Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Nam Hà

TRƯỜNG THPT NAM HÀ

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1                                                                     

Câu 1: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2.          B. trùng ngưng.             C. tráng bạc.                  D. thuỷ phân.

Câu 2: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử

A. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc.                  B. Dung dịch iot.

C. Dung dịch axit.                                                    D. Phản ứng với Na.

Câu 3: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

A. Cu(OH)2.                       B. Na.                            C. dung dịch brom.        D. AgNO3/NH3.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.                    B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân.

C. Mantozơ và saccarozơ đều là đisaccarit.              D. Mantozơ và saccarozơ là đồng phân.

Câu 5: Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomat (HCOOCH3), phân tử đều có nhóm -CHO nhưng trong thực tế để tráng bạc người ta chỉ dùng:

A. HCOOCH3.                   B. C6H12O6.                   C. CH3CHO.                 D. HCHO.

Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 18,38 gam.                     B. 16,68 gam.                C. 17,80 gam.                D. 18,24 gam.

Câu 7: Hoá hơi 2,2 gam este E đơn chức no, mạch hở thì thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 0,8 gam O2 ở cùng điều kiện. E có số đồng phân là:

A. 4                                     B. 3                                C. 1                                D. 2

Câu 8: Đun m gam một triglixerit X với dd NaOH (dư) đến hoàn toàn, thu được 0,92g glixerol và 9,1g hỗn hợp muối của axit béo. Giá trị của m là

A. 8,8g                                B. 8,28g                         C. 10g                            D. 8,82g

Câu 9: Metylpropionat là tên gọi của hợp chất  nào sau đây ?

A. C3H7COOH                   B. HCOOC3H7              C. C2H5COOCH3          D. C2H5COOH

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 2 thể tích một este A tạo thành 8 thể tích CO2 và 8 thể tích hơi nước. Các thể tích khí và hơi được đo trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của A là

A. C2H4O2.                         B. C3H6O2.                     C. C4H8O2.                     D. C5H10O2.

Câu 11: Khử glucozơ bằng hiđro với hiệu suất 80% thì thu được 1,82 gam sobitol. Khối lượng glucozơ là

A. 14,4 gam.                       B. 1,44 gam.                  C. 22,5 gam.                  D. 2,25 gam.

Câu 12: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là

A. metyl axetat.                  B. metyl fomiat.             C. propyl fomiat.           D. etyl propionat.

Câu13: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là

A. C3H6O2.      B. C2H4O2.      C. C5H10O2.    D. C4H8O2

Câu14: Công thức nào sau đây là của xenluloz?

A. [C6H7O2(OH)3]n.            B. [C6H8O2(OH)3]n.       C. [C6H7O3(OH)3]n.       D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 15: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:

A. số mol CO2 < số mol H2O                                    B. không đủ dữ kiện để xác định

C. số mol CO2 = số mol H2O                                    D. số mol CO2 > số mol H2O

Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là

A. 400 ml.                           B. 600 ml.                      C. 200 ml.                      D. 500 ml.

Câu 17: Dầu ăn là:

A. Este của glixerol và axit đa chức.                         B. Este của glixerol và axit béo no.

C. Là axit béo không no.                                          D. Este của glixerol và axit béo không no.

Câu 18: Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là:

A. AgNO3/NH3 và quỳ tím.                                      B. Dung dịch Na2CO3 và Na.

C. Quỳ tím và Na.                                                     D. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3.

Câu 19:  Dựa vào đặc tính nào người ta dùng saccrozơ làm nguyên liệu để tráng gương, tráng ruột phích

A.  Saccarozơ có thể thủy phân thành glucozơ và fructozơ.

B.  Saccarozơ có thể phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.

C.  Saccarozơ có tính chất của một axit đa chức.

D.  Saccarozơ nóng chảy ở nhiệt độ cao 1850C.

Câu 20:  Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là

A.  CH3COONa và CH3OH.                                                 B.  HCOONa và CH3OH.

C.  HCOONa và C2H5OH.                                                    D.  CH3COONa và C2H5OH.

Câu 21:  Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3/ NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là?

A.  16,2g                                     B.  10,8g                            C.  21,6g                            D.  32,4g

Câu 22: Xenluloz trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenluloz trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là :

A. 30 kg.                             B. 21 kg.                        C. 42 kg.                        D. 10 kg.

Câu 23:  Khi đốt cháy hoàn toàn một cacbohidrat, thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nuớc có tỉ lệ mol là 1:1. Biết rằng cacbohidrat này có thể lên men. Chất đó là chất nào trong các chất sau?

A.  Saccarozơ.                             B. Xenlulozơ                     C.  Tinh bột                       DGlucozơ

Câu 24:  Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A.  1.                                            B.  2.                                  C.  3.                                  D.  4.

Câu 25:  Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là :

A.  HCOOC2H5.                         B.  C2H5COOH.                C.  HCOOC2H3.                D.  CH3COOCH3.

Câu 26:  Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?

