TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí X không màu. Khí X là
A. SO2. B. NO. C. H2. D. H2S.
Câu 2: Cho 16,8 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là
A. 48,75. B. 32,50. C. 38,10. D. 16,25.
Câu 3: Công thức hóa học của axit cromic là
A. HClO4. B. H2CrO4. C. H2SO4. D. H2Cr2O7.
Câu 4: Thành phần hóa học chính của quặng xiđerit là
A. FeS2. B. Fe2O3. C. FeCO3. D. Fe3O4.
Câu 5: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. Na2SO4. C. H2SO4. D. Ba(OH)2.
Câu 6: Vật liệu nào sau đây có thành phần chính là hợp chất của nhôm?
A. Thạch cao. B. Đá vôi. C. Đá saphia. D. Đá phấn.
Câu 7: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?
A. Có tính nhiễm từ. B. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.
C. Kim loại nặng, khó nóng chảy. D. Khối lượng riêng nhỏ.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. AlCl3. B. HCl. C. KCl. D. Na2SO4.
Câu 9: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, HCl, CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn 400 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 176. B. 200. C. 224. D. 112.
Câu 11: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Be. C. Mg. D. Ca.
Câu 12: Các kim loại kiềm thổ ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. IIIA. B. IA. C. VIIA. D. IIA.
Câu 13: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với kim loại kiềm?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao. B. Độ cứng thấp. C. Màu nâu sáng. D. Khối lượng riêng lớn.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O. B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. CaCO3 + Na2SO4 → CaSO4 + Na2CO3.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
B. Nhôm tác dụng mạnh với dung dịch HNO3 loãng khi đun nóng.
C. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan CO2.
D. Người ta điện phân dung dịch NaCl để điều chế kim loại natri.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X → Fe + Al2O3. X là
A. Al. B. Mg. C. CO. D. H2.
Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3 là
A. Có kết tủa keo trắng. B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan. D. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
Câu 19: Trung hòa 50 ml dung dịch NaOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 50. B. 25. C. 200. D. 100.
Câu 20: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra hai axit kém bền, khi tan trong kiềm tạo ion có màu vàng. RxOy là
A. CrO3. B. SO3. C. Cr2O3. D. Al2O3.
Câu 21: Để oxi hóa hoàn toàn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,16 mol. D. 0,045 mol và 0,24 mol.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,50 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 8,89 gam FeCl2. Giá trị của m là
A. 12,85. B. 18,08. C. 14,64. D. 15,08.
Câu 23: Cho 16,8 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 63,3. B. 67,5. C. 54,0. D. 72,6.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhôm không thể tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhôm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?
A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+. B. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
C. Mg2+, Fe3+, Ag+. D. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
Câu 26: Hòa tan m gam tinh thể Fe2(SO4)3.9H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam oxit. Giá trị của m là
A. 4,00. B. 5,62. C. 10,20. D. 5,56.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu thức “T= m – a” là
A. 6,4. B. 6,2. C. 6,0. D. 6,6.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 65,7 gam X vào nước, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 61,56 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 300 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,52. B. 88,56. C. 36,51. D. 1,50.
Câu 29: Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
(a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.
(b) Cho CrO3 vào nước dư.
(c) Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 2) vào nước dư.
(d) Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.
(e) Cho 2x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(f) Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 30: Trộn 60 gam Fe2O3 với 27 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5%. B. 90%. C. 80%. D. 60%.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | C | 11 | A | 21 | D |
2 | A | 12 | D | 22 | C |
3 | B | 13 | D | 23 | A |
4 | C | 14 | B | 24 | C |
5 | D | 15 | D | 25 | B |
6 | C | 16 | D | 26 | B |
7 | D | 17 | A | 27 | D |
8 | B | 18 | B | 28 | B |
9 | A | 19 | A | 29 | D |
10 | C | 20 | A | 30 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3 là
A. Có kết tủa keo trắng. B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan. D. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O. B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. CaCO3 + Na2SO4 → CaSO4 + Na2CO3.
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Be. C. Mg. D. Ca.
Câu 4: Công thức hóa học của axit cromic là
A. H2Cr2O7. B. H2CrO4. C. H2SO4. D. HClO4.
Câu 5: Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4. B. H2SO4. C. Ba(OH)2. D. HCl.
Câu 6: Trung hòa 50 ml dung dịch NaOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 50. B. 25. C. 200. D. 100.
Câu 7: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, HCl, CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. Na2SO4. B. KCl. C. HCl. D. AlCl3.
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 400 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 176. B. 200. C. 224. D. 112.
