TRƯỜNG THPT LONG CANG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
| Câu 1: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân Brađikinin không hoàn toàn, số tri peptit có chứa Phenylalanin (Phe) thu được là |
| |||||||||||
| A. 6. | B. 4. | C. 5. | D. 3. |
| ||||||||
| Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu được là |
| |||||||||||
| A. 30 gam. | B. 90 gam. | C. 20 gam. | D. 40 gam. |
| ||||||||
| Câu 3: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? |
| |||||||||||
| A. Toluen. | B. Caprolactam. | C. Buta-1,3-đien. | D. Styren. |
| ||||||||
| Câu 4: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là |
| |||||||||||
| A. 2. | B. 1. | C. 3. | D. 4. |
| ||||||||
| Câu 5: Số đồng phân amin có cùng công thức phân tử C2H7N là |
| |||||||||||
| A. 1. | B. 2. | C. 3. | D. 4. |
| ||||||||
| Câu 6: Trong phân tử peptit mạch hở: Lys-Ala-Gly có số liên kết peptit là |
| |||||||||||
| A. 3. | B. 5. | C. 2. | D. 4. |
| ||||||||
| Câu 7: Chọn phát biểu sai: |
| |||||||||||
| A. Tính bazơ của anilin yếu hơn metylamin. |
| |||||||||||
| B. Anilin là bazơ nhưng không làm đổi màu quỳ. |
| |||||||||||
| C. Các amin đều có tính bazơ mạnh hơn NH3. |
| |||||||||||
| D. Khối lượng phân tử các amin đơn chức là số lẻ. |
| |||||||||||
| Câu 8: Anilin có công thức phân tử là |
| |||||||||||
| A. C2H7N. | B. C6H7N. | C. C6H6O. | D. C3H7O2N. |
| ||||||||
| Câu 9: Cho 10 gam amin X đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là |
| |||||||||||
| A. 5. | B. 8. | C. 7. | D. 4. |
| ||||||||
| Câu 10: Dãy các polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là |
| |||||||||||
| A. PE, PVC, cao su Buna, amilopectin, xenlulozơ. |
| |||||||||||
| B. PE, PVC, cao su Buna, amilozơ , amilopectin. |
| |||||||||||
| C. PE, PVC, cao su Buna, amilozơ, xenlulozơ. |
| |||||||||||
| D. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ. |
| |||||||||||
| Câu 11: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, dẫn sản phẩm qua nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là |
| |||||||||||
| A. 30. | B. 25. | C. 60. | D. 120. |
| ||||||||
| Câu 12: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là : |
| |||||||||||
| A. 4. | B. 1. | C. 2. | D. 3. |
| ||||||||
| Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? |
| |||||||||||
| A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím. |
| |||||||||||
| B. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. |
| |||||||||||
| C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. |
| |||||||||||
| D. Peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. |
| |||||||||||
| Câu 14: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là: |
| |||||||||||
| A. HCOOH và CH3OH. | B. HCOOH và C3H7OH. |
| ||||||||||
| C. CH3COOH và C2H5OH. | D. CH3COOH và CH3OH. |
| ||||||||||
| Câu 15: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli butađien (4), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là |
| |||||||||||
| A. (1), (3). | B. (2), (3). | C. (2), (4). | D. (1), (2). |
| ||||||||
| Câu 16: Polime có trong thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là |
| |||||||||||
| A. CH2-CH(OCOCH3) n | B. CH2-CH(C6H5) n |
| ||||||||||
| C. CH2-C(CH3)(COOCH3) n | D. CH2-CH(COOC2H5) n |
| ||||||||||
| Câu 17: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh? |
| |||||||||||
| A. Lysin. | B. Axit axetic. | C. Glyxin. | D. Anilin. |
| ||||||||
| Câu 18: Cặp chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH? |
| |||||||||||
| A. CH3-NH3Cl và H2N-CH2-COONa. |
| |||||||||||
| B. CH3-NH3Cl và CH3-NH2. |
| |||||||||||
| C. CH3-NH2 và H2N-CH2-COOH. |
| |||||||||||
| D. ClH3N-CH2-COOH và H2N-CH2-COO-C2H5. |
| |||||||||||
| Câu 19: Hợp chất X là một α-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là |
| |||||||||||
| A. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. | B. H2N-CH(CH3)-COOH. |
| ||||||||||
| C. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH. | D. H2N-CH2-COOH. |
| ||||||||||
| Câu 20: Phát biểu không đúng là |
| |||||||||||
| A. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp. |
| |||||||||||
| B. Đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit trong phân tử. |
| |||||||||||
| C. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường bazơ. |
| |||||||||||
| D. Dung dịch Valin có môi trường trung tính. |
