TRƯỜNG THPT BÌNH PHONG THẠNH | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2NCnH2nCOOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,07 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 103 B. 117 C. 89 D. 75
Câu 2: Phân tử peptit mạch hở Ala-Gly-Val có số liên kết peptit là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 3: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Số tripeptit có chứa gốc Glyxin thu được khi thủy phân không hoàn toàn Brađikinin là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 9,0. B. 12,6. C. 16,2. D. 14,4.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin A và B (MA < MB) đều là amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, thu được 8,8 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của B là
A. C3H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C4H11N.
Câu 6: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. etilen. B. Buta-1,3-đien.
C. metyl metacrilat. D. Toluen.
Câu 7: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Lysin B. Glyxin C. Anilin D. Axit axetic
Câu 8: Polime có trong thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (etyl acrylat) B. poli (metyl metacrylat)
C. polistiren D. poli (vinyl axetat)
Câu 9: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli butađien (4), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (2), (3).
Câu 10: Metyl da cam là một chất chỉ thị màu, trong môi trường axit có màu đỏ da cam, trong môi trường bazơ có màu vàng. Metyl da cam thuộc loại hợp chất azo, được điều chế từ amin thơm, có công thức cấu tạo thu gọn là: (CH3)2N-C6H4-N=N-C6H4-SO3Na . Phần trăm khối lượng của Nitơ trong phân tử metyl da cam là
A. 11,84 %. B. 17,13%. C. 8,56 %. D. 12,84 %.
Câu 11: Hợp chất X là một α-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH. D. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.
Câu 12: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, dẫn sản phẩm qua nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 120. B. 60. C. 25. D. 30.
Câu 13: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 61,0 B. 50,8 C. 55,6 D. 33,3
Câu 14: Anilin có công thức phân tử là
A. C3H7O2N. B. C6H7N. C. C6H6O. D. C2H7N.
Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. C6H5NH2 B. H2N-CH2-COOH C. CH3-NH2 D. H2N-CH2-COONa
Câu 16: Monome để tạo poli(vinyl clorua) có công thức là
A. CH2=CHCH3 B. CH2 = CHCl C. ClCH=CHCl D. CH2=CH2
Câu 17: Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ Prolamin trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH B. NaOOC-[CH2]4CH(NH2)-COOH
C. NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa
Câu 18: Mùi tanh của cá chủ yếu do amin gây nên. Để khử mùi tanh của cá, người ta thường dùng
A. nước cất. B. giấm. C. nước muối. D. cồn.
Câu 19: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. C6H5-NH-CH3 và C6H5-CH(CH3)-OH. B. C6H5-NH-C6H5 và C6H5-CH2-OH.
C. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2. D. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2.
Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 17. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và amoniac có tỉ khối so với H2 là 9. Để đốt hoàn toàn V2 lít Y cần vừa đủ V1 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 120 : 83 B. 96 : 119 C. 119 : 96 D. 83 : 120
Câu 21: Loại tơ được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) là
A. tơ nilon-6,6. B. tơ nitron. C. tơ visco. D. tơ capron.
Câu 22: Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala, 16,0 gam Ala-Ala và 13,86 gam Ala-Ala-Ala . Giá trị của m là
A. 40,77. B. 90,6. C. 81,54. D. 66,44.
Câu 23: Amin X có công thức cấu tạo: CH3CH2-NH-CH3. Tên thay thế của X là
A. N-metyletanamin. B. isopropanamin. C. etylmetylamin. D. N-etylmetanamin.
Câu 24: Chọn phát biểu sai :
A. Dung dịch Valin có môi trường trung tính.
B. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
C. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường bazơ.
D. Đi peptit mạch hở Gly-Ala có 2 liên kết peptit trong phân tử.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C. Peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
Câu 26: Chọn chất thuộc loại tơ poliamit:
A. tơ nitron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ lapsan. D. tơ tằm.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu được là
A. 40 gam. B. 30 gam. C. 20 gam. D. 90 gam.
Câu 28: Số đồng phân amin có cùng công thức phân tử C2H7N là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 29: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quì tím | Chuyển màu hồng |
Y | Dung dịch iot | Có màu xanh tím |
Z | Dung dịch AgNO3 trong NH3 | Kết tủa Ag |
T | Nước brom | Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic
B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
C. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
D. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
Câu 30: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,55 mol. B. 0,50 mol. C. 0,70 mol. D. 0,65 mol.
Câu 31: Công thức của etylamin là
A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 32: Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7% clo về khối lượng. Trung bình một phân tử Cl2 tác dụng với k mắc xích PVC . Giá trị của k là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 33: Hỗn hợp A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,4M. Thể tích khí N2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A là
A. 0,672 lít. B. 1,792 lít. C. 0,896 lít. D. 3,584 lít.
Câu 34: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500 đvC . Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12000. B. 15000. C. 24000. D. 25000.
