TRƯỜNG THPT MỸ LẠC | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính axit B. tính oxi hóa C. tính dẫn điện D. tính khử
Câu 42: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca B. Fe C. Al D. K
Câu 43: Chất X là một muối của natri. Chất X được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày,…) và trong công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,…) Khi đun nóng X sinh ra khí CO2. Chất X có công thức là
A. CH3COONa B. NaNO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3
Câu 44: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2 B. H2 C. N2 D. O2
Câu 45: Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp màng đó là
A. AlCl3 B. Al(OH)3 C. Al2O3 D. Al2S3
Câu 46: Chất có phản ứng màu biure là
A. Saccarozơ B. Chất béo C. Ala-Gly D. Gly-Gly-Ala
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin B. Anilin C. Metylamin D. Glucozơ
Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Cu B. Na C. Al D. Zn
Câu 49: Công thức của crom(III) sunfat là
A. Cr2S3 B. CrS C. CrSO4 D. Cr2(SO4)3
Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag B. Mg C. Al D. K
Câu 51: Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất trong dãy không thuộc loại este là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 52: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương,… Thạch cao nung có công thức là
A. CaSO4.H2O B. CaCO3 C. CaSO4.2H2O D. CaSO4
Câu 53: Công thức của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có thể có tên gọi là
A. trilinolein B. triolein C. tripanmitin D. tristearin
Câu 54: Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Na+ và Al3+ B. Ca2+ và Mg2+ C. Fe2+ và K+ D. Na+ và Ag+
Câu 55: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước dư thu được dung dịch kiềm?
A. Ca B. Ag C. Al D. Fe
Câu 56: Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Cr B. W C. K D. Cu
Câu 57: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả chín và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua… rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là
A. CH3COOH B. C6H10O5 C. C6H12O6 D. C12H22O11
Câu 58: Khi đun nóng kim loại sắt trong khí oxi dư, thu được sản phẩm là
A. Fe(OH)3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO
Câu 59: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon thu được
A. amin B. amino axit C. este D. lipit
Câu 60: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 0,336 lít khí H2. Thể tích dung dịch HCl 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hòa hoàn toàn dung dịch X là
A. 150ml B. 600ml C. 300ml D. 75ml
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói
C. Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức
D. Trong các chất hữu cơ bền, no, mạch hở CxHyOz (có M ≤ 60; x ≥ 2) có 5 chất tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 62: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch CrCl3 (trong môi trường axit), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Zn B. Mg C. Cu D. Na
Câu 63: Cho H2O dư vào hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua thu được hỗn hợp khí gồm
A. C2H2 và CH4 B. CH4 và H2 C. CH4 và C2H6 D. C2H2 và H2
Câu 64: Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 10 lít dung dịch ancol etylic 46° là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml)
A. 5,00 kg B. 4,66 kg C. 8,86 kg D. 9,00 kg
Câu 65: Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo của 2 amin trên là
A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. CH3NH2, C2H5NH2
C. CH3NH2, CH3NHCH3 D. C6H5NH2, C6H5CH2NH2
Câu 66: Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và C6H5NH3Cl. Số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Tơ visco là tơ hóa học
B. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh
C. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường
D. Đốt cháy hoàn toàn protein trong bình chứa oxi thì sản phẩm cháy có khí N2
Câu 68: Cho ba dung dịch chứa 3 chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn:
– Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí, đồng thời thu được phần không tan Y
– Nếu F tác dụng với G thì thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa
– Nếu E tác dụng G thì thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy có khí không màu thoát ra
Các chất E, F và G lần lượt là
A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3 B. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
C. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2 D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 2,016 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là
A. 11,8 B. 12,0 C. 14,0 D. 13,0
Câu 70: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ Plexiglas. Monome tạo thành X là
A. CH2=CHCN B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2=CHCl D. H2N[CH2]6COOH
Câu 71: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y, thu được V lít khí CO2. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được 2V lít khí CO2. Tỉ lệ x : y là
A. 6 : 5 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 8 : 5
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn
(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, có vị ngọt
(4) Nhỏ vài giọt chanh nước vào cốc sữa bò thấy xuất hiện kết tủa
(5) Ở điều kiên thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2
(6) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH
(7) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hidro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 73: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm Gly, Ala, Val. Trộn a mol X với b mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92 lít hỗn hợp khí. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 1 B. 3 : 1 C. 2 : 1 D. 3 : 2
Câu 74: Hỗn hợp X gồm K, K2O, Ba, BaO. Lấy m gam X hòa tan vào H2O dư thu được 0,07 mol H2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 0,18 mol CO2 vào Y thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 30ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,5 B. 11,2 C. 11,5 D. 12,5
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Nếu cho 25,74 gam X tác dung với dung dịch naOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử X có 5 liên kết π B. Số nguyên tử C của X là 54
C. Giá trị của m là 26,58 D. Số mol X trong 25,74 gam là 0,03
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại
(b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4 xảy ra ăn mòn điện hóa
(f) Cho hỗn hợp Mg, Cu, Fe2O3 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch gồm 2 muối
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 77: Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3 và 0,286 mol H2SO4, thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2 và 0,02 mol H2) có khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,8% B. 25,6% C. 12,5% D. 15,6%
Câu 78: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10ml dung dịch NaOH 40%
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên
Có các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự
(2) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra
(3) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng)
(4) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp
(5) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa
(6) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 79: Hỗn hợp khí và hơi X gồm vinyl acrylat, metyl axetat, etyl propionat, isoprene và butilen có tỉ khối hơi so với H2 là 40,125. Đốt cháy hoàn toàn 64,2 gam X cần 4,55 mol O2 thu được 3,1 mol H2O. Nếu đem 64,2 gam X trộn với lượng H2 vừa đủ, rồi cho qua Ni, t°, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là x. Giá trị của x là
A. 41,50 B. 42,00 C. 40,85 D. 41,00
Câu 80: X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết π, (Mx < MY); Z là este no, hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đằng kế tiếp. Đun nóng toàn bộ G với H2SO4 đặc ở 140°C (giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol O2, thu được CO2, 0,875 mol H2O và 0,375 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là
A. 28,17% B. 29,28% C. 38,94% D. 32,62%
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin. B. Lysin. C. Anilin. D. Saccarozo.
