TRƯỜNG THPT TUỆ TĨNH | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe + dung dịch HCl. B. Fe + dung dịch FeCl3.
C. Cu + dung dịch FeCl2. D. Cu + dung dịch FeCl3.
Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung. B. thạch cao khan. C. đá vôi. D. thạch cao sống.
Câu 3: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3/to, kết thức phản ứng thu được dung dịch A và còn lại phần rắn không tan. Dung dịchịch A chứa
A. Fe(NO3)3 và HNO3 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
Câu 4: Monome được dùng để điều chế PE là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH3-CH2-Cl. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 5: Nguyên tử Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình elcetron của Fe2+ là
A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d34s2 C. [Ar]3d6 D. [Ar]3d5
Câu 6: Một hợp chất A có công thức C3H4O2. A tác dụng được với NaOH, AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng được với Na. CTCT của A phải là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH2CH3. C. CH2=CHCOOH. D. HCOOCH=CH2.
Câu 7: Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. Mg. B. Na. C. Li. D. K.
Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 60g hỗn hợp hai Đipeptit thu được 63,6g hỗn hợp X gồm các Aminoacid no, mạch hở (H2NRCOOOH). Nếu lấy 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m(g) muối. Giá trị của m là
A. 8,72. B. 7,82. C. 16,3. D. 7,09.
Câu 9:Glucozo và fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
C. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
D. là hai dạng thù hình của cùng một chất.
Câu 10: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ?
A. Stiren. B. Vinyl axetilen.
C. Penta-1,3- đien. D. Buta-1,3-đien.
Câu 11: Anilin không tác dụng được với chất nào sau đây:
A. HCl. B. Dung dịch Br2. C. H2SO4. D. NaOH.
Câu 12: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo.
A. C2H5COOCH3. B. C3H7COOCH3 C. C2H5COOC3H7 D. Kết quả khác
Câu 13: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y và 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm –COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 4,40 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 672 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 1,86 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam X thì thu được CO2 và 2,88 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 34,01% B. 33,64% C. 27,27% D. 39,09%
Câu 14: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. B. H2NCH2COOCH3.
C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 15: Tính khối lượng xenlulozo cần để sản xuất ra 0,5 tấn xenlulozo trinitrat (biết sự hao hụt trong sản xuất là 20%)
A. 0,341 tấn B. 0,273 tấn C. 0,314 tấn D. 0,237 tấn
Câu 16: X, Y là hai este đều đơn chức, cùng dãy đồng đẳng; Z là este hai chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nóng 5,7m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Y lớn hơn số mol của Z) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm hai ancol kế tiếp và hỗn hợp muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,56 gam; đồng thời thoát ra 2,688 lít khí H2 (đktc). Lấy hỗn hợp muối nung với vôi tôi xút thu được duy nhất một hyđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng m gam. Khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là
A. 7,92 gam B. 8,76 gam C. 5,84 gam D. 5,28 gam
Câu 17: Dung dịch X chứa NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,02M. pH của dung dịch X là
A. 2 B. 1 C. 13 D. 12
Câu 18: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 19: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. Glucozo. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 20: Cho 55,2g hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại tác dụng với FeO và Al2O3 cần vừa đủ 700ml dung dịch H2SO4 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m (g) muối khan. Giá trị của m là
A. 219,2g B. 167,2g C. 98,8g D. 136,8g
Câu 21: Sục 2,24 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
A. 14,775g B. 16,745g C. 19,7g D. 23,64g
Câu 22: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 24.000. B. 15.000. C. 25.000. D. 12.000.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít khí thoát ra (ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A được bao nhiêu (g) muối khan
A. 36,7g B. 32,6g C. 23,1g D. 46,2g
Câu 24: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiểm là
A. Tính oxi hóa mạnh B. Tính khử mạnh
C. Tính oxi hóa yếu D. Tính khử yếu
Câu 25: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tương ứng của nó là
A. C2H3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 26: Thạch cao sống có công thức hóa học là
A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. MgSO4.7H2O
Câu 27: Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo ?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2 ?
