Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Nguyễn Cảnh Chân

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CẢNH CHÂN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Este vinyl axetat có công thức là

  A. CH3COOCH=CH2.                                                 B. CH3COOCH3.

  C. CH2=CHCOOCH3.                                                 D. HCOOCH3.

Câu 2. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

  A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.            B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.

  C. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.                         D. H2N-CH2CONH-CH2CH2COOH.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.

  B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.

  C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

  D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

  B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

  C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

  D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 5. Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco, xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là

  A. 3.                                    B. 6.                                  C. 5.                                  D. 4.

Câu 6. Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:

  A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).

  B. Tơ capron và teflon.

  C. Polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli(metyl metacrylat).

  D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).

Câu 7. Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:

  A. Ag, Cu, Au, Al, Fe.                                                 B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.

  C. Au, Ag, Cu, Fe, Al.                                                 D. Al, Fe, Cu, Ag, Au.

Câu 8. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch

  A. H2SO4 (loãng).               B. NaOH.                          C. KOH.                           D. H2SO4 (đặc, nguội).

Câu 9. Phản ứng nào sau đây không đúng?

Câu 10. Chất rắn X màu lục thẫm, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và Br2 được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thu được dung dịch màu da cam. Chất rắn X là:

  A. Cr2O3                             B. CrO.                             C. Cr2O.                            D. Cr.

Câu 11. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là

  A. 8 lít.                               B. 2 lít.                              C. 4 lít.                              D. 1 lít.

Câu 12. Người ta có thể sử dụng nước đá khô để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì

A. Nước đá khô là H2O rắn nên khá an toàn.

B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.

C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.

D. Nước đá khô là N2 lỏng có nhiệt độ rất thấp, dễ dàng tạo môi trường lạnh.

Câu 13. Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25. Tên của Y là:

  A. butan.                             B. propan.                         C. iso-butan.                     D. 2-metylbutan.

Câu 14. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

C3H4O2 + NaOH → X + Y                                          

X + H2SO4 loãng → Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là

  A. HCHO, CH3CHO.                                                  B. CH3CHO, HCOOH.

  C. HCHO, HCOOH.                                                   D. HCOONa, CH3CHO.

Câu 15. Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là

  A. 6.                                    B. 8.                                  C. 7.                                  D. 5.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.

B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng.

Câu 17. Hoà tan hỗn hợp gồm Zn, Cu, Fe, Cr vào dung dịch HCl có sục khí oxi dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch NH3 dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong chân không hoàn toàn được chất rắn Z. Chất rắn Z gồm:

  A. Fe2O3, CrO, ZnO           B. FeO, Cr2O3                   C. Fe2O3, Cr2O3                D. FeO, ZnO, CuO

Câu 18. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo kết tủa là:

  A. 4.                                    B. 6.                                  C. 5.                                  D. 7.

Câu 19. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?

Câu 20. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là

  A. tăng trưởng vật nuôi.

  B. phát triển cây trồng.

  C. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

  D. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.

Câu 21. Trộn lẫn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M ta được dung dịch D. Lấy 150ml dung dịch D trung hòa bởi 50ml dung dịch KOH. Tính nồng độ dung dịch KOH đem dùng.

  A. 0,4 M.                            B. 0,3 M.                           C. 0,1 M.                           D. 0,2 M.

Câu 22. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là:

  A. 63% và 37%.                 B. 84% và 16%.                C. 42% và 58%.                D. 21% và 79%.

Câu 23. Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

  A. 21,60.                             B. 2,16.                             C. 4,32.                             D. 43,20.

Câu 24. Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là

  A. 7,6 gam.                         B. 11,4 gam.                      C. 15 gam.                        D. 10,2 gam.

Câu 25. Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m - 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là

  A. 54,66%.                         B. 45,55%.                        C. 36,44%.                        D. 30,37%.

Câu 26. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:

  A. 20,15.                             B. 31,30.                           C. 16,95.                           D. 23,80.

Câu 27. Đốt 0,1 mol hỗn hợp A gồm một a-aminoaxit (X) no mạch hở chứa 1 nhóm-NH2, 1 nhóm - COOH, X-X và X-X-X cần 27,048 lít oxi (đktc). Khi đun nóng 0,1 mol hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa chất tan có khối lượng lớn hơn khối lượng hỗn hợp A ở trên là 7,4 gam. Khối lượng của 2,016 mol hỗn hợp A là:

  A. 450,129 gam.                 B. 429,989 gam.                C. 473,290 gam.               D. 430,416 gam.

Câu 28. Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng (đều ở thể khí ở đktc). Để đốt cháy hết X cẩn dùng vừa đủ 20,16 lit O2 (đktc) và phản ứng tạo ra 7,2 gam H2O. Khi cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 62,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A, B là

  A. C3H4, C4H6.                   B. C2H2, C4H6.                  C. C2H4, C3H6.                  D. C2H2, C3H4.

Câu 29. Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong một bình kín, thu được chất rắn Y có khối lượng (m - 7,36) gam. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:

  A. 19,52 gam.                     B. 20,16 gam.                    C. 22,08 gam.                   D. 25,28 gam.

Câu 30. Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.

-  Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2.

-  Phần 2: Phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2.

Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  A. 7,02.                               B. 4,05.                             C. 5,40.                             D. 3,51.

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các axit thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 350 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 25,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là:

  A. 9,80.                               B. 11,40.                           C. 15,0.                             D. 20,8.

Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:

 

X

Y

Z

T

Dung dịch HCl

Có phản ứng

Có phản ứng

Có phản ứng

Có phản ứng

Dung dịch KOH

Không phản ứng

Không phản ứng

Có phản ứng

Có phản ứng

Dung dịch Brom

Nước brom không nhạt màu

Nước brom nhạt màu và có kết tủa trắng

Nước brom không nhạt màu

Nước brom nhạt màu và không có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:

  A. Metyl amin, anilin, xenlulozơ, triolein

  B. Etyl amin, anilin, glyxin, tripanmitin

  C. Metyl amin, anilin, alanin, triolein

  D. Etylamin, anilin, alanin, tripanmitin

Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân AgNO3.

(b) Nung FeS2 trong không khí.

(c) Nhiệt phân KNO3.

(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).

(h) Thổi khí H2 dư vào CuO nung nóng.

(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

  A. 3.                                    B. 5.                                  C. 2.                                  D. 4.

Câu 34. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phần hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 1792ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 4,96gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?

  A. 38%.                              B. 41%.                             C. 35%.                             D. 29%.

Câu 35. Cho hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở gồm: Gly - Ala; X1 - Ala ; Glu - X2 - Ala (A); Lys - Ala - X3 (B) và Lys - Ala - Ala - Lys (C); nA : nB : nC = 4 : 2 :1, trong đó X1, X2, X3 là các a-aminoaxit no mạch hở; phân tử có 1 nhóm -NH2; 1 nhóm -COOH.

Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được dung dịch chứa m + 9,04 (gam) muối của các a-aminoaxit. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 20,496 lít CO2 (đktc) và 15,39 gam H2O. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng với H2SO4 loãng vừa đủ để thu được các muối chứa  (không có muối chứa ) sau khi cô cạn cẩn thận là

  A. 52,13 gam.                     B. 39,61 gam.                    C. 49,57 gam.                   D. 36,73 gam.

Câu 36. Dung dịch X chứa x mol NaOH và y mol Na2ZnO2 (hoặc Na2(Zn(OH)4)), dung dịch Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (hoặc Ba(Al(OH)4)2 trong đó (x < 2z).

tiến hành hai thí nghiệm sau:

-  Thí nghiệm 1: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X

-  Thí nghiệm 2: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y

Kết quả hai thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau:

- Giá trị của y và t lần lượt là:

  A. 0,075 và 0,10.                B. 0,075 và 0,05.               C. 0,15 và 0,05.                D. 0,15 và 0,10.

Câu 37. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY ); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 5,6 lit CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là:

  A. 10,54 gam.                     B. 14,04 gam.                    C. 12,78 gam.                   D. 13,66 gam.

Câu 38. Hỗn hợp E chứa peptit X mạch hở (tạo bởi glyxin và alanin) và este Y mạch hở (được tạo bởi etylen glicol và một axit đơn, không no chứa một liên kết C=C). Đun nóng hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 23,08 gam hỗn hợp F có chứa a gam muối của glyxin và b gam muối của alanin và muối của axit. Lấy toàn bộ F đốt cháy thu được Na2CO3, N2, 23,76 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Mặt khác cũng đem đốt cùng lượng E trên cần dùng 19,936 lít khí O2 (đktc). Giá trị của a: b gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 2,45.                               B. 2,60.                             C. 2,70.                             D. 2,55.