| |||||||||||
| Câu 21: Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala, 16,0 gam Ala-Ala và 13,86 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là |
| |||||||||||
| A. 66,44. | B. 40,77. | C. 90,6. | D. 81,54. |
| ||||||||
| Câu 22: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là |
| |||||||||||
| A. 15.000. | B. 25.000. | C. 12.000. | D. 24.000. |
| ||||||||
| Câu 23: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? |
| |||||||||||
| A. C6H5-NH-C6H5 và C6H5-CH2-OH. | B. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2. |
| ||||||||||
| C. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2. | D. C6H5-NH-CH3 và C6H5-CH(CH3)-OH. |
| ||||||||||
| Câu 24: Nhựa novolac (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với |
| |||||||||||
| A. HCOOH trong môi trường axit. | B. CH3CHO trong môi trường bazơ. |
| ||||||||||
| C. HCHO trong môi trường axit. | D. HCHO trong môi trường bazơ. |
| ||||||||||
| Câu 25: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? |
| |||||||||||
| A. 3. | B. 2. | C. 4. | D. 1. |
| ||||||||
| Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin A và B (MA < MB) đều là amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, thu được 0,1 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của A là |
| |||||||||||
| A. CH5N. | B. C3H9N. | C. C2H7N. | D. C3H7N. |
| ||||||||
| Câu 27: Đốt amin A với không khí vừa đủ, sau phản ứng được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Khối lượng amin là: |
| |||||||||||
| A. 9 gam. | B. 9,5 gam. | C. 9,2 gam. | D. 11 gam. |
| ||||||||
| Câu 28: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? |
| |||||||||||
| A. tơ visco. | B. tơ capron. | C. tơ nilon-6,6. | D. tơ tằm. |
| ||||||||
| Câu 29: Trong công thức cấu tạo của peptit X như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH, aminoaxit đầu cacbon có tên là |
| |||||||||||
| A. Glyxin. | B. Axit glutamic. | C. Valin. | D. Alanin. |
| ||||||||
| Câu 30: Hỗn hợp A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,4M. Thể tích khí N2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A là |
| |||||||||||
| A. 0,672 lít. | B. 3,584 lít. | C. 0,896 lít. | D. 1,792 lít. |
| ||||||||
| Câu 31: Loại tơ được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) là |
| |||||||||||
| A. tơ nitron. | B. tơ visco. | C. tơ capron. | D. tơ nilon-6,6. | |||||||||
| Câu 32: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: H2NCH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2NH2 (3). pH của ba dung dịch trên được xếp tăng dần theo thứ tự: | ||||||||||||
| A. (1) < (2) < (3). | B. (3) < (2) < (1). | C. (2) < (1) < (3). | D. (3) < (1) < (2). | |||||||||
| Câu 33: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là | ||||||||||||
| A. 0,65 mol. | B. 0,50 mol. | C. 0,70 mol. | D. 0,55 mol. | |||||||||
| Câu 34: Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở có tỉ số mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp gồm 22,5 gam Glyxin; 35,6 gam Alanin và 58,5 gam Valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong hỗn hợp X nhỏ hơn 8. Giá trị của m gần nhất với | ||||||||||||
| A. 104. | B. 101. | C. 102. | D. 103. | |||||||||
| Câu 35: Amin X có công thức cấu tạo: (CH3)2CH-NH-CH3. Tên thay thế của X là | ||||||||||||
| A. N-metylisopropanamin. | B. N-metylpropan-2-amin. | |||||||||||
| C. N,N-đimetylpropan-2-amin. | D. metyl isopropyl amin. | |||||||||||
| Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là | ||||||||||||
| A. 9,0. | B. 14,4. | C. 16,2. | D. 12,6. | |||||||||
| Câu 37: Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(NH2)-COOH. Tên gọi nào sau đây không đúng với X? | ||||||||||||
| A. Axit α-aminopropionic. | B. Lysin. | |||||||||||
| C. Alanin. | D. Axit 2-aminopropanoic. | |||||||||||
| Câu 38: Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7% clo về khối lượng. Trung bình một phân tử Cl2 tác dụng với k mắc xích PVC. Giá trị của k là | ||||||||||||
| A. 5. | B. 2. | C. 3. | D. 4. | |||||||||
| Câu 39: X là tetrapeptit: Ala – Gly – Val – Ala; Y là tripeptit: Val – Gly – Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X, Y (Biết nX : nY = 1: 3) với dung dịch NaOH dư. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thu được 25,328 gam muối rắn khan. Giá trị của m là: | ||||||||||||
