TRƯỜNG THPT BẾN LỨC | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala, 16,0 gam Ala-Ala và 13,86 gam Ala-Ala-Ala . Giá trị của m là
A. 81,54. B. 90,6. C. 40,77. D. 66,44.
Câu 2: Công thức của etylamin là
A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2.
Câu 3: Monome để tạo poli(vinyl clorua) có công thức là
A. CH2=CHCH3 B. CH2=CH2 C. CH2 = CHCl D. ClCH=CHCl
Câu 4: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, dẫn sản phẩm qua nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 120. B. 25. C. 60. D. 30.
Câu 5: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 61,0 B. 33,3 C. 55,6 D. 50,8
Câu 6: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli butađien (4), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (1), (2).
Câu 7: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500 đvC . Hệ số polime hoá của PVC là
A. 15000. B. 12000. C. 24000. D. 25000.
Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Lysin B. Axit axetic C. Anilin D. Glyxin
Câu 9: Metyl da cam là một chất chỉ thị màu, trong môi trường axit có màu đỏ da cam, trong môi trường bazơ có màu vàng. Metyl da cam thuộc loại hợp chất azo, được điều chế từ amin thơm, có công thức cấu tạo thu gọn là: (CH3)2N-C6H4-N=N-C6H4-SO3Na . Phần trăm khối lượng của Nitơ trong phân tử metyl da cam là
A. 11,84 %. B. 12,84 %. C. 8,56 %. D. 17,13%.
Câu 10: Polime có trong thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (metyl metacrylat) B. poli (etyl acrylat)
C. polistiren D. poli (vinyl axetat)
Câu 11: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quì tím | Chuyển màu hồng |
Y | Dung dịch iot | Có màu xanh tím |
Z | Dung dịch AgNO3 trong NH3 | Kết tủa Ag |
T | Nước brom | Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic
B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
C. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
D. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
Câu 12: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2NCnH2nCOOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,07 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 117 B. 103 C. 89 D. 75
Câu 13: Phân tử peptit mạch hở Ala-Gly-Val có số liên kết peptit là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 14: Chọn phát biểu sai :
A. Đi peptit mạch hở Gly-Ala có 2 liên kết peptit trong phân tử.
B. Dung dịch Valin có môi trường trung tính.
C. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường bazơ.
D. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
Câu 15: Chọn chất thuộc loại tơ poliamit:
A. tơ nitron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ lapsan. D. tơ tằm.
Câu 16: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17: Anilin có công thức phân tử là
A. C3H7O2N. B. C6H6O. C. C6H7N. D. C2H7N.
Câu 18: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 58,71 gam. Giá trị của m là
A. 16,78 B. 25,17 C. 25,08 D. 22,64
Câu 19: Bột ngọt (hay mì chính) có thành phần chính là muối mononatri glutamat, được tách từ Prolamin trong đậu xanh. Công thức cấu tạo thu gọn của mononatri glutamat là
A. NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa D. NaOOC-[CH2]4CH(NH2)-COOH
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu được là
A. 40 gam. B. 30 gam. C. 90 gam. D. 20 gam.
Câu 21: Mùi tanh của cá chủ yếu do amin gây nên. Để khử mùi tanh của cá, người ta thường dùng
A. giấm. B. cồn. C. nước muối. D. nước cất.
Câu 22: Amin X có công thức cấu tạo: CH3CH2-NH-CH3. Tên thay thế của X là
A. N-metyletanamin. B. etylmetylamin. C. N-etylmetanamin. D. isopropanamin.
Câu 23: Cho 10 gam amin đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo có thể có thỏa mãn công thức phân tử của amin trên là
A. 8. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 24: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. C6H5-NH-CH3 và C6H5-CH(CH3)-OH. B. C6H5-NH-C6H5 và C6H5-CH2-OH.
C. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2. D. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2.
Câu 25: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Toluen. B. metyl metacrilat.
C. etilen. D. Buta-1,3-đien.
Câu 26: Hợp chất X là một α-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 27: Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7% clo về khối lượng. Trung bình một phân tử Cl2 tác dụng với k mắc xích PVC . Giá trị của k là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 28: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon-7. D. tơ nilon-6.
Câu 29: Số đồng phân amin có cùng công thức phân tử C2H7N là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 30: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. H2N-CH2-COOH B. C6H5NH2 C. H2N-CH2-COONa D. CH3-NH2
Câu 31: Hỗn hợp A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,4M. Thể tích khí N2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A là
A. 1,792 lít. B. 3,584 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít.
Câu 32: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Số tripeptit có chứa gốc Glyxin thu được khi thủy phân không hoàn toàn Brađikinin là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 33: Loại tơ được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin) là
A. tơ nilon-6,6. B. tơ nitron. C. tơ visco. D. tơ capron.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
C. Peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 16,2. B. 9,0. C. 12,6. D. 14,4.
Câu 36: Peptit X có công thức cấu tạo như sau:
CH3CH(CH3)CH(NH2)-CO- NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
Aminoaxit đầu N có tên là
A. Valin B. Axit glutamic C. Glyxin D. Alanin
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin A và B (MA < MB) đều là amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, thu được 8,8 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của B là
A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
Câu 38: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,70 mol. B. 0,50 mol. C. 0,65 mol. D. 0,55 mol.
