Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Yên Phong Số 1

TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Fructozơ không phản ứng với

A. dd AgNO3/NH3, to.          B. Cu(OH)2/OH-.        C. H2/Ni, to.                   D. nước Br2

Câu 2: Số đồng phân este có CTPT C3H6O2 là:

A. 5.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 2.

Câu 3: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối C2H3O2Na . Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3COOC2H5.              B. HCOOC3H7.             C. C3H7COOH.             D. C2H5COOCH3.

Câu 4: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là

A. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.            B. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.

C. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH.                    D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH

Câu 5: Cho các hợp chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

A. 5 < 2 < 1 < 3 < 4.           B. 5 < 1 < 3 < 2 < 4.      C. 4 < 5 < 1 < 2 < 3.      D. 1 <5 < 2 < 3 < 4.

Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?

A. Alanin.                                                                  B. Axit 2-aminopropanoic

C. Anilin.                                                                  D. Axit a-aminopropionic

Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?

A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

Câu 8: Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo?

A. C3H5(OCOC4H9)3.                                               B. C3H5(OCOC13H31)3.

C. C3H5(COOC17H35)3.                                             D. C3H5(OCOC17H35)3.

Câu 9: Cho các chất: C6H5OH, HCHO, CH3CH2OH, C2H5OC2H5, CH3COCH3, HCOOCH3, CH3COOH, CH3COOCH3, HCOOH, HCOONa tác dụng với dd AgNO3/NH3, đun nóng. Số phản ứng tạo thành Ag là:

A. 2.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 10: Chất béo là trieste của

A. glixerol với axit béo.                                            B. glixerol với axit hữu cơ.

C. ancol với axit béo.                                                D. glixerol với vô cơ.

Câu 11: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được:

A. 2 muối và 2 ancol.         B. 1 muối và 2 ancol.     C. 1 muối và 1 ancol.     D. 2 muối và 1 ancol.

Câu 12: Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. Vinyl axetat là một este không no, đơn chức .

B. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.

C. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.

D. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit.

Câu 13: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 4.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 14: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:

A. C15H31COONa và etanol.                                     B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.                                    D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 15: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?

A. C2H5COOCH3               B. HCOOC2H5              C. CH3COOCH=CH2D. CH2=CH-COOCH3

Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng với axit axetic để tạo este?

A. C2H2                              B. C3H5(OH)3.               C. C6H5OH                    D. C2H5OH

Câu 17: Cho este phenyl axetat tác dụng với dd KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ gồm:

A. CH3COOH và C6H5CH2OH.                               B. CH3COOK và C6H5CH2OK.

C. CH3COOK và C6H5OH.                                      D. CH3COOK và C6H5OK.

Câu 18: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?

A. 4.                                    B. 3.                               C. 2.                               D. 5.

Câu 19: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:

A. saccarozơ.                      B. tinh bột.                     C. xenlulozơ.                 D. protein.

Câu 20: Cho lần lượt các chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là:

A. 2.                                    B. 5.                               C. 4.                               D. 3.

Câu 21: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là

A. 3.                                    B. 4.                               C. 5.                               D. 2.

Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu 23: Cacbohiđrat đều thuộc loại polisaccarit là:

A. tinh bột, xenlulozơ.                                              B. Saccarozơ, mantozơ.

C. Fructozơ, glucozơ.                                               D. Glucozơ, tinh bột.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.

(f) Tinh bột là một trong những dinh dưỡng cơ bản của con người.

Số phát biểu đúng là

A. 5.                                    B. 6.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 17,80 gam.                     B. 18,38 gam.                C. 16,68 gam.                D. 18,24 gam.

Câu 26: Cho 12g axit axetic tác dụng với 4,6g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu được 4,4g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:

A. 55%                               B. 25%                           C. 50%                           D. 75%

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1,48g hợp chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,08g H2O. Nếu cho 1,48g X tác dụng với NaOH thì thu được 1,36g muối. CTCT của X là:

A. CH3COOCH3.               B. C2H5COOH.             C. HCOOC2H5.             D. HCOOC3H7.

Câu 28: Khử 18g glucozơ bằng khí H2 (xúc tác Ni, to) để tạo sobitol, với hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng sobitol thu được là:

A. 14,40g.                           B. 14,56g.                      C. 18,20g.                      D. 22,75g.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 8,26g N-metyletanamin với lượng oxi vừa đủ. Tổng khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng là:

A. 31,78g                            B. 18,48g                       C. 23,26g                       D. 29,82g

Câu 30: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 23,76 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là

A. 16,8 kg.                          B. 30 kg.                        C. 21 kg.                        D. 10 kg

Câu 31: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 36,96 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là

