TRƯỜNG THPT VÕ VĂN TẦN | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là: | |||||||
A. CH3COOH và C2H5OH. | B. CH3COOH và CH3OH. | ||||||
C. HCOOH và CH3OH. | D. HCOOH và C3H7OH. | ||||||
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là | |||||||
A. 12,6. | B. 14,4. | C. 16,2. | D. 9,0. | ||||
Câu 3: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: H2NCH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2NH2 (3). pH của ba dung dịch trên được xếp tăng dần theo thứ tự: | |||||||
A. (1) < (2) < (3). | B. (2) < (1) < (3). | C. (3) < (2) < (1). | D. (3) < (1) < (2). | ||||
Câu 4: X là tetrapeptit: Ala – Gly – Val – Ala; Y là tripeptit: Val – Gly – Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X, Y (Biết nX : nY = 1: 3) với dung dịch NaOH dư. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thu được 25,328 gam muối rắn khan. Giá trị của m là: | |||||||
A. 18,16 gam. | B. 18,288 gam. | C. 19,568 gam. | D. 15,728 gam. | ||||
Câu 5: Trong phân tử peptit mạch hở: Lys-Ala-Gly có số liên kết peptit là | |||||||
A. 2. | B. 5. | C. 3. | D. 4. | ||||
Câu 6: Hỗn hợp A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,4M. Thể tích khí N2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A là | |||||||
A. 0,896 lít. | B. 0,672 lít. | C. 3,584 lít. | D. 1,792 lít. | ||||
Câu 7: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân Brađikinin không hoàn toàn, số tri peptit có chứa Phenylalanin (Phe) thu được là | |||||||
A. 4. | B. 6. | C. 3. | D. 5. | ||||
Câu 8: Dãy các polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là | |||||||
A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ. | |||||||
B. PE, PVC, cao su Buna, amilozơ, xenlulozơ. | |||||||
C. PE, PVC, cao su Buna, amilozơ , amilopectin. | |||||||
D. PE, PVC, cao su Buna, amilopectin, xenlulozơ. | |||||||
Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? | |||||||
A. tơ tằm. | B. tơ visco. | C. tơ capron. | D. tơ nilon-6,6. | ||||
Câu 10: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, dẫn sản phẩm qua nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là | |||||||
A. 25. | B. 30. | C. 120. | D. 60. | ||||
Câu 11: Chọn phát biểu sai: | |||||||
A. Các amin đều có tính bazơ mạnh hơn NH3. | |||||||
B. Khối lượng phân tử các amin đơn chức là số lẻ. | |||||||
C. Tính bazơ của anilin yếu hơn metylamin. | |||||||
D. Anilin là bazơ nhưng không làm đổi màu quỳ. | |||||||
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? | |||||||
A. Peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. | |||||||
B. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. | |||||||
C. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. | |||||||
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím. | |||||||
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu được là | |||||||
A. 40 gam. | B. 30 gam. | C. 90 gam. | D. 20 gam. | ||||
Câu 14: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là | |||||||
A. 12.000. | B. 24.000. | C. 15.000. | D. 25.000. | ||||
Câu 15: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? | |||||||
A. Caprolactam. | B. Styren. | C. Toluen. | D. Buta-1,3-đien. | ||||
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin A và B (MA < MB) đều là amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, thu được 0,1 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của A là | |||||||
A. CH5N. | B. C2H7N. | C. C3H9N. | D. C3H7N. | ||||
Câu 17: Phát biểu không đúng là | |||||||
A. Đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit trong phân tử. | |||||||
B. Dung dịch Valin có môi trường trung tính. | |||||||
C. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường bazơ. | |||||||
D. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp. | |||||||
Câu 18: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli butađien (4), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là | |||||||
A. (2), (4). | B. (1), (2). | C. (1), (3). | D. (2), (3). | ||||
Câu 19: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là : | |||||||
A. 3. | B. 4. | C. 2. | D. 1. | ||||
Câu 20: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? | |||||||
A. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2. | B. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2. | ||||||
C. C6H5-NH-CH3 và C6H5-CH(CH3)-OH. | D. C6H5-NH-C6H5 và C6H5-CH2-OH. | ||||||