Câu 39: Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(NH2)-COOH. Tên gọi nào sau đây sai?
A. Axit α-aminopropionic B. Axit 2-aminopropanoic
C. Alanin D. Glyxin
Câu 40: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 17. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và amoniac có tỉ khối so với H2 là 9. Để đốt hoàn toàn V2 lít Y cần vừa đủ V1 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 120 : 83 B. 96 : 119 C. 83 : 120 D. 119 : 96
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | C | 11 | D | 21 | A | 31 | A |
2 | D | 12 | C | 22 | A | 32 | B |
3 | C | 13 | A | 23 | C | 33 | B |
4 | D | 14 | A | 24 | A | 34 | D |
5 | D | 15 | B | 25 | A | 35 | D |
6 | B | 16 | B | 26 | C | 36 | A |
7 | A | 17 | C | 27 | A | 37 | B |
8 | A | 18 | B | 28 | A | 38 | D |
9 | B | 19 | C | 29 | A | 39 | D |
10 | A | 20 | A | 30 | A | 40 | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Thủy phân m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam Ala, 16,0 gam Ala-Ala và 13,86 gam Ala-Ala-Ala . Giá trị của m là
A. 81,54. B. 90,6. C. 66,44. D. 40,77.
Câu 2: Công thức của etylamin là
A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 3: Chọn chất thuộc loại tơ poliamit:
A. tơ nilon-6,6. B. tơ nitron. C. tơ lapsan. D. tơ tằm.
Câu 4: Chọn phát biểu sai :
A. Đi peptit mạch hở Gly-Ala có 2 liên kết peptit trong phân tử.
B. Dung dịch Valin có môi trường trung tính.
C. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
D. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường bazơ.
Câu 5: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Glyxin B. Lysin C. Axit axetic D. Anilin
Câu 6: Polime có trong thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (metyl metacrylat) B. polistiren
C. poli (vinyl axetat) D. poli (etyl acrylat)
Câu 7: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2. B. C6H5-NH-C6H5 và C6H5-CH2-OH.
C. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2. D. C6H5-NH-CH3 và C6H5-CH(CH3)-OH.
Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 17. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và amoniac có tỉ khối so với H2 là 9. Để đốt hoàn toàn V2 lít Y cần vừa đủ V1 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 119 : 96 B. 83 : 120 C. 96 : 119 D. 120 : 83
Câu 9: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli butađien (4), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (1), (2).
Câu 10: Hợp chất X là một α-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH. B. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | D | 11 | A | 21 | D | 31 | D |
2 | A | 12 | D | 22 | A | 32 | A |
3 | A | 13 | C | 23 | C | 33 | A |
4 | A | 14 | C | 24 | B | 34 | C |
5 | B | 15 | C | 25 | D | 35 | D |
6 | A | 16 | A | 26 | D | 36 | C |
7 | D | 17 | B | 27 | C | 37 | B |
8 | C | 18 | C | 28 | C | 38 | D |
9 | B | 19 | B | 29 | D | 39 | A |
10 | D | 20 | C | 30 | C | 40 | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Toluen. B. Buta-1,3-đien.
C. metyl metacrilat. D. etilen.
Câu 2: Chọn phát biểu sai :
A. Đi peptit mạch hở Gly-Ala có 2 liên kết peptit trong phân tử.
B. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
C. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường bazơ.
D. Dung dịch Valin có môi trường trung tính.
Câu 3: Hợp chất X là một α-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH. D. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 4: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat) (1); nilon-6 (2); poli(etylen-terephtalat) (3); poli butađien (4), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (2), (4). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2).
Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CH3-NH2 B. H2N-CH2-COONa C. H2N-CH2-COOH D. C6H5NH2
Câu 6: Polime có trong thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (metyl metacrylat) B. polistiren
C. poli (etyl acrylat) D. poli (vinyl axetat)
Câu 7: Brađikinin là một nonapeptit có tác dụng làm giảm huyết áp, trật tự các aminoaxit trong phân tử Brađikinin là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Số tripeptit có chứa gốc Glyxin thu được khi thủy phân không hoàn toàn Brađikinin là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 8: Metyl da cam là một chất chỉ thị màu, trong môi trường axit có màu đỏ da cam, trong môi trường bazơ có màu vàng. Metyl da cam thuộc loại hợp chất azo, được điều chế từ amin thơm, có công thức cấu tạo thu gọn là: (CH3)2N-C6H4-N=N-C6H4-SO3Na . Phần trăm khối lượng của Nitơ trong phân tử metyl da cam là
A. 8,56 %. B. 11,84 %. C. 17,13%. D. 12,84 %.
Câu 9: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500 đvC . Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12000. B. 24000. C. 25000. D. 15000.