Câu 35: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 36: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 58,71 gam. Giá trị của m là
A. 25,08 B. 25,17 C. 16,78 D. 22,64
Câu 37: Cho 10 gam amin đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo có thể có thỏa mãn công thức phân tử của amin trên là
A. 5. B. 8. C. 4. D. 7.
Câu 38: Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(NH2)-COOH. Tên gọi nào sau đây sai?
A. Axit 2-aminopropanoic B. Glyxin
C. Alanin D. Axit α-aminopropionic
Câu 39: Peptit X có công thức cấu tạo như sau:
CH3CH(CH3)CH(NH2)-CO- NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
Aminoaxit đầu N có tên là
A. Valin B. Glyxin C. Axit glutamic D. Alanin
Câu 40: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ visco. B. tơ nilon-7. C. tơ capron. D. tơ nilon-6.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | C | 11 | B | 21 | B | 31 | A |
2 | B | 12 | D | 22 | A | 32 | D |
3 | C | 13 | B | 23 | A | 33 | B |
4 | D | 14 | B | 24 | D | 34 | B |
5 | C | 15 | B | 25 | A | 35 | A |
6 | D | 16 | B | 26 | B | 36 | B |
7 | A | 17 | D | 27 | A | 37 | C |
8 | B | 18 | B | 28 | C | 38 | B |
9 | D | 19 | A | 29 | B | 39 | A |
10 | D | 20 | B | 30 | A | 40 | A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hợp chất X là một α-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 2: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ capron. B. tơ nilon-6. C. tơ visco. D. tơ nilon-7.
Câu 3: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 58,71 gam. Giá trị của m là
A. 16,78 B. 25,08 C. 22,64 D. 25,17
Câu 4: Metyl da cam là một chất chỉ thị màu, trong môi trường axit có màu đỏ da cam, trong môi trường bazơ có màu vàng. Metyl da cam thuộc loại hợp chất azo, được điều chế từ amin thơm, có công thức cấu tạo thu gọn là: (CH3)2N-C6H4-N=N-C6H4-SO3Na . Phần trăm khối lượng của Nitơ trong phân tử metyl da cam là
A. 11,84 %. B. 12,84 %. C. 17,13%. D. 8,56 %.
Câu 5: Chọn phát biểu sai :
A. Dung dịch Valin có môi trường trung tính.
B. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
C. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường bazơ.
D. Đi peptit mạch hở Gly-Ala có 2 liên kết peptit trong phân tử.
Câu 6: Polime có trong thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (etyl acrylat) B. poli (metyl metacrylat)
C. polistiren D. poli (vinyl axetat)
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin A và B (MA < MB) đều là amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, thu được 8,8 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của B là
A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
Câu 8: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Số tripeptit có chứa gốc Glyxin thu được khi thủy phân không hoàn toàn Brađikinin là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 9: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quì tím | Chuyển màu hồng |
Y | Dung dịch iot | Có màu xanh tím |
Z | Dung dịch AgNO3 trong NH3 | Kết tủa Ag |
T | Nước brom | Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
C. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic
Câu 10: Cho 10 gam amin đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo có thể có thỏa mãn công thức phân tử của amin trên là
A. 8. B. 4. C. 7. D. 5.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | D | 11 | C | 21 | D | 31 | C |
2 | C | 12 | B | 22 | D | 32 | A |
3 | D | 13 | C | 23 | A | 33 | B |
4 | B | 14 | C | 24 | C | 34 | A |
5 | D | 15 | A | 25 | B | 35 | D |
6 | B | 16 | A | 26 | A | 36 | B |
7 | B | 17 | A | 27 | D | 37 | B |
8 | A | 18 | B | 28 | D | 38 | D |
9 | A | 19 | A | 29 | D | 39 | D |
10 | B | 20 | D | 30 | B | 40 | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 90 gam. C. 30 gam. D. 40 gam.
Câu 2: Amin X có công thức cấu tạo: CH3CH2-NH-CH3. Tên thay thế của X là
A. N-etylmetanamin. B. N-metyletanamin. C. etylmetylamin. D. isopropanamin.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 9,0. B. 16,2. C. 14,4. D. 12,6.
Câu 4: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Số tripeptit có chứa gốc Glyxin thu được khi thủy phân không hoàn toàn Brađikinin là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 5: Monome để tạo poli(vinyl clorua) có công thức là
A. CH2 = CHCl B. CH2=CHCH3 C. ClCH=CHCl D. CH2=CH2
Câu 6: Phân tử peptit mạch hở Ala-Gly-Val có số liên kết peptit là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Chọn chất thuộc loại tơ poliamit:
A. tơ nitron. B. tơ lapsan. C. tơ tằm. D. tơ nilon-6,6.
Câu 8: Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ Prolamin trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH B. NaOOC-[CH2]4CH(NH2)-COOH
C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa D. NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa
Câu 9: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2. B. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2.