Câu 21: Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ Prolamin trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là | |||||||
A. NaOOC-[CH2]4CH(NH2)-COOH. | B. NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa. | ||||||
C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. | D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa. | ||||||
Câu 22: Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(NH2)-COOH. Tên gọi nào sau đây không đúng với X? | |||||||
A. Axit 2-aminopropanoic. | B. Lysin. | ||||||
C. Alanin. | D. Axit α-aminopropionic. | ||||||
Câu 23: Loại tơ được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) là | |||||||
A. tơ visco. | B. tơ nitron. | C. tơ capron. | D. tơ nilon-6,6. | ||||
Câu 24: Cặp chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH? | |||||||
A. ClH3N-CH2-COOH và H2N-CH2-COO-C2H5. | |||||||
B. CH3-NH3Cl và CH3-NH2. | |||||||
C. CH3-NH3Cl và H2N-CH2-COONa. | |||||||
D. CH3-NH2 và H2N-CH2-COOH. | |||||||
Câu 25: Hợp chất X là một α-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là | |||||||
A. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. | B. H2N-CH2-COOH. | ||||||
C. H2N-CH(CH3)-COOH. | D. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH. | ||||||
Câu 26: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh? | |||||||
A. Axit axetic. | B. Lysin. | C. Glyxin. | D. Anilin. | ||||
Câu 27: Amin X có công thức cấu tạo: (CH3)2CH-NH-CH3. Tên thay thế của X là | |||||||
A. N-metylisopropanamin. | B. N,N-đimetylpropan-2-amin. | ||||||
C. metyl isopropyl amin. | D. N-metylpropan-2-amin. | ||||||
Câu 28: Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala, 16,0 gam Ala-Ala và 13,86 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là | |||||||
A. 40,77. | B. 81,54. | C. 66,44. | D. 90,6. | ||||
Câu 29: Nhựa novolac (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với | |||||||
A. CH3CHO trong môi trường bazơ. | B. HCHO trong môi trường axit. | ||||||
C. HCOOH trong môi trường axit. | D. HCHO trong môi trường bazơ. | ||||||
Câu 30: Trong công thức cấu tạo của peptit X như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH, aminoaxit đầu cacbon có tên là | |||||||
A. Alanin. | B. Glyxin. | C. Axit glutamic. | D. Valin. | ||||
Câu 31: Anilin có công thức phân tử là | |||||||
A. C6H7N. | B. C3H7O2N. | C. C6H6O. | D. C2H7N. | ||||
Câu 32: Polime có trong thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là | |||||||
A. CH2-C(CH3)(COOCH3) n | B. CH2-CH(OCOCH3) n | ||||||
C. CH2-CH(COOC2H5) n | D. CH2-CH(C6H5) n | ||||||
Câu 33: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là | |||||||
A. 0,65 mol. | B. 0,50 mol. | C. 0,70 mol. | D. 0,55 mol. | ||||
Câu 34: Đốt amin A với không khí vừa đủ, sau phản ứng được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Khối lượng amin là: | |||||||
A. 9,2 gam. | B. 9,5 gam. | C. 9 gam. | D. 11 gam. | ||||
Câu 35: Cho 10 gam amin X đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là | |||||||
A. 5. | B. 7. | C. 8. | D. 4. | ||||
Câu 36: Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở có tỉ số mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp gồm 22,5 gam Glyxin; 35,6 gam Alanin và 58,5 gam Valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong hỗn hợp X nhỏ hơn 8. Giá trị của m gần nhất với | |||||||
A. 103. | B. 101. | C. 104. | D. 102. | ||||
Câu 37: Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7% clo về khối lượng. Trung bình một phân tử Cl2 tác dụng với k mắc xích PVC. Giá trị của k là | |||||||
A. 2. | B. 4. | C. 5. | D. 3. | ||||
Câu 38: Số đồng phân amin có cùng công thức phân tử C2H7N là | |||||||
A. 1. | B. 3. | C. 4. | D. 2. | ||||
Câu 39: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là | |||||||
A. 4. | B. 2. | C. 1. | D. 3. | ||||
Câu 40: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? | |||||||
A. 2. | B. 4. | C. 1. | D. 3. |
|
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | A | 21 | D | 31 | A |
2 | B | 12 | C | 22 | B | 32 | A |
3 | B | 13 | A | 23 | B | 33 | D |
4 | A | 14 | A | 24 | A | 34 | C |
5 | A | 15 | C | 25 | B | 35 | D |
6 | D | 16 | A | 26 | B | 36 | A |
7 | D | 17 | A | 27 | D | 37 | A |
8 | B | 18 | D | 28 | A | 38 | D |
9 | B | 19 | B | 29 | B | 39 | B |
10 | B | 20 | C | 30 | B | 40 | A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là : | |||
A. 4. | B. 3. | C. 2. | D. 1. |
Câu 2: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: H2NCH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2NH2 (3). pH của ba dung dịch trên được xếp tăng dần theo thứ tự: | |||