Câu 10: Hỗn hợp A gồm 2 amin, a gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,4M. Thể tích khí N2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp A là
A. 0,672 lít. B. 1,792 lít. C. 0,896 lít. D. 3,584 lít.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | A | 11 | A | 21 | A | 31 | A |
2 | A | 12 | C | 22 | A | 32 | A |
3 | B | 13 | A | 23 | A | 33 | C |
4 | B | 14 | C | 24 | A | 34 | D |
5 | C | 15 | A | 25 | D | 35 | A |
6 | A | 16 | B | 26 | C | 36 | B |
7 | A | 17 | D | 27 | A | 37 | B |
8 | D | 18 | D | 28 | B | 38 | B |
9 | D | 19 | B | 29 | B | 39 | B |
10 | B | 20 | D | 30 | C | 40 | A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho 10 gam amin đơn chức, bậc I phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo có thể có thỏa mãn công thức phân tử của amin trên là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 2: Hợp chất X là một α-amioaxit no, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. B. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 3: Amin X có công thức cấu tạo: CH3CH2-NH-CH3. Tên thay thế của X là
A. etylmetylamin. B. isopropanamin. C. N-metyletanamin. D. N-etylmetanamin.
Câu 4: Số đồng phân amin có cùng công thức phân tử C2H7N là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 5: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ nilon-7. B. tơ capron. C. tơ visco. D. tơ nilon-6.
Câu 6: Phân tử peptit mạch hở Ala-Gly-Val có số liên kết peptit là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu được là
A. 40 gam. B. 30 gam. C. 90 gam. D. 20 gam.
Câu 8: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 58,71 gam. Giá trị của m là
A. 25,08 B. 25,17 C. 16,78 D. 22,64
Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 17. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và amoniac có tỉ khối so với H2 là 9. Để đốt hoàn toàn V2 lít Y cần vừa đủ V1 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 83 : 120 B. 120 : 83 C. 96 : 119 D. 119 : 96
Câu 10: Chọn phát biểu sai :
A. Metylamin tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường bazơ.
B. Dung dịch Valin có môi trường trung tính.
C. Protein có hai loại là protein đơn giản và protein phức tạp.
D. Đi peptit mạch hở Gly-Ala có 2 liên kết peptit trong phân tử.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | A | 11 | A | 21 | A | 31 | A |
2 | C | 12 | B | 22 | C | 32 | D |
3 | C | 13 | B | 23 | C | 33 | A |
4 | A | 14 | D | 24 | A | 34 | B |
5 | C | 15 | B | 25 | A | 35 | B |
6 | B | 16 | D | 26 | B | 36 | B |
7 | A | 17 | C | 27 | B | 37 | C |
8 | B | 18 | A | 28 | D | 38 | D |
9 | C | 19 | A | 29 | D | 39 | A |
10 | D | 20 | A | 30 | A | 40 | C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ nilon-6. B. tơ capron. C. tơ nilon-7. D. tơ visco.
Câu 2: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 3: Mùi tanh của cá chủ yếu do amin gây nên. Để khử mùi tanh của cá, người ta thường dùng
A. nước cất. B. giấm. C. cồn. D. nước muối.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 80 gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 9,0. B. 16,2. C. 14,4. D. 12,6.
Câu 5: Polime có trong thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (etyl acrylat) B. poli (vinyl axetat)
C. polistiren D. poli (metyl metacrylat)
Câu 6: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. C6H5-NH-C6H5 và C6H5-CH2-OH. B. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2.
C. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2. D. C6H5-NH-CH3 và C6H5-CH(CH3)-OH.
Câu 7: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin, 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 58,71 gam. Giá trị của m là
A. 16,78 B. 25,17 C. 25,08 D. 22,64
Câu 8: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2NCnH2nCOOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,07 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 103 B. 75 C. 117 D. 89
Câu 9: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500 đvC . Hệ số polime hoá của PVC là
A. 24000. B. 15000. C. 12000. D. 25000.
Câu 10: Metyl da cam là một chất chỉ thị màu, trong môi trường axit có màu đỏ da cam, trong môi trường bazơ có màu vàng. Metyl da cam thuộc loại hợp chất azo, được điều chế từ amin thơm, có công thức cấu tạo thu gọn là: (CH3)2N-C6H4-N=N-C6H4-SO3Na . Phần trăm khối lượng của Nitơ trong phân tử metyl da cam là
A. 12,84 %. B. 8,56 %. C. 17,13%. D. 11,84 %.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | D | 11 | D | 21 | C | 31 | C |
2 | C | 12 | D | 22 | B | 32 | C |
3 | B | 13 | A | 23 | A | 33 | C |
4 | C | 14 | D | 24 | C | 34 | B |
5 | D | 15 | D | 25 | A | 35 | D |
6 | D | 16 | A | 26 | B | 36 | D |
7 | B | 17 | B | 27 | D | 37 | C |
8 | D | 18 | C | 28 | C | 38 | A |
9 | B | 19 | C | 29 | A | 39 | D |
10 | A | 20 | B | 30 | B | 40 | C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Bến Lức. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!