A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. C6H5NH2.
Câu 29: Tính chất hoá học chung của ion kim loại Mn+ là
A. Tính khử. B. Tính khử và tính oxi hoá.
C. Tính oxi hoá. D. Tính hoạt động mạnh.
Câu 30: Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 4,5g. B. 4,0g. C. 3,6g D. 5,35g.
Câu 31: Khi xà phòng hóa tristearin, ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 32: Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:
1. Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp.
2. Điên phân KCl nóng chảy.
3. Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl
4. Dùng CO để khử K ra khỏi K2O
5. Điện phân nóng chảy KOH
Chọn phương pháp thích hợp
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. Chỉ có 3, 4, 5 C. Chỉ có 1, 2 D. Chỉ có 2, 5
Câu 33: Cho 31,2g hh gồm Al & Al2O3 tan hết trong V ml dd NaOH 2M (dùng dư 20ml) thoát ra 13,44 lít H2 (đkc). Tìm V ?
A. 440ml B. 420ml C. 400ml D. 410ml
Câu 34: X là một Hexapeptit cấu tạo từ một Aminoacid H2N-CnH2n-COOH(Y). Y có tổng % khối lượng Oxi và Nito là 61,33%. Thủy phân hết m(g) X trong môi trường acid thu được 30,3(g) pentapeptit, 19,8(g) đieptit và 37,5(g) Y. Giá trị của m là?
A. 78 gam. B. 69 gam. C. 100 gam. D. 84 gam.
Câu 35: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10. B. 5. C. 8. D. 12.
Câu 36: Các chất có cùng CTPT C3H7O2N vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl gồm
A. 3 chất B. 2 chất C. 4 chất D. Tất cả đều sai
Câu 37: Hỗn hợp X gồm Fe và oxit sắt có khối lượng 2,6gam. Cho khí CO dư đi qua X nung nóng, Khí sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thì được 10 gam kết tủa. Tổng khối lượng Fe có trong X là?
A. 1 gam B. 2 gam C. 1,12gam D. 0,056gam
Câu 38: 26g hỗn hợp Fe2O3, FeO, Fe và Fe3O4 tác dụng dung dịch HNO3 đđ nóng dư tạo ra 0,25 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Tính tổng khối lượng muối trong dung dịch thu được ?
A. 84,7g B. 41,15g C. 53,6g D. 42,35g
Câu 39: Để chứng minh tính khử nhôm mạnh hơn sắt ta thực hiện phản ứng:
A. Phản ứng với nước ở nhiệt độ phòng
B. Phản ứng nhiệt nhôm
C. Điện phân nóng chảy nhôm oxit
D. Dùng phương pháp điện luyện
Câu 40: Chọn phát biểu đúng
a) Chất béo thuộc loại hợp chất este
b) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước
c) Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước
d) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn
e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no
A. a, b, c, e B. a, b, d C. a, c, d, e D. a, d, e
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | C | 21 | A |
2 | D | 22 | D |
3 | C | 23 | A |
4 | B | 24 | B |
5 | C | 25 | C |
6 | D | 26 | B |
7 | B | 27 | B |
8 | B | 28 | A |
9 | A | 29 | C |
10 | D | 30 | B |
11 | D | 31 | B |
12 | C | 32 | D |
13 | D | 33 | B |
14 | B | 34 | A |
15 | A | 35 | A |
16 | D | 36 | C |
17 | C | 37 | A |
18 | A | 38 | A |
19 | B | 39 | B |
20 | B | 40 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Al. C. Na. D. Mg.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường?
A. Be. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 43: Khí X sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Khí X là
A. CO2. B. O2. C. Cl2. D. N2.
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng luôn thu được chất nào sau đây?
A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Natri axetat. D. Glixerol.
Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc nguội. B. CuSO4. C. AgNO3. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 46: Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. H2SO4 loãng. C. CH3OH. D. KCl.
Câu 47: Công thức hóa học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
Câu 49: PE được trùng hợp từ
A. axetilen. B. polipropilen. C. etilen. D. vinylclorua.
Câu 50: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?