Câu 39. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 3:2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 4,50.                               B. 6,00                              C. 5,361                            D. 6,66.

Câu 40. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 29,68% theo khối lượng) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 231,575 gam muối clorua và 14,56 lít (đkc) khí Z gồm NO, H2. Z có tỉ khối so với H2 là 69/13. Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 102,2 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng MgO trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 13,33%.                         B. 33,33%.                        C. 20,00%.                        D. 6,80%.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1-A

2-B

3-A

4-C

5-D

6-D

7-A

8-D

9-C

10-A

11-C

12-B

13-B

14-B

15-D

16-D

17-C

18-B

19-D

20-C

21-B

22-B

23-C

24-B

25-C

26-B

27-D

28-D

29-C

30-A

31-B

32-C

33-A

34-C

35-B

36-B

37-C

38-B

39-C

40-A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Khi thuỷ phân đến cùng protein thu được

  A. - amino axit.               B. Axit.                             C. Amin.                           D. - amino axit.

Câu 2. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

  A. poli(ure-fomanđehit).     B. teflon.                          

C. poli(etylen-terephtalat).                                          D. poli(phenol-fomanđehit).

Câu 3. Khi thuỷ phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được

  A. axit oleic.                       B. axit panmitic.                C. glixerol.                        D. axit stearic.

Câu 4. Nếu bỏ qua sự phân li của nước, số loại ion trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu?

  A. 2.                                    B. 3.                                  C. 4.                                  D. 5.

Câu 5. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Val-Ala thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly?

  A. 1.                                    B. 2.                                  C. 3.                                  D. 4.

Câu 6. Tơ lapsan thuộc loại

  A. tơ axetat.                       B. tơ visco.                        C. tơ polieste.                   D. tơ poliamit.

Câu 7. Để đo nồng độ cồn (C2H5OH) trong máu, cảnh sát giao thông sử dụng các dụng cụ phân tích có chứa

  A. crom trioxit                    B. đicrom trioxit                C. crom oxit                      D. đicrom oxit

Câu 8. Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện? (Biết phản ứng đã xảy ra trong điều kiện thích hợp)

Câu 9. Trong dung dịch, ion CO32- có thể cùng tồn tại với dãy các ion nào sau đây?

  A. NH4+, Na+, K+.             B. Cu2+, Mg2+, Al3+.         

C. Fe2+, Zn2+, Al3+.          D. Fe3+, .

Câu 10. Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng?

  A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.                                   

B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.                    

C. Chất không độc nhưng không duy trì sự sống.     

D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 1 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1-D

2-B

3-C

4-C

5-C

6-C

7-A

8-A

9-A

10-D

11-C

12-A

13-D

14-D

15-B

16-A

17-A

18-C

19-D

20-D

21-C

22-B

23-A

24-A

25-A

26-D

27-A

28-B

29-A

30-C

31-B

32-B

33-A

34-D

35-B

36-A

37-C

38-D

39-C

40-B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

  A. Cr                                   B. Al                                 C. Fe                                 D. Cu

Câu 2. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3?

  A. HCl                                B. NaCl                             C. NaOH                          D. Ba(OH)2

Câu 3. Trong các chất sau, chất không tác dụng với khí oxi là

  A. CO                                 B. NH3                              C. CO2                              D. CH4

Câu 4. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

  A. CH3COOCH2CH3         B. CH2=CHCOOCH3       C. HCOOCH3                  D. CH3COOCH3

Câu 5. Công thức của Natri cromat là

  A. Na2CrO7                        B. Na2CrO4                       C. NaCrO2                        D. Na2Cr2O7

Câu 6. Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?

  A. Polietilen                                                                  B. Poli(vinyl clorua)         

  C. Poli(metyl metacrylat)                                             D. Poli acrilonitrin

Câu 7. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?

  A. CaCO3                           B. Ca(OH)2                       C. Na2CO3                        D. Ca(HCO3)2

Câu 8. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

  A. Cr(OH)3                         B. Cr(OH)2                        C. CrO                              D. CrO3

Câu 9. Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?

  A. NaCl                              B. C2H5OH                       C. NaOH                          D. H2SO4

Câu 10. Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ.

