
C. Nhật Bản.
D. Ấn Độ.
Câu 2. Từ năm 1952 đến năm 1973, khoa học - kỹ thuật và công nghệ của Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực
A. Sản xuất ứng dụng dân dụng.
B. Công nghiệp quốc phòng,
C. Khoa học co bản.
D. Chinh phục vũ trụ.
Câu 3.Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn (từ đầu những năm 80 của thế kỷ XX) là biểu hiện của xu thế nào?
A. Đa dạng hóa.
B. Toàn cầu hóa.
C. Đa phương hóa.
D. Nhất thể hóa.
Câu 4. An Nam Cộng sản đảng ra đời (8 - 1929) từ sự phân hóa của
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Đảng Lập hiến.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 5. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945) là bản chỉ thị của
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Ban Chấp hành Trung uong Đảng Cộng sản Đông duơng.
C. Ban Thuòng vụ Trung uong Đảng Cộng sản Đông Duơng.
D. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
Câu 6.Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đứng trước những khó khăn, thử thách nào?
A. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
B. Khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
C. Các đảng phái trong nuớc đều câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Pháp trở lại Đông Duong theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.
Câu 7. Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đông 1953 thực dân Pháp tập trung 44 tiểu đoàn quân cơ động ở đâu?
A. Tây Bắc. B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Nam Đông Duong.
Câu 8. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Bình Giã (Bà Rịa). B. Đồng Xoài (Bình Phuớc).
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho). D. Ba Gia (Quảng Ngãi).
Câu 9.Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12 - 1986), Đảng Cộng sản Viêt Nam chủ trương thực hiện chính sách đối ngoai
A. Hòa bình, hữu nghị, hop tác. B. Hòa bình, hữu nghị, trung lập.
C. Hữu nghị, coi trọng hợp tác kinh tế. D. Hòa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
Câu 10. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã
A. Lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.
B. Đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất nước,
C. Giải phóng người lao động khỏi mọi sự áp bức.
D. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 | B | 11 | C | 21 | B | 31 | A |
2 | A | 12 | A | 22 | A | 32 | A |
3 | B | 13 | D | 23 | B | 33 | D |
4 | B | 14 | C | 24 | B | 34 | D |
5 | C | 15 | B | 25 | C | 35 | B |
6 | A | 16 | D | 26 | A | 36 | D |
7 | B | 17 | A | 27 | C | 37 | B |
8 | C | 18 | A | 28 | A | 38 | C |
9 | A | 19 | C | 29 | B | 39 | C |
10 | D | 20 | A | 30 | A | 40 | A |
Đề 3
Câu 1: Thành công lớn nhất của Mỹ trong chính sách đối ngoại thời kì Chiến tranh lạnh là gì?
A. Thiết lập được chế độ thực dân mới ở nhiều nước, nhiều khu vực trên thế giới.
B. Thiết lập được nhiều khối quân sự trên toàn thế giới.
C. Thực hiện được nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống.
D. Góp phần đưa đến sự sụp đổ của Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
Câu 2: Đặc điểm nổi bật nhất của phong trào yêu nước Việt Nam trong những năm 1919 – 1930 là
A. Phong trào công nhân chuyển từ đấu tranh tự phát lên đấu tranh tự giác, trở thành nòng cốt của
phong trào dân tộc.
B. Sự xuất hiện của khuynh hướng cứu nước mới – khuynh hướng vô sản.
C. Khuynh hướng tư sản và vô sản song song tồn tại, đấu tranh để giành quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
D. Quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 3: Điểm nào dưới đây thể hiện Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930) đã nhận thức đúng yêu cầu
khách quan của lịch sử dân tộc?
A. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kì.
B. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực.
C. Đề cao binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
D. Kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 4: Cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình, an ninh thế giới của Liên hợp quốc là
A. Tòa án quốc tế. B. Đại hội đồng. C. Ban Thư kí. D. Hội đồng Bảo an. Câu 5: Với việc ký Hiệp ước nào triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp?
A. Hiệp ước Hácmăng (1883). B. Hiệp ước Patơnốt (1884).
C. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862). D. Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
Câu 6: Các tổ chức cộng sản nào tham gia Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930?
A. Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
D. An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn.
Câu 7: Thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trước xu thế toàn cầu hoá là
A. Sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.
B. Sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới.
C. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
D. Quản lý, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.
Câu 8: Yếu tố có ý nghĩa quyết định làm bùng nổ Cách mạng tháng Mười ngay sau Cách mạng tháng Hai
năm 1917 ở Nga là
A. Đường lối tiếp tục làm cách mạng của Đảng Bôn-sê-vích.
B. Chế độ Nga hoàng đã bị lật đổ nhưng tàn dư phong kiến vẫn còn.
C. Chính phủ tư sản lâm thời tiếp tục đẩy nước Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc.
D. Cục diện hai chính quyền song song không thể tồn tại lâu dài.
Câu 9: Yếu tố làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Trật tự hai cực Ianta được thiết lập.
B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
C. Cục diện Chiến tranh lạnh.
D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 10: Đâu là nhận xét đúng về giai cấp công nhân Việt Nam
A. Ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam.
B. Ra đời sau giai cấp tiểu tư sản Việt Nam.
C. Ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam.
D. Ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 | D | 11 | B | 21 | A | 31 | B |
2 | C | 12 | A | 22 | C | 32 | C |
3 | B | 13 | A | 23 | C | 33 | D |
4 | D | 14 | C | 24 | C | 34 | A |
5 | D | 15 | A | 25 | B | 35 | B |
6 | C | 16 | B | 26 | C | 36 | C |
7 | B | 17 | D | 27 | D | 37 | A |
8 | A | 18 | D | 28 | D | 38 | B |
9 | D | 19 | B | 29 | C | 39 | D |
10 | A | 20 | A | 30 | B | 40 | A |
Đề 4
Câu 1. Biểu hiện nào chứng tỏ cuộc cách mạng tháng Hai (1917) ở Nga là cuộc cách mạng dân chủ tư sản?
A. Lật đổ chính quyền quân chủ chuyên chế.
B. Lực lượng chính của phong trào là công nhân.
C. Phương pháp đấu tranh là khởi nghĩa vũ trang.
D. Bầu ra các xô viết đại biểu công nhân.
Câu 2. Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian :
1. Việt Nam và Mĩ bình thường hóa quan hệ.
2. Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc.
3. Việt Nam được bầu làm Ủy viên không thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 1. C. 3, 2, 1. D. 2, 1, 3.
Câu 3. Trong đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội, Liên Xô đã mắc những thiếu sót sai lầm chủ yếu nào?
A. Không chú trọng phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. Không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh.
C. Mất cảnh giác trước những âm mưu chống phá của các thế lực thù địch.
D. Thiếu công bằng xã hội, chủ quan nóng vội đốt cháy giai đoạn.
Câu 4. Đường lối đổi mới trong chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc có đặc điểm gì?
A. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
B. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
C. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
Câu 5. Theo phương án " Maobatton", Ấn Độ được chia thành hai quốc gia là Ấn Độ và Pakixtan. Hai nhà nước tự trị này được thành lập vào thời gian nào?
A. 15 - 7 - 1948.
B. 15 - 8 - 1947.
C. 15 - 8 - 1948.
D. 15 - 8 - 1949.
Câu 6. Chủ trương của Đảng Quốc đại lãnh đạo nhân dân Ấn Độ đấu tranh giành độc lập bằng hình thức nào?
A. Bạo động "sắt và máu".
B. Đấu tranh vũ trang.
C. "Bất bạo động".
D. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ tranh.
Câu 7. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kẻ thù chủ yếu của các nước Mĩ Latinh là
A. địa chủ phong kiến.
B. chế độ tay sai, phản động của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. chế độ phân biệt chủng tộc.
D. chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 8. Hãy tìm đúng lý do Nhật Bản được gọi là “Đế quốc kinh tế”?
A. Nhật Bản là một siêu cường về kinh tế.
B. Đế quốc Nhật bành trướng, xâm nhập mở rộng phạm vi thế lực kinh tế khắp mọi nơi trên thế giới đặc biệt là vùng Đông Nam Á.