A. Mg(NO3)2. B. KCl. C. AgNO3. D. AlCl3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41-A | 42-C | 43-B | 44-D | 45-B | 46-D | 47-B | 48-A | 49-C | 50-C |
51-B | 52-D | 53-B | 54-A | 55-B | 56-C | 57-C | 58-D | 59-A | 60-B |
61-D | 62-A | 63-B | 64-A | 65-D | 66-A | 67-C | 68-A | 69-A | 70-D |
71-C | 72-B | 73-B | 74-A | 75-D | 76-A | 77-D | 78-A | 79-B | 80-D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe. B. Al. C. Ba. D. Cu.
Câu 42: Chất thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Poliisopren. D. Tơ lapsan.
Câu 43: Khí X không màu, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước, có mùi khai đặc trưng. Khí X là
A. N2. B. NH3. C. Cl2. D. H2S.
Câu 44: Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic.
Câu 45: Hòa tan hết Fe bằng dung dịch chất X, thu được dung dịch chứa muối Fe(II) và khí H2. Chất X là
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 loãng. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 46: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl. B. NaCl. C. KNO3. D. KOH.
Câu 47: Công thức của nhôm nitrat là
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al2S3.
Câu 48: Fe(OH)3 tan được trong dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 49: Oxit kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ?
A. Al2O3. B. MgO. C. FeO. D. Na2O.
Câu 50: Điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử như: C, CO, H2 Al... để khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao là phương pháp
A. nhiệt nhôm. B. điện phân. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41-C | 42-B | 43-B | 44-D | 45-B | 46-A | 47-C | 48-A | 49-D | 50-C |
51-D | 52-C | 53-A | 54-A | 55-A | 56-A | 57-D | 58-C | 59-D | 60-A |
61-C | 62-A | 63-C | 64-C | 65-C | 66-B | 67-D | 68-C | 69-B | 70-C |
71-C | 72-B | 73-C | 74-A | 75-D | 76-A | 77-D | 78-A | 79-B | 80-C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Li. C. Mg. D. Ca.
Câu 3: Khí X là một trong những được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ngạt, ngộ độc và gây tử vong. Khí X là
A. CO. B. N2. C. O3. D. O2.
Câu 4: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. C2H5COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH. D. HCOONa và C2H5OH
Câu 5: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4
B. KNO3
C. CaCl2.
D. Na2CO3
Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH. D. HCl.
Câu 7: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. KOH.
B. Al(OH)3
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 8: Sắt có số oxi hóa +2 trong chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeCl3.
D. Fe2O3
Câu 9: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 10 : Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al?
A. HCl.
B. NaOH.
C. HNO3 loãng.
D. NaCl.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 43: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát (bia, rượu) và việc gia tăng nồng độ khí X trong không khí làm trái đất nóng lên. Khí X là
A. CO. B. CO2. C. NH3. D. N2.
Câu 44: Thủy phân este CH3COOCH2CH3 tạo ra ancol có công thức là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH.
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. HCl. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 46: Thủy phân este C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH, thu được muối có tên gọi là
A. natri axetat. B. natri fomat.
C. natri propionat. D. natri butirat.
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Lysin.
Câu 48: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 49: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. NaCl. B. AlCl3. C. Al2O3 . D. K2CO3.
Câu 50: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Vinylclorua. B. Etylen glicol. C. Ancoletylic. D. Axit axetic.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41-A | 42-C | 43-B | 44-C | 45-A | 46-C | 47-D | 48-A | 49-C | 50-A |
51-C | 52-C | 53-B | 54-A | 55-D | 56-D | 57-B | 58-D | 59-A | 60-A |
61-D | 62-C | 63-A | 64-B | 65-D | 66-C | 67-B | 68-D | 69-D | 70-A |
71-A | 72-C | 73-A | 74-D | 75-B | 76-B | 77-C | 78-A | 79-D | 80-D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Tuệ Tĩnh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!