A. 66,44.                             B. 90,6.                          C. 111,74.                      D. 81,54.

Câu 32: X là este tạo bởi α-amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2) với ancol đơn chức Z. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn và 4,6 gam ancol Z. Vậy công thức của X là:

A. CH3-CH(NH2)-COOC2H5                                   B. CH3-CH(NH2)-COOCH3

C. H2N-CH2-COOC2H5                                            D. H2N-CH2-COOCH2-CH=CH2

Câu 33: Một amino axit chứa 46,6%C, 8,74%H, 13,59%N, còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. CTPT đúng của amino axit là :

A. C4H9O2N                       B. C3H7O2N                   C. C5H9O2N                   D. C6H10O2N

Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:

A. 10,20g                            B. 8,56g                         C. 3,28g                         D. 8,25g

Câu 35: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng số mol Ag thu được gần nhất với giá trị nào

A. 0,12 mol.                        B. 0,095 mol.                 C. 0,06 mol.                   D. 0,090 mol.

Câu 36: Cho 0,225 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,65.                               B. 0,45.                          C. 0,85.                          D. 0,80.

Câu 37: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa 1 mol peptit X và 1 mol peptit Y thu được 4 mol Ala và 5 mol Gly. Đốt cháy hoàn toàn 18,12g peptit X cần dùng 20,16 lít O2 (ở đktc) thu được CO2, H2O, N2 trong đó khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 19,8g. Y là

A. tripeptit                          B. pentapeptit                C. tetrapeptit                  D. hexapeptit

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp một aminoaxit (có 1 nhóm NH2) và 1 anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,6 mol CO2 và 0,675 mol nước . Nếu cho 0,2 mol hỗn hợp trên tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được x mol Ag. Giá trị của x là:

A. 0,1                                  B. 0,16                           C. 0,11                           D. 0,14

Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với

A. 97,5.                               B. 80,0.                          C. 85,0.                          D. 67,5.

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là

A. 0,40.                               B. 0,26.                          C. 0,30.                          D. 0,33.

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 16,8.                               B. 18,6.                          C. 20,8.                          D. 20,6.

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức bậc 1 trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là

A. 3                                     B. 2                                C. 1                                D. 4

Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y trong 145 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 10 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của Y là

A. C2H3COOC2H5.            B. HCOOC2H5.             C. C2H5COOC2H5.        D. CH3COOC2H5.

Câu 4: Từ xenlulozo có thể chế hóa ra sản phẩm nào sau đây.

A. Thuốc súng không khói                                        B. Keo dán

C. Bánh mì                                                                D. Kem đánh răng

Câu 5: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là.

A. CH2=CHCOOCH3.                                              B. HCOOCH2CH=CH2.

C. CH3COOCH=CH2.                                              D. CH3COOCH3.

Câu 6: Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit

A. Mỡ động vật                  B. Dầu thực vật             C. Dầu cá                       D. Dầu mazut

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

B. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.

C. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.

D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure

Câu 8: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ?

A. Xà phòng hóa                B. Tráng gương             C. Este hóa                    D. Hidro hóa

Câu 9: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3-NH-CH2CH3.                                               B. (CH3)2CH-NH2.

C. CH3CH2CH2-NH2                                                D. (CH3)3N.

Câu 10: Để xà phòng hóa 11,1 gam một este no đơn chức, mạch hở cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M, este đó có công thức phân tử là

A. C3H6O2                          B. C5H10O2                    C. C2H4O2                      D. C4H8O2

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

C

11

A

21

C

31

B

2

C

12

C

22

A

32

D

3

D

13

B

23

A

33

B

4

A

14

B

24

D

34

B

5

C

15

D

25

C

35

B

6

D

16

A

26

C

36

B

7

D

17

D

27

B

37

B

8

A

18

D

28

B

38

A

9

A

19

A

29

C

39

D

10

A

20

C

30

C

40

D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?

A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

B. CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5  + H2O

C. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O

D. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O

Câu 2: Từ xenlulozo có thể chế hóa ra sản phẩm nào sau đây.

A. Thuốc súng không khói                                        B. Keo dán

C. Bánh mì                                                                D. Kem đánh răng

Câu 3: Một loại mùn cưa có chứa 60% xenlulozơ. Dùng 1 kg mùn cưa trên có thể sản xuất được bao nhiêu lít cồn 70o ? (Biết hiệu suất của quá trình là 70%; khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml).

A. ≈0,426 lít                       B. ≈0,543 lít                   C. ≈0,596 lít                   D. ≈0,298 lít

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức bậc 1 trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là

A. 3                                     B. 2                                C. 1                                D. 4

Câu 5: Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, phenyl axetat. Số este phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A. 5                                     B. 2                                C. 3                                D. 1

Câu 6: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng là

A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.                          B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.

