TRƯỜNG THPT TRẢNG BÀNG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C6H12O6. B. C3H8O3. C. C3H8O. D. C2H6O.
Câu 2: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl2.
B. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.
D. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hiđro. B. cacbon. C. oxi. D. nitơ.
Câu 4: Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
A. CO2. B. SO2. C. CO. D. Cl2.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2 X + NO2 + O2. Chất X là
A. Fe2O3. B. Fe(NO2)2. C. FeO. D. Fe3O4.
Câu 6: Ancol X có công thức phân tử CH4O. Tên của X là
A. etanol. B. glixerol. C. metanol. D. phenol.
Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba. B. Cu. C. Na. D. Al.
Câu 8: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaOH. B. HF. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 9: Phản ứng của cacbon với chất nào sau đây thể hiện cacbon vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa?
A. Al. B. CaO. C. H2. D. O2.
Câu 10: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 11: Khi điên phân có màng ngăn dd muối ăn bão hòa trong nước thì xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng cho dưới đây ?
A. Kim loại natri thoát ra ở anot và khí clo thoát ra ở catot.
B. Khí hiđro thoát ra ở anot và khí clo thoát ra ở catot.
C. Khí hiđro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
D. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
Câu 12: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí gì ?
A. HCl. B. Cl2. C. NH3. D. O2.
Câu 13: Este X có tỉ khối so với hiđro là 30, tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.
(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.
(c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.
(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 15: Hòa tan 0,1 mol kali vào nước (dư) thu được dung dịch A, cô cạn A thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 3,9 gam. B. 5,6 gam. C. 1,0 gam. D. 4,7 gam.
Câu 16: Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất | X | Y | Z | T |
Dung dịch nước brom |
| Dung dịch mất màu | Kết tủa trắng | Dung dịch mất màu |
Kim loại Na | Có khí thoát ra |
| Có khí thoát ra | Có khí thoát ra |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic. B. ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. axit axetic, benzen, phenol, stiren. D. axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụng với 50 ml dd HCl 1M, thu được dd Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dd chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 103. B. 75. C. 117. D. 89.
Câu 19: Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 52,3. B. 58,1. C. 54,5. D. 56,3.
Câu 20: Cho hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau hấp thụ hoàn toàn trong bình đựng AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 15,63 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 3,86 gam. Thành phần % về khối lượng của ankin có phân tử khối lớn hơn gần nhất với số nào sau đây?
A. 75. B. 56. C. 94. D. 61.
Câu 21: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,08.
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng. B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl. D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Câu 23: Cho 2,33 gam hỗn hợp Zn và Fe vào một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 896 ml khí H2(đktc) và dung dịch Y có chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,17. B. 1,91. C. 3,57. D. 8,01.
Câu 24: Cho phương trình hóa học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O
(Biết tỉ lệ thể tích N2O : NO = 1 : 4). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 78. B. 42. C. 18. D. 66.
Câu 25: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Không thể điều chế được kim cương.
B. Than muội được tạo nên bằng cách nhiệt phân metan.
C. Khoáng vật canxit (chứa CaCO3) gồm đá vôi, đá phấn…
D. Quặng đolomit có thành phần chính là CaCO3.MgCO3.
Câu 26: Cho V (lit) dung dịch NaOH 0,5M vào 500 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,3M thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị tối thiểu của V là
A. 2,2. B. 0,3. C. 1,0. D. 0,6.
Câu 27: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là:
A. 22,80. B. 27,36. C. 34,20. D. 18,24.
Câu 28: Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 600,0. B. 350,0. C. 462,5. D. 452,5.
Câu 29: Cho các phát biểu:
(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dd thành Cu.
(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dd chứa Na2SO4 và H2SO4.
(e) Cho Fe vào dd AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dd chứa hai muối.
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2 và thu được V lít CO2. Các khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24.
Câu 31: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dd NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là
A. 47,25. B. 7,27. C. 94,50. D. 15,75.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó ) tan hết vào X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể thích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,0. B. 22,5. C. 20,0. D. 20,5.
Câu 33: X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa hai nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có cùng số cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là
A. 88. B. 118. C. 74. D. 132.
Câu 34: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin, amoni axetat. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
(3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.
(4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.
(5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O.
(6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng.
X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O.
Y + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử X có hai loại chức. B. Y là axit glutamic.
C. X có hai cấu tạo thỏa mãn. D. Z là ancol etylic.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là
A. Cs. B. K. C. Li. D. Na.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val-Ala (trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly, Val và số mol Val-Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 139,3 gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60%. B. 68%. C. 62%. D. 64%.
Câu 39: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 2,55 gam Al2O3. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3,5.
Câu 40: Hòa tan hết 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất S+6, đktc) và dung dịch Y. Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 5,60. D. 7,84.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | C | 21 | A | 31 | C |
2 | A | 12 | C | 22 | B | 32 | D |
3 | B | 13 | D | 23 | A | 33 | B |
4 | C | 14 | D | 24 | A | 34 | B |
5 | A | 15 | B | 25 | D | 35 | C |
6 | C | 16 | B | 26 | D | 36 | C |
7 | C | 17 | A | 27 | D | 37 | B |
8 | A | 18 | A | 28 | B | 38 | D |
9 | B | 19 | C | 29 | D | 39 | D |
10 | A | 20 | C | 30 | D | 40 | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Sản xuất Al trong công nghiệp từ quặng boxit người ta tiến hành như thế nào?