| A. 15,728 gam. | B. 18,16 gam. | C. 19,568 gam. | D. 18,288 gam. | |||||||||
| Câu 40: Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ Prolamin trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là | ||||||||||||
A. NaOOC-[CH2]4CH(NH2)-COOH. | B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa. |
| |||||||||||
C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. | D. NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa. |
| |||||||||||
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | C | 11 | A | 21 | B | 31 | A |
2 | D | 12 | A | 22 | C | 32 | C |
3 | A | 13 | B | 23 | D | 33 | D |
4 | A | 14 | C | 24 | C | 34 | D |
5 | B | 15 | B | 25 | B | 35 | B |
6 | C | 16 | C | 26 | A | 36 | B |
7 | C | 17 | A | 27 | A | 37 | B |
8 | B | 18 | D | 28 | A | 38 | B |
9 | D | 19 | D | 29 | A | 39 | B |
10 | C | 20 | B | 30 | D | 40 | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin A và B (MA < MB) đều là amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, thu được 0,1 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của A là | |||
A. C3H7N. | B. C2H7N. | C. CH5N. | D. C3H9N. |
Câu 2: X là tetrapeptit: Ala – Gly – Val – Ala; Y là tripeptit: Val – Gly – Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X, Y (Biết nX : nY = 1: 3) với dung dịch NaOH dư. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thu được 25,328 gam muối rắn khan. Giá trị của m là: | |||
A. 18,288 gam. | B. 18,16 gam. | C. 19,568 gam. | D. 15,728 gam. |
Câu 3: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? | |||
A. 3. | B. 4. | C. 1. | D. 2. |
Câu 4: Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(NH2)-COOH. Tên gọi nào sau đây không đúng với X? | |||
A. Alanin. | B. Axit 2-aminopropanoic. | ||
C. Axit α-aminopropionic. | D. Lysin. | ||
Câu 5: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: H2NCH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2NH2 (3). pH của ba dung dịch trên được xếp tăng dần theo thứ tự: | |||
A. (3) < (1) < (2). | B. (3) < (2) < (1). | C. (1) < (2) < (3). | D. (2) < (1) < (3). |
Câu 6: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân Brađikinin không hoàn toàn, số tri peptit có chứa Phenylalanin (Phe) thu được là | |||
A. 6. | B. 3. | C. 5. | D. 4. |
Câu 7: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là : | |||
A. 4. | B. 3. | C. 1. | D. 2. |
Câu 8: Số đồng phân amin có cùng công thức phân tử C2H7N là | |||
A. 1. | B. 4. | C. 3. | D. 2. |
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu được là | |||
A. 90 gam. | B. 40 gam. | C. 30 gam. | D. 20 gam. |
Câu 10: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh? | |||
A. Glyxin. | B. Axit axetic. | C. Anilin. | D. Lysin. |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | C | 11 | A | 21 | D | 31 | A |
2 | B | 12 | B | 22 | C | 32 | B |
3 | D | 13 | C | 23 | C | 33 | B |
4 | D | 14 | C | 24 | C | 34 | C |
5 | D | 15 | D | 25 | D | 35 | A |
6 | C | 16 | B | 26 | B | 36 | A |
7 | A | 17 | B | 27 | B | 37 | B |
8 | D | 18 | C | 28 | D | 38 | B |
9 | B | 19 | C | 29 | B | 39 | C |
10 | D | 20 | C | 30 | B | 40 | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Anilin có công thức phân tử là
A. C6H7N. B. C2H7N. C. C6H6O. D. C3H7O2N.
Câu 2: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 17. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và amoniac có tỉ khối so với H2 là 9. Để đốt hoàn toàn V2 lít Y cần vừa đủ V1 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 96 : 119 B. 120 : 83 C. 83 : 120 D. 119 : 96
Câu 3: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. metyl metacrilat. B. etilen.
C. Buta-1,3-đien. D. Toluen.
Câu 4: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Số tripeptit có chứa gốc Glyxin thu được khi thủy phân không hoàn toàn Brađikinin là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 5: Monome để tạo poli(vinyl clorua) có công thức là
A. CH2 = CHCl B. ClCH=CHCl C. CH2=CHCH3 D. CH2=CH2
Câu 6: Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala, 16,0 gam Ala-Ala và 13,86 gam Ala-Ala-Ala . Giá trị của m là
A. 81,54. B. 40,77. C. 90,6. D. 66,44.
Câu 7: Chọn phát biểu sai :
A. Đi peptit mạch hở Gly-Ala có 2 liên kết peptit trong phân tử.
B. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
C. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường bazơ.