A. (1) < (2) < (3). | B. (3) < (2) < (1). | C. (3) < (1) < (2). | D. (2) < (1) < (3). |
Câu 3: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là | |||
A. 15.000. | B. 12.000. | C. 24.000. | D. 25.000. |
Câu 4: Trong công thức cấu tạo của peptit X như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH, aminoaxit đầu cacbon có tên là | |||
A. Glyxin. | B. Valin. | C. Alanin. | D. Axit glutamic. |
Câu 5: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? | |||
A. tơ capron. | B. tơ nilon-6,6. | C. tơ tằm. | D. tơ visco. |
Câu 6: Số đồng phân amin có cùng công thức phân tử C2H7N là | |||
A. 4. | B. 1. | C. 2. | D. 3. |
Câu 7: Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala, 16,0 gam Ala-Ala và 13,86 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là | |||
A. 81,54. | B. 90,6. | C. 66,44. | D. 40,77. |
Câu 8: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? | |||
A. Caprolactam. | B. Toluen. | C. Styren. | D. Buta-1,3-đien. |
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin A và B (MA < MB) đều là amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, thu được 0,1 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của A là | |||
A. C3H7N. | B. CH5N. | C. C3H9N. | D. C2H7N. |
Câu 10: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh? | |||
A. Axit axetic. | B. Glyxin. | C. Lysin. | D. Anilin. |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | A | 11 | A | 21 | C | 31 | C |
2 | D | 12 | B | 22 | C | 32 | D |
3 | B | 13 | D | 23 | C | 33 | A |
4 | A | 14 | A | 24 | D | 34 | A |
5 | D | 15 | A | 25 | B | 35 | C |
6 | C | 16 | A | 26 | C | 36 | C |
7 | D | 17 | A | 27 | A | 37 | A |
8 | B | 18 | C | 28 | A | 38 | A |
9 | B | 19 | A | 29 | B | 39 | C |
10 | C | 20 | B | 30 | B | 40 | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là | |||
A. 15.000. | B. 24.000. | C. 25.000. | D. 12.000. |
Câu 2: X là tetrapeptit: Ala – Gly – Val – Ala; Y là tripeptit: Val – Gly – Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X, Y (Biết nX : nY = 1: 3) với dung dịch NaOH dư. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thu được 25,328 gam muối rắn khan. Giá trị của m là: | |||
A. 18,16 gam. | B. 18,288 gam. | C. 15,728 gam. | D. 19,568 gam. |
Câu 3: Số đồng phân amin có cùng công thức phân tử C2H7N là | |||
A. 4. | B. 2. | C. 1. | D. 3. |
Câu 4: Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7% clo về khối lượng. Trung bình một phân tử Cl2 tác dụng với k mắc xích PVC. Giá trị của k là | |||
A. 2. | B. 5. | C. 4. | D. 3. |
Câu 5: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? | |||
A. 1. | B. 3. | C. 4. | D. 2. |
Câu 6: Trong công thức cấu tạo của peptit X như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH, aminoaxit đầu cacbon có tên là | |||
A. Axit glutamic. | B. Valin. | C. Glyxin. | D. Alanin. |
Câu 7: Polime có trong thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là | |||
A. CH2-C(CH3)(COOCH3) n | B. CH2-CH(OCOCH3) n | ||
C. CH2-CH(COOC2H5) n | D. CH2-CH(C6H5) n | ||
Câu 8: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là | |||
A. 0,55 mol. | B. 0,65 mol. | C. 0,70 mol. | D. 0,50 mol. |
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin A và B (MA < MB) đều là amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, thu được 0,1 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của A là | |||
A. C3H7N. | B. CH5N. | C. C3H9N. | D. C2H7N. |
Câu 10: Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(NH2)-COOH. Tên gọi nào sau đây không đúng với X? | |||
A. Lysin. | B. Alanin. | ||
C. Axit 2-aminopropanoic. | D. Axit α-aminopropionic. |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | D | 11 | D | 21 | A | 31 | B |
2 | A | 12 | A | 22 | C | 32 | C |
3 | B | 13 | A | 23 | A | 33 | B |
4 | A | 14 | D | 24 | A | 34 | A |
5 | D | 15 | B | 25 | B | 35 | A |
6 | C | 16 | B | 26 | D | 36 | A |
7 | A | 17 | B | 27 | A | 37 | C |
8 | A | 18 | D | 28 | A | 38 | A |
9 | B | 19 | D | 29 | B | 39 | D |
10 | A | 20 | C | 30 | C | 40 | C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Hỗn hợp A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,4M. Thể tích khí N2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A là | |||
A. 3,584 lít. | B. 1,792 lít. | C. 0,672 lít. | D. 0,896 lít. |
Câu 2: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là | |||