Câu 2. Công thức của sắt(II) nitrat là
A. Fe(NO3)3. B. FeSO4. C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2.
Câu 3. Kim loại đứng đầu về độ phổ biến trong lớp vỏ Trái Đất là
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Au.
Câu 4. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của
A. N2 B. P2O5. C. K2O D. CO2
Câu 5. Phân tử polime nào sau đây không chứa nitơ?
A. Nilon-6,6 B. Poli(caproamit).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 6. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. C3H4 và C2H4. B. CH4 và C3H8. C. C2H4 và C4H10. D. C3H4 và C4H8.
Câu 7. Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. kim cương. B. Hg. C. W. D. Cr.
Câu 8. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Na B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 9. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg với khí oxi là
A. Mg(OH)2. B. MgCl2. C. MgO. D. Mg(NO3)2.
Câu 10. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là nước đá khô. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh, bảo quản rau củ hoặc hải sản. Chất X là
A. CO2. B. N2. C. O2. D. H2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức cấu tạo của etyl propionat là
A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5.
Câu 42: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO. B. FeCl2. C. Fe2O3. D. FeS2.
Câu 43: Oxit kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. K2O. B. BaO. C. CaO. D. MgO.
Câu 44: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Vàng. B. Nhôm. C. Đồng. D. Bạc.
Câu 45: Hiđrocacbon nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Axetilen. B. Metan. C. Hexan. D. Etilen
Câu 46: Công thức của phân urê là
A. (NH2)2CO. B. (NH2)2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 47: Cho các kim loại sau: Ag, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu.
Câu 48: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là
A. CH2=CH2 B. CH2=CHCI.
C. CH3-CH3. D. H2N(CH2)5COOH.
Câu 49: Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cũng có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2 B. Ca(HCO3)2 C. HCI. D. Mg(OH)2
Câu 50: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Be. B. Ca. C. K. D. Ba.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Công thức của sắt (II) hiđroxit là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)2 D. Fe(OH)3
Câu 42: Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Amilozơ D. Glucozơ
Câu 43: Polime nào sau đây chỉ chứa C và H trong phân tử?
A. Poli(metyl metacrylat) B. Polietilen
C. Poli acrilonitrin D. Poli(vinyl clorua)
Câu 44: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. nhiệt độ sôi B. tính dẻo C. khối lượng riêng D. tính cứng
Câu 45: Khí X màu xanh nhạt, tập trung ở tầng bình lưu của khí quyển, có tác dụng ngăn chặn tia tử ngoại của mặt trời chiếu xuống Trái đất. X còn được dùng để tẩy trắng dầu ăn, chữa sâu răng. Khí X là
A. CO2 B. O2 C. O3 D. N2
Câu 46: Trong các kim loại: Na, Fe, Mg, Ag. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Ag B. Mg C. Fe D. Na
Câu 47: Để sản xuất vôi sống CaO, người ta nung chất X ở nhiệt độ cao. Chất X là
A. Ca(OH)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. CaCl2
Câu 48: Số oxi hóa của Cr trong NaCrO2 là
A. +1 B. +3 C. +2 D. +6
Câu 49: Xà phòng hóa metyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và
A. HCOONa B. CH3OH C. C2H5OH D. CH3COONa
Câu 50: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng thành phần phần trăm khối lượng của
A. P B. P2O5 C. N D. K2O
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M vào 30 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được số mol CO2 là
A. 0,020 B. 0,030 C. 0,015 D. 0,010
Câu 2: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2
A. Gly-Val B. Glucozơ C. Metylamin D. Ala-Gly-Val
Câu 3: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag B. Cr C. Cu D. Hg
Câu 4: Hiđrocacbon nào sau đây tạo kết tủa màu vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
A. CH3-CH3 B. CH3-C≡C-CH3 C. CH3-C≡CH D. CH2=CH2
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X và Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2 B. CH3CHO và CH3CH2OH
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH3CHO
Câu 6: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội ?
A. Cu B. Cr C. Al D. Fe
Câu 7: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt)?
A. Valin B. Axit glutamic C. Lysin D. Alanin
Câu 8: Cho dãy các chất sau: Cr(OH)3, FeO, Al, ZnO. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch NaOH là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9: Chất không bị nhiệt phân hủy là
A. Na2CO3 B. KMnO4 C. Cu(NO3)2 D. KHCO3
Câu 10: Phương trình hóa học nào sau đây sai ?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. Fe + H2SO4 (dd loãng) → FeSO4 + H2O
C. Cu + H2SO4 (dd loãng) → CuSO4 + H2 D. H2 + CuO (nung nóng) → Cu + H2O
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Mỹ Lạc. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!