A. Điện phân dung dịch AlCl3 B. Điện phân dung dịch Al(NO3)3
C. Điện phân nóng chảy Al2O3 D. Điện phân nóng chảy AlCl3
Câu 2. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al B. Na C. K D. Mg
Câu 3. Thành phần chính của khoáng diêm tiêu natri là
A. NaNO3 B. Na2CO3. 10H2O C. NaClO D. Na3PO4.
Câu 4. Thành phần chính của thạch cao là
A. CaO B. CaSO4 C. Ca(OH)2 D. CaCO3
Câu 5. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. FeO, Fe2O3 thể hiện tính oxi hóa và tính khử
B. FeSO4, Fe thể hiện tính khử khi phản ứng với dung dịch FeCl3
C. FeCO3, FeO thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3
D. FeO, Fe2O3 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với khí CO ở nhiệt độ cao
Câu 6. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-metylbut-2-en B. 2-brombut-2-en C. 2-clobut-1-en D. isopren
Câu 7. Thủy phân hoàn toàn 4,4gam propyl fomat bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa m(g) muối. Tính m khi cô cạn hoàn toàn dung dịch X
A. 2,1gam B. 4,2gam C. 6,3gam D. 8,4gam
Câu 8. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2(Ni, to) B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. dung dịch Br2
Câu 9. Những chất nào sau đây đều thể hiện được tính khử?
A. FeO, Fe(NO3)3, Fe3O4 B. FeSO4, Fe2O3, FeCl2
C. FeCl3, Fe2O3, Fe3O4 D. FeCl2, Fe3O4, FeSO4
Câu 10. Thủy phân m(gam) saccarozơ thu được dung dịch X, cho dung dịch X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 80%, giá trị m phù hợp với
A. 17,300 B. 21,375 C. 32,400 D. 28,675
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1C | 2C | 3A | 4B | 5D | 6B | 7B | 8A | 9D | 10B |
11A | 12B | 13D | 14C | 15D | 16A | 17B | 18C | 19B | 20B |
21B | 22C | 23B | 24D | 25D | 26B | 27C | 28C | 29C | 30D |
31D | 32A | 33B | 34C | 35C | 36D | 37D | 38B | 39C | 40A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là
A. fructozơ B. glucozơ C. saccarozơ D. axit gluconic
Câu 2: Glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất. D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 4: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 5: Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng. B. xanh tím. C. hồng. D. nâu đỏ.
Câu 7: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:
A. Saccarozơ B. Glicogen C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 8: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. hiđro. B. nitơ. C. cacbon. D. oxi.
Câu 9: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là
A. Fructozơ. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 10: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1:Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 2:Một loại poli vinyl clorua có phân tử khối là 187,5. 103 đvC . Vậy hệ số trùng hợp của nó là
A. 1500 B. 2500 C. 3000 D. 3100
Câu 3: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su:
A. CH2=C(CH3)CH=CH2 B. CH3-C(CH3)=C=CH2.
C. CH3-CH2-C=-CH D. CH3-CH=CH-CH3
Câu 4:Trong số các loại tơ sau:
[-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1). [-NH-(CH2)5-CO-]n (2). [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3).
Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (2), (3).
Câu 5:Công thức nào sai với tên gọi?
A. tơ enang [-NH-(CH2)6-CO-]n B. teflon (-CF2-CF2-)n
C. nitron (-CH2-CHCN-)n D. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n
Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. B. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.
Câu 7:Khi trùng ngưng 7,5g axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44g nước. Gía trị của m là
A. 5,56 gam. B. 4,25 gam. C. 4,56 gam. D. 5,25 gam.
Câu 8: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna –S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2 , CH3-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, Lưu huỳnh.
Câu 9: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propen (CH2=CH-CH3). B. stiren (C6H5-CH=CH2).
C. toluen (C6H5-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2).
Câu 10: Chuỗi polipeptit có cấu tạo: [ -NH-CH(CH3)-CONH-CH(CH3)-CO-].
Là sản phẩm thu được của sự trùng ngưng hợp chất nào sau đây?
A. Glyxin B. Lysin C. Alanin D. Axit aminocaproic
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)-NH2 ?
A. Isopropylamin. B. Etylmetylamin. C. Metyletylamin. D. Isopropanamin.
Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc II ?
A. CH3-CH(CH3)-NH2. B. H2N-[CH2]6-NH2.
C. C6H5NH2. D. CH3-NH-CH3.
Câu 4.Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Phenylamin. B. Propylamin. C. Etylamin. D. Metylamin.
Câu 5: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
A. NH3. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2.
Câu 6: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. anilin.
Câu 7: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C3H7N. C. C4H9N. D. C3H9N.
Câu 9: Aminoaxit X có CTPT C4H9O2N, phân tử có một nhóm NH2, một nhóm COOH. X có tất cả bao nhiêu đồng phân ?
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 10: Cho các pứ:
H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH.
H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O.
Hai pứ trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính oxi hoá và tính khử. B. có tính chất lưỡng tính.
C. chỉ có tính bazơ. D. chỉ có tính axit.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Trảng Bàng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!