  A. Cl2                                  B. O2                                 C. HCl                              D. CuO

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 1 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1-D

2-B

3-C

4-C

5-B

6-D

7-D

8-A

9-B

10-C

11-B

12-C

13-A

14-B

15-D

16-C

17-C

18-B

19-A

20-C

21-B

22-A

23-B

24-B

25-A

26-C

27-C

28-D

29-A

30-B

31-B

32-A

33-A

34-B

35-B

36-D

37-A

38-D

39-B

40-B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?

Câu 2. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm gồm

  A. K, NO2 và O2                B. KNO2 và O2                 C. K2O và NO2                 D. KNO2 và NO2

Câu 3. Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:

  A. HCOOC2H5                                                             B. CH2=CHCOOCH3.     

  C. CH3COOC(CH3)=CH2.                                                                                    D. CH3COOCH2CH=CH2

Câu 4. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ?

  A. CH3COOH.                   B. H2NCH2COOH.          C. CH3CHO.                    D. CH3NH2.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  A. Protein đơn giản là loại protein mà khi thủy phân chỉ cho hỗn hợp các α - amino axit.

  B. Peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn và có thể bị thủy phân không hoàn toàn.

  C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.

  D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Câu 6. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

  A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.                                  B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

  C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.                               D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

Câu 7. Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon - 6,6. Số tơ tổng hợp là:

  A. 3                                     B. 5                                   C. 4                                   D. 2

Câu 8. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:

  A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.

  B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.                                        

  C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

  D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

Câu 9. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

  A. 5.                                    B. 2.                                  C. 3.                                  D. 4.

Câu 10. Trong các phản ứng hóa học cacbon

  A. chỉ thể hiện tính khử.                                               B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.

  C. vừa khử vừa oxi hóa.                                               D. không thể hiện tính khử và oxi hóa.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 1 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1-B

2-B

3-A

4-B

5-C

6-C

7-A

8-D

9-B

10-C

11-B

12-C

13-D

14-C

15-D

16-A

17-B

18-A

19-B

20-A

21-B

22-C

23-A

24-C

25-B

26-C

27-B

28-A

29-A

30-A

31-B

32- A

33-C

34-D

35-A

36-C

37-C

38-A

39-B

40-D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Khi cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa H2SO4 loãng thu được sản phẩm gồm

  A. Fe2(SO4)3 và H2.                                                  B. FeSO4 và H2.               

C. Fe2(SO4)3 và SO2.                                                  D. Fe2(SO4)3, H2O và SO2.

Câu 2. Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và một kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là

  A. Cu.                                 B. Ag.                               C. Fe.                                D. Mg.

Câu 3. Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

  A. 4.                                    B. 3.                                  C. 2.                                  D. 1.

Câu 4. Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?

  A. X là khí oxi.                                                             B. X là khí clo.                 

C. X là khí hiđro.                                                        D. Quá trình điện phân có sử dụng màng ngăn xốp.

Câu 5. Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì đều có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là

  A. có kết tủa.                      B. có khí thoát ra.             C. có kết tủa rồi tan.         D. không hiện tượng.

Câu 6. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây?

  A. NaCl                              B. FeCl3.                           C. H2SO4.                         D. Cu(NO3)2.

Câu 7. Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?

  A. glyxin, alanin, lysin.                                                 B. glyxin, valin, axit glutamic         

C. alanin, axit glutamic, valin.                                        D. glyxin, lysin, axit glutamic.

Câu 8. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

  A. 7.                                    B. 6.                                  C. 5.                                  D. 4.

Câu 9. Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?

  A. (1), (2) (3), (5) (6).         B. (5), (6), (7).                   C. (1), (2), (5), (7).            D. (l),(3),(5),(6).

Câu 10. Cho các chất: Ba; K2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là

  A. 3.                                    B. 4.                                  C. 5.                                  D. 2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 1 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1-B

2-B

3-C

4-C

5-B

6-D

7-D

8-B

9-D

10-A

11-C

12-A

13-D

14-B

15-D

16-D

17-D

18-D

19-A

20-A

21-D

22-A

23-A

24-A

25-A

26-D

27-B

28-D

29-B

30-C

31-C

32-C

33-B

34-B

35-D

36-C

37-D

38-B

39-A

40-A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Nguyễn Cảnh Chân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?