C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.                            D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.

Câu 7: Có ba chất hữu cơ H2N-CH2-COOH,  CH3CH2COOH, CH3-CH2-NH2. Để nhận biết ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây.

A. HCl                                B. Quỳ tím.                    C. CH3OH/ HCl            D. NaOH

Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol. Công thức của X là

A. CH3COOC2H5.              B. CH3COOC2H3.         C. C2H3COOCH3          D. C2H5COOCH3.

Câu 9: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y và Z có 1 liên kết đôi C = C trong phân từ). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch  Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị

A. 76,42%                          B. 61,11%                      C. 73,33%                      D. 87,83%

Câu 10: Kết qủa thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3 có NH3

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic                B. Axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin

C. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo                D. Axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

11

C

21

A

31

D

2

A

12

B

22

C

32

B

3

A

13

A

23

A

33

C

4

C

14

A

24

D

34

D

5

C

15

B

25

D

35

B

6

B

16

B

26

D

36

D

7

B

17

A

27

D

37

A

8

A

18

D

28

A

38

B

9

B

19

C

29

C

39

C

10

D

20

D

30

C

40

C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, phenyl axetat. Số este phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A. 5                                     B. 3                                C. 2                                D. 1

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là.

A. 53,16.                             B. 57,12.                        C. 60,36.                        D. 54,84.

Câu 3: Cho 0,1 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là.

A. 0,55 mol.                        B. 0,6 mol.                     C. 0,50 mol.                   D. 0,35 mol.

Câu 4: Để chuyển hóa triolein thành tristearin người ta thực hiện phản ứng

A. polime hóa                     B. xà phòng hóa             C. hidro hóa                   D. este hóa

Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là .

A. 3,2.                                 B. 3,4.                            C. 5,2.                            D. 4,8.

Câu 6: “ Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?

A. Fructozơ.                       B. tinh bột.                     C. glucozơ                     D. saccarozơ.

Câu 7: Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit

A. Mỡ động vật                  B. Dầu thực vật             C. Dầu cá                       D. Dầu mazut

Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol. Công thức của X là

A. CH3COOC2H3.              B. CH3COOC2H5.         C. C2H5COOCH3.         D. C2H3COOCH3

Câu 9: Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Trong công nghiệp glucozơ được dùng tráng gương, tráng ruột phích. Glucozơ có công thức hóa học là:

A. C6H10O5                         B. C12H22O11                  C. C6H22O5                    D. C6H12O6

Câu 10: Cho 1,5 gam H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 11,05.                             B. 2,96                           C. 2,23.                          D. 10,57.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

B

11

B

21

D

31

B

2

D

12

D

22

C

32

C

3

C

13

C

23

B

33

B

4

C

14

D

24

C

34

B

5

B

15

A

25

C

35

A

6

D

16

D

26

A

36

B

7

D

17

A

27

A

37

C

8

B

18

A

28

D

38

B

9

D

19

A

29

A

39

D

10

C

20

C

30

A

40

A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do

A. sự đông tụ protein                                                B. sự đông tụ lipit

C. phản ứng thủy phân protein                                 D. phản ứng màu của protein

Câu 2: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?

A. CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5  + H2O

B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O

C. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O

D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

Câu 3: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây ?

A. NaOH.                           B. HCl.                          C. FeCl3.                        D. CH3COOH.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Fructozo có nhiều trong mật ong

B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn

C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol

Câu 5: Để xà phòng hóa 11,1 gam một este no đơn chức, mạch hở cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M, este đó có công thức phân tử là

A. C3H6O2                          B. C4H8O2                      C. C5H10O2                    D. C2H4O2

Câu 6: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ?

A. Hidro hóa                      B. Este hóa                    C. Tráng gương             D. Xà phòng hóa

Câu 7: Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, phenyl axetat. Số este phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A. 2                                     B. 1                                C. 5                                D. 3

Câu 8: Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Trong công nghiệp glucozơ được dùng tráng gương, tráng ruột phích. Glucozơ có công thức hóa học là:

A. C6H12O6                         B. C6H22O5                    C. C6H10O5                    D. C12H22O11

Câu 9: Kết qủa thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3 có NH3

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo                B. Axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin

C. Axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin                D. Anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.

D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

A

11

B

21

A

31

C

2

A

12

D

22

C

32

D

3

A

13

B

23

B

33

D

4

B

14

B

24

A

34

B

5

A

15

A

25

C

35

A

6

D

16

D

26

D

36

C

7

D

17

C

27

C

37

C

8

A

18

B

28

D

38

A

9

B

19

B

29

B

39

D

10

D

20

C

30

C

40

C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Yên Phong Số 1. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?