A. 2. | B. 4. | C. 1. | D. 3. |
Câu 3: Amin X có công thức cấu tạo: (CH3)2CH-NH-CH3. Tên thay thế của X là | |||
A. N,N-đimetylpropan-2-amin. | B. N-metylisopropanamin. | ||
C. N-metylpropan-2-amin. | D. metyl isopropyl amin. | ||
Câu 4: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, dẫn sản phẩm qua nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là | |||
A. 120. | B. 30. | C. 60. | D. 25. |
Câu 5: Trong công thức cấu tạo của peptit X như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH, aminoaxit đầu cacbon có tên là | |||
A. Glyxin. | B. Alanin. | C. Axit glutamic. | D. Valin. |
Câu 6: Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ Prolamin trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là | |||
A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. | B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa. | ||
C. NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa. | D. NaOOC-[CH2]4CH(NH2)-COOH. | ||
Câu 7: X là tetrapeptit: Ala – Gly – Val – Ala; Y là tripeptit: Val – Gly – Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X, Y (Biết nX : nY = 1: 3) với dung dịch NaOH dư. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thu được 25,328 gam muối rắn khan. Giá trị của m là: | |||
A. 15,728 gam. | B. 18,16 gam. | C. 18,288 gam. | D. 19,568 gam. |
Câu 8: Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala, 16,0 gam Ala-Ala và 13,86 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là | |||
A. 90,6. | B. 81,54. | C. 40,77. | D. 66,44. |
Câu 9: Polime có trong thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là | |||
A. CH2-CH(OCOCH3) n | B. CH2-C(CH3)(COOCH3) n | ||
C. CH2-CH(C6H5) n | D. CH2-CH(COOC2H5) n | ||
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? | |||
A. Peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. | |||
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím. | |||
C. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. | |||
D. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | B | 11 | C | 21 | A | 31 | B |
2 | A | 12 | C | 22 | A | 32 | A |
3 | C | 13 | D | 23 | B | 33 | B |
4 | B | 14 | B | 24 | A | 34 | D |
5 | A | 15 | C | 25 | C | 35 | C |
6 | B | 16 | C | 26 | D | 36 | A |
7 | B | 17 | B | 27 | C | 37 | B |
8 | C | 18 | C | 28 | C | 38 | B |
9 | B | 19 | D | 29 | B | 39 | B |
10 | C | 20 | D | 30 | D | 40 | C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? | |||
A. C6H5-NH-C6H5 và C6H5-CH2-OH. | B. C6H5-NH-CH3 và C6H5-CH(CH3)-OH. | ||
C. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2. | D. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2. | ||
Câu 2: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là: | |||
A. HCOOH và CH3OH. | B. CH3COOH và CH3OH. | ||
C. CH3COOH và C2H5OH. | D. HCOOH và C3H7OH. | ||
Câu 3: Polime có trong thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là | |||
A. CH2-CH(OCOCH3) n | B. CH2-CH(COOC2H5) n | ||
C. CH2-CH(C6H5) n | D. CH2-C(CH3)(COOCH3) n | ||
Câu 4: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân Brađikinin không hoàn toàn, số tri peptit có chứa Phenylalanin (Phe) thu được là | |||
A. 6. | B. 5. | C. 3. | D. 4. |
Câu 5: Anilin có công thức phân tử là | |||
A. C6H7N. | B. C3H7O2N. | C. C6H6O. | D. C2H7N. |
Câu 6: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là | |||
A. 0,50 mol. | B. 0,55 mol. | C. 0,65 mol. | D. 0,70 mol. |
Câu 7: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là : | |||
A. 1. | B. 4. | C. 2. | D. 3. |
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là | |||
A. 16,2. | B. 14,4. | C. 9,0. | D. 12,6. |
Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? | |||
A. tơ nilon-6,6. | B. tơ capron. | C. tơ visco. | D. tơ tằm. |
Câu 10: Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala, 16,0 gam Ala-Ala và 13,86 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là | |||
A. 81,54. | B. 66,44. | C. 40,77. | D. 90,6. |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | B | 11 | A | 21 | C | 31 | A |
2 | C | 12 | B | 22 | D | 32 | B |
3 | D | 13 | A | 23 | C | 33 | C |
4 | B | 14 | C | 24 | B | 34 | D |
5 | A | 15 | C | 25 | C | 35 | B |
6 | B | 16 | A | 26 | C | 36 | B |
7 | B | 17 | D | 27 | D | 37 | B |
8 | B | 18 | D | 28 | A | 38 | D |
9 | C | 19 | D | 29 | D | 39 | C |
10 | C | 20 | A | 30 | B | 40 | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Võ Văn Tần. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!