Câu 10: Cho 16,8 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là
A. 38,10. B. 16,25. C. 32,50. D. 48,75.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | B | 11 | C | 21 | A |
2 | D | 12 | B | 22 | B |
3 | A | 13 | B | 23 | B |
4 | B | 14 | D | 24 | A |
5 | C | 15 | C | 25 | B |
6 | A | 16 | D | 26 | A |
7 | A | 17 | C | 27 | D |
8 | C | 18 | D | 28 | C |
9 | C | 19 | D | 29 | C |
10 | D | 20 | C | 30 | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. Na2SO4. B. KCl. C. HCl. D. AlCl3.
Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3 là
A. Có kết tủa keo trắng. B. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
C. Có kết tủa nâu đỏ. D. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan.
Câu 3: Công thức hóa học của axit cromic là
A. H2Cr2O7. B. H2CrO4. C. H2SO4. D. HClO4.
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 400 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 176. B. 200. C. 224. D. 112.
Câu 5: Thành phần hóa học chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 6: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X → Fe + Al2O3. X là
A. Al. B. CO. C. Mg. D. H2.
Câu 8: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy. B. Khối lượng riêng nhỏ.
C. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn. D. Có tính nhiễm từ.
Câu 9: Các kim loại kiềm thổ ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. IIIA. B. VIIA. C. IA. D. IIA.
Câu 10: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Be. C. Ca. D. Mg.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | C | 11 | B | 21 | D |
2 | C | 12 | B | 22 | A |
3 | B | 13 | D | 23 | B |
4 | C | 14 | C | 24 | B |
5 | A | 15 | D | 25 | A |
6 | B | 16 | A | 26 | A |
7 | A | 17 | B | 27 | D |
8 | B | 18 | A | 28 | C |
9 | D | 19 | C | 29 | C |
10 | A | 20 | D | 30 | D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Công thức hóa học của axit cromic là
A. H2SO4. B. HClO4. C. H2Cr2O7. D. H2CrO4.
Câu 2: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca. B. Na. C. Be. D. Mg.
Câu 3: Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 4: Cho 16,8 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là
A. 48,75. B. 16,25. C. 38,10. D. 32,50.
Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 400 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là
A. 200. B. 176. C. 112. D. 224.
Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3 là
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan. B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có kết tủa keo trắng. D. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
Câu 7: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí X không màu. Khí X là
A. H2. B. NO. C. H2S. D. SO2.
Câu 8: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của sắt?
A. Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn. B. Khối lượng riêng nhỏ.
C. Có tính nhiễm từ. D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây sai?
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
C. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O. D. CaCO3 + Na2SO4 → CaSO4 + Na2CO3.
Câu 10: Trung hòa 50 ml dung dịch NaOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 50. B. 25. C. 100. D. 200.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | D | 11 | B | 21 | D |
2 | B | 12 | C | 22 | B |
3 | B | 13 | D | 23 | A |
4 | A | 14 | A | 24 | C |
5 | D | 15 | C | 25 | C |
6 | B | 16 | A | 26 | D |
7 | A | 17 | D | 27 | C |
8 | B | 18 | D | 28 | C |
9 | D | 19 | C | 29 | B |
10 | A | 20 | A | 30 | D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3 là
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan. B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có kết tủa keo trắng. D. Có sủi bọt khí và kết tủa keo trắng.
Câu 2: Các kim loại kiềm thổ ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. IIIA. B. IA. C. IIA. D. VIIA.
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Na. C. Ca. D. Be.
Câu 4: Để oxi hóa hoàn toàn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng cần dùng là
A. 0,045 mol và 0,24 mol. B. 0,015 mol và 0,04 mol.
C. 0,03 mol và 0,16 mol. D. 0,015 mol và 0,08 mol.
Câu 5: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra hai axit kém bền, khi tan trong kiềm tạo ion có màu vàng. RxOy là
A. Cr2O3. B. Al2O3. C. CrO3. D. SO3.
Câu 6: Thành phần hóa học chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 7: Công thức hóa học của axit cromic là
A. H2CrO4. B. H2SO4. C. H2Cr2O7. D. HClO4.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây sai?
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
C. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O. D. CaCO3 + Na2SO4 → CaSO4 + Na2CO3.
Câu 9: Cho 16,8 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là
A. 38,10. B. 32,50. C. 16,25. D. 48,75.
Câu 10: Trung hòa 50 ml dung dịch NaOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là
A. 100. B. 200. C. 50. D. 25.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | B | 11 | B | 21 | B |
2 | C | 12 | C | 22 | A |
3 | B | 13 | C | 23 | D |
4 | A | 14 | B | 24 | B |
5 | C | 15 | A | 25 | C |
6 | A | 16 | D | 26 | B |
7 | A | 17 | C | 27 | D |
8 | D | 18 | C | 28 | A |
9 | D | 19 | D | 29 | A |
10 | C | 20 | D | 30 | C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Hoàng Lệ Kha. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!