C. C6H5-NH-C6H5 và C6H5-CH2-OH. D. C6H5-NH-CH3 và C6H5-CH(CH3)-OH.
Câu 10: Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7% clo về khối lượng. Trung bình một phân tử Cl2 tác dụng với k mắc xích PVC . Giá trị của k là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | D | 11 | B | 21 | B | 31 | D |
2 | B | 12 | D | 22 | D | 32 | B |
3 | C | 13 | C | 23 | B | 33 | D |
4 | B | 14 | A | 24 | C | 34 | B |
5 | A | 15 | B | 25 | A | 35 | C |
6 | B | 16 | D | 26 | C | 36 | C |
7 | D | 17 | C | 27 | A | 37 | D |
8 | C | 18 | C | 28 | B | 38 | D |
9 | D | 19 | D | 29 | C | 39 | A |
10 | B | 20 | A | 30 | B | 40 | B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Monome để tạo poli(vinyl clorua) có công thức là
A. CH2 = CHCl B. ClCH=CHCl C. CH2=CH2 D. CH2=CHCH3
Câu 2: Phân tử peptit mạch hở Ala-Gly-Val có số liên kết peptit là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 3: Chọn chất thuộc loại tơ poliamit:
A. tơ tằm. B. tơ nitron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ lapsan.
Câu 4: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,70 mol. B. 0,50 mol. C. 0,65 mol. D. 0,55 mol.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu được là
A. 30 gam. B. 20 gam. C. 40 gam. D. 90 gam.
Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 17. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và amoniac có tỉ khối so với H2 là 9. Để đốt hoàn toàn V2 lít Y cần vừa đủ V1 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 96 : 119 B. 119 : 96 C. 120 : 83 D. 83 : 120
Câu 7: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2NCnH2nCOOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,07 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 103 B. 117 C. 89 D. 75
Câu 8: Hỗn hợp A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,4M. Thể tích khí N2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A là
A. 0,896 lít. B. 1,792 lít. C. 0,672 lít. D. 3,584 lít.
Câu 9: Peptit X có công thức cấu tạo như sau:
CH3CH(CH3)CH(NH2)-CO- NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
Aminoaxit đầu N có tên là
A. Alanin B. Glyxin C. Axit glutamic D. Valin
Câu 10: Chọn phát biểu sai :
A. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường bazơ.
B. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
C. Dung dịch Valin có môi trường trung tính.
D. Đi peptit mạch hở Gly-Ala có 2 liên kết peptit trong phân tử.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | A | 11 | C | 21 | D | 31 | C |
2 | A | 12 | D | 22 | D | 32 | A |
3 | C | 13 | A | 23 | A | 33 | C |
4 | D | 14 | A | 24 | D | 34 | A |
5 | C | 15 | B | 25 | D | 35 | C |
6 | A | 16 | A | 26 | A | 36 | D |
7 | C | 17 | B | 27 | B | 37 | C |
8 | B | 18 | C | 28 | B | 38 | B |
9 | D | 19 | B | 29 | A | 39 | D |
10 | D | 20 | C | 30 | C | 40 | A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Polime có trong thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (vinyl axetat) B. poli (metyl metacrylat)
C. poli (etyl acrylat) D. polistiren
Câu 2: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli butađien (4), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (2), (3). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (1), (2).
Câu 3: Hỗn hợp A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,4M. Thể tích khí N2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A là
A. 1,792 lít. B. 0,896 lít. C. 0,672 lít. D. 3,584 lít.
Câu 4: Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ Prolamin trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH B. NaOOC-[CH2]4CH(NH2)-COOH
C. NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa
Câu 5: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Số tripeptit có chứa gốc Glyxin thu được khi thủy phân không hoàn toàn Brađikinin là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 6: Chọn phát biểu sai :
A. Đi peptit mạch hở Gly-Ala có 2 liên kết peptit trong phân tử.
B. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
C. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường bazơ.
D. Dung dịch Valin có môi trường trung tính.
Câu 7: Chọn chất thuộc loại tơ poliamit:
A. tơ lapsan. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ nitron.
Câu 8: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,55 mol. B. 0,50 mol. C. 0,70 mol. D. 0,65 mol.
Câu 9: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 50,8 B. 55,6 C. 33,3 D. 61,0
Câu 10: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 17. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và amoniac có tỉ khối so với H2 là 9. Để đốt hoàn toàn V2 lít Y cần vừa đủ V1 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 120 : 83 B. 96 : 119 C. 119 : 96 D. 83 : 120
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | B | 11 | A | 21 | B | 31 | A |
2 | A | 12 | D | 22 | C | 32 | B |
3 | A | 13 | D | 23 | A | 33 | C |
4 | D | 14 | C | 24 | B | 34 | C |
5 | D | 15 | A | 25 | D | 35 | B |
6 | A | 16 | D | 26 | C | 36 | A |
7 | B | 17 | A | 27 | A | 37 | B |
8 | A | 18 | A | 28 | B | 38 | C |
9 | A | 19 | C | 29 | C | 39 | B |
10 | B | 20 | C | 30 | C | 40 | B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Bình Phong Thạnh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!