D. Dung dịch Valin có môi trường trung tính.
Câu 8: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 9: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. C6H5-NH-CH3 và C6H5-CH(CH3)-OH. B. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2.
C. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2. D. C6H5-NH-C6H5 và C6H5-CH2-OH.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
C. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
D. Peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | A | 11 | B | 21 | A | 31 | A |
2 | A | 12 | B | 22 | B | 32 | C |
3 | D | 13 | B | 23 | C | 33 | C |
4 | B | 14 | D | 24 | D | 34 | A |
5 | A | 15 | A | 25 | A | 35 | A |
6 | B | 16 | A | 26 | C | 36 | A |
7 | A | 17 | C | 27 | D | 37 | C |
8 | C | 18 | B | 28 | B | 38 | B |
9 | A | 19 | A | 29 | D | 39 | A |
10 | C | 20 | A | 30 | A | 40 | D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Câu 2: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2. B. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2.
C. C6H5-NH-C6H5 và C6H5-CH2-OH. D. C6H5-NH-CH3 và C6H5-CH(CH3)-OH.
Câu 3: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Số tripeptit có chứa gốc Glyxin thu được khi thủy phân không hoàn toàn Brađikinin là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 4: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,70 mol. B. 0,55 mol. C. 0,50 mol. D. 0,65 mol.
Câu 5: Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ Prolamin trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa B. NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa
C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH D. NaOOC-[CH2]4CH(NH2)-COOH
Câu 6: Mùi tanh của cá chủ yếu do amin gây nên. Để khử mùi tanh của cá, người ta thường dùng
A. giấm. B. nước muối. C. nước cất. D. cồn.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 9,0. B. 16,2. C. 12,6. D. 14,4.
Câu 8: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500 đvC . Hệ số polime hoá của PVC là
A. 15000. B. 25000. C. 24000. D. 12000.
Câu 9: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 10: Cho 10 gam amin đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo có thể có thỏa mãn công thức phân tử của amin trên là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | A | 11 | B | 21 | C | 31 | A |
2 | D | 12 | D | 22 | B | 32 | B |
3 | B | 13 | D | 23 | D | 33 | C |
4 | B | 14 | D | 24 | A | 34 | C |
5 | A | 15 | B | 25 | A | 35 | D |
6 | A | 16 | C | 26 | D | 36 | A |
7 | D | 17 | A | 27 | D | 37 | C |
8 | A | 18 | D | 28 | D | 38 | D |
9 | D | 19 | A | 29 | A | 39 | D |
10 | D | 20 | A | 30 | B | 40 | C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ nilon-7. B. tơ visco. C. tơ capron. D. tơ nilon-6.
Câu 2: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli butađien (4), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2).
Câu 3: Peptit X có công thức cấu tạo như sau:
CH3CH(CH3)CH(NH2)-CO- NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
Aminoaxit đầu N có tên là
A. Valin B. Axit glutamic C. Alanin D. Glyxin
Câu 4: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quì tím | Chuyển màu hồng |
Y | Dung dịch iot | Có màu xanh tím |
Z | Dung dịch AgNO3 trong NH3 | Kết tủa Ag |
T | Nước brom | Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic
Câu 5: Cho 10 gam amin đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo có thể có thỏa mãn công thức phân tử của amin trên là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 8.
Câu 6: Chọn phát biểu sai :
A. Dung dịch Valin có môi trường trung tính.
B. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
C. Đi peptit mạch hở Gly-Ala có 2 liên kết peptit trong phân tử.
D. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường bazơ.
Câu 7: Phân tử peptit mạch hở Ala-Gly-Val có số liên kết peptit là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,65 mol. B. 0,50 mol. C. 0,70 mol. D. 0,55 mol.
Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 17. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và amoniac có tỉ khối so với H2 là 9. Để đốt hoàn toàn V2 lít Y cần vừa đủ V1 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 119 : 96 B. 120 : 83 C. 96 : 119 D. 83 : 120
Câu 10: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500 đvC . Hệ số polime hoá của PVC là
A. 25000. B. 12000. C. 15000. D. 24000.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | B | 11 | B | 21 | C | 31 | C |
2 | C | 12 | D | 22 | B | 32 | B |
3 | A | 13 | B | 23 | B | 33 | C |
4 | C | 14 | B | 24 | A | 34 | C |
5 | C | 15 | A | 25 | B | 35 | C |
6 | C | 16 | A | 26 | C | 36 | B |
7 | B | 17 | B | 27 | B | 37 | D |
8 | D | 18 | D | 28 | B | 38 | B |
9 | C | 19 | D | 29 | A | 39 | B |
10 | C | 20 | D | 30 | D | 40 | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Long Càng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!