C. Nhật Bản chỉ chú trọng phát triển quân sự và tiến hành chiến tranh.
D. Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt với Mĩ và Tây Âu.
Câu 9. Trong giai đoạn phục hồi và phát triển kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai, so với Nhật Bản, các nước Tây Âu không có lợi thế từ yếu tố nào dưới đây?
A. Chi phí cho quốc phòng thấp.
B. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
C. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
D. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
Câu 10. Định ước Henxinki được kí kết trong thời gian nào?
A. Năm 1975.
B. Năm 1976.
C. Năm 1989.
D. Năm 1972.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1. A | 2. D | 3. D | 4. D | 5. B | 6. C | 7. B | 8. B | 9. A | 10. A |
11. A | 12. A | 13. A | 14. B | 15. A | 16. A | 17. D | 18. C | 19. C | 20. A |
21. B | 22. B | 23. A | 24. B | 25. A | 26. B | 27. A | 28. A | 29. C | 30. C |
31. C | 32. D | 33. A | 34. C | 35. D | 36. C | 37. C | 38. D | 39. C | 40. A |
Đề 5
Câu 1: Để khôi phục kinh tế, ổn định tình hình chính trị - xã hội, tháng 3/1921, Đảng Bôn-sê vích (Nga) đã quyết định thực hiện
A. Chính sách Cộng sản thời chiến.
B. Sắc lệnh ruộng đất.
C. Chính sách mới.
D. Chính sách kinh tế mới (NEP).
Câu 2: Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt" (1961-1963) với chiến tranh “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam về
A. kết quả.
B. phương tiện chiến tranh.
C. cố vấn lãnh đạo.
D. lực lượng chủ yếu.
Câu 3: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Ấn Độ được đặt dưới sự lãnh đạo của
A. Đảng Quốc đại.
B. Đảng Dân tộc.
C. Đảng Cộng sản.
D. Đảng Cộng hóa.
Câu 4: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân Việt Nam được coi là cuộc tập được lần thứ nhất của Đảng và quần chủng cho Cách mạng tháng Tám (1945)?
A. Phong trào cách mạng 1930-1931.
B. Phong trào dân chủ 1936-1939.
C. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.
D. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925.
Câu 5: Các thế lực ngoại xâm có mặt ở Việt Nam từ tháng 9/1940 đến trước 2/9/1945 là
A. Anh, Pháp.
B. Pháp, Mĩ.
C. Nhật Bản, Anh.
D. Pháp, Nhật Bản.
Câu 6: “Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhận nhượng. Nhưng chúng ta càng nhận nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa!”. Đoạn trích trên đã phản ánh tính chất gì của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp ở Việt Nam (1946-1954)?
A. Nhân dân.
B. Toàn diện.
C. Chính nghĩa.
D. Trưởng kì.
Câu 7: Trong phong trào cách mạng 1930-1931, Xô Viết Nghệ - Tĩnh đã
A. xóa bỏ các tệ nạn xã hội.
B. để ra đề cương văn hóa Việt Nam.
C. xây dựng hệ thống trường học các cấp.
D. thực hiện cải cách giáo dục.
Câu 8: Những lực lượng xã hội mới xuất hiện ở Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp là
A. công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
B. tư sản, nông dân và địa chủ.
C. nông dân, địa chủ, công nhân.
D. công nhân, tiểu tư sản, địa chủ.
Câu 9: Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây, khôi phục quan hệ với các nước
A. châu Á.
B. châu Âu.
C. châu Phi.
D. châu Mĩ.
Câu 10: Trong những năm 1969-1973, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Chiến tranh đặc biệt.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1-D | 2-D | 3-A | 4-A | 5-D | 6-C | 7-A | 8-A | 9-A | 10-B |
11-C | 12-A | 13-B | 14-A | 15-C | 16-D | 17-A | 18-D | 19-B | 20-B |
21-C | 22-D | 23-B | 24-C | 25-C | 26-B | 27-D | 28-A | 29-C | 30-D |
31-D | 32-B | 33-A | 34-C | 35-C | 36-D | 37-B | 38-B | 39-C | 40-B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Lai Vung 1. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Đông Thành
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Minh Hà
Chúc các em học tốt!