A. (C3H5COO)3C3H5.                                               B. (C6H5COO)3C3H5.

C. (C2H5COO)3C3H5.                                               D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 27:  Chất  không tan được trong nước lạnh là

A.  Saccarozơ                              B.  Glucozơ                       C.  Fructozơ                      D.  Tinh bột

Câu 28:  Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư, tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là

A.  108                                        B.  54                                 C.  72                                 D.  96

Câu 29:  Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:

A.  C15H31COONa và glixerol                                               B.  C17H35COONa và glixerol

C.  C17H35COOH và glixerol                                                 D.  C15H31COONa và etanol

Câu 30:  Để chứng minh trong ptử cacbohidrat có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho d2 cacbohidrat phản ứng với:

A.  AgNO3 trong dd NH3 đun nóng                                     B.  Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng

C.  Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường                                             D.  Natrihiđrox

ĐỀ SỐ 2

Câu 1 : Chất nào sau đây không phải hợp chất este:

 A CH3COOCH3                B   HCOOC25            C    CH3CH2COOCH3       D   CH3COOH

Câu 2: Tri stearin có công thức:

 A  (C15H31­COO)3C3H5     B (C3HCOO)3C3H5     C  (C17H35­COO)3C3H5       D (C17H31COO)3C3H5  

Câu 3: Số đồng phân đơn chức (este,axit) có cùng công thức phân tử C3H6O2

 A    2                                B     1                             C       3                                D     4

Câu 4:  Cacbohirat thu được trong quá trình :

A  thủy phân  saccarozo                                           B.quang hợp của cây xanh                           

C    tương tác giữa cac bon với nước                       D. hô hấp của cây xanh

Câu 5 Công thức nào sau đây là của este no, đơn chức, mạch hở

A   CnH2n + 2O(n≥1)          B   CnH2nO2 (n≥2)           C  CnH2n-2O2(n≥3)               D  CnH2nO (n≥1)

Câu 6 : Chất nào sau đây không có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo gương bạc:

A. glucozo                        B.  fructozo                     C.    tinh bột                        D  etylfomat

Câu 7: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất:

A    C2H5COOH              B. CH3CH2OH                 C. CH3COOH                     D. CH3COOCH3

Câu 8:Cho các chất sau: etylaxetat, tripanmitin,  glucozo, fructozo, tinh bột , saccarozo . Số chất có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là:          

A  3                                  B        4                              C    2                                   D  5

Câu 9 : Chất X có CTCT  HCOOCH2CH3 có tên gọi là:

A  axit propionic             B   etylaxetat                       C     ancol propylic             D   etyl fomat

Câu 10  :Phát biểu nào sau đây không chính xác :

A Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn .

B Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo .

C Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.

D Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng .

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1.Cho các chất sau:1.đietylamin,2.amoniăc,3.metylamin, 4.anilin  .Tính bazơ giảm dần theo thứ tự là

A.    1>3>2>4                B.  3>1>2> 4                   C.    1>3>4>2                D.      1>2>3>4

Câu 2. Cho các dd riêng biệt sau : lòng trắng trứng , glixerol, ancol etylic . Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau để nhận biết         

A.   Cu(OH)2                  B.  quỳ tím                      C.  dd NaCl                    D.  nước brôm 

Câu 3.  Chất nào sau đây không đổi màu quỳ tím:

A.  C2H5NH2                  B. C6H5NH2                     C.  CH3NH2                   D.  (CH3)2NH

Câu 4. Nhận xét nào sau đây không  đúng :                                                                               

A. Tất cả các amin đều có tính bazo, tính bazo có thể mạnh hơn hoặc yếu hơn NH3

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức , vừa có tính bazo, vừa có tính axit

C. Môi trường của dd các aminoaxit tùy thuộc vào số nhóm amino và số nhóm cacboxyl

D. Khi thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được sản phẩm cuối cùng là các  -aminoaxit

Câu 5. Chất nào sau đây là amin bậc 2:

A.etylamin                    B. metylamin                     C. etylmetylamin           D.anilin

Câu 6. Cho các chất sau: HCOOH, C6H5NH2, CH3NH2, H2NCH2COOH, NH3. Số chất làm quỳ tím đổi màu là

A.   2                             B.  3                                    C.    4                             D.   5

Câu 7. Dung dịch nào sau đây làm cho phenolphtalein không màu chuyển màu hồng:

A. axit axetic                B.   alanin                            C.  glyxin                        D.  metylamin 

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng:

A..Phân tử protein có từ 51 gốc α- aminoaxit trở lên liên kết với nhau bằng liên kết peptit

B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.

C. Phân tử peptit có từ 2 đến 50 gốc α- aminoaxit liên kết với nhau bằng liên kết peptit

D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.

Câu 9. Công thức của alanin:

A. H2NCH2COOH                                                    C. H2NCH(CH3)COOH 

C.H2N(CH2)4CH(NH2)COOH                                  D.HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH

Câu 10.Nguyên nhân dẫn đến amin có tính bazơ là

A. nguyên tử N có 5 e ngoài cùng       

B.nguyên tử N có cặp e chưa tham gia liên kết có khả năng nhận H+

C. nguyên tử N có số oxihoá cao nhất 

D   nguyên tử N có số oxihoa thấp nhất

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất là 75%. Dẫn toàn bộ khí CO2 vào nước vôi trong dư thu được 20g kết tủa. Giá trị của m là:

A. 20,25g                            B. 24g                            C. 36g                                 D. 13,5g

Câu2. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat.             B. metyl propionat.                 C. metyl axetat.                      D. propyl axetat.

Câu 3.Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là

A. C2H3COOC2H5.     B. CH3COOCH3.                    C. C2H5COOCH3.      D. CH3COOC2H5.

Câu 4. Chất X, mạch hở có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại

A. ancol no đa chức.  B. axit không no đơn chức.     C. este no đơn chức.   D. axit no đơn chức.

Câu 5.Cho 8,8 g C4H8O2 tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 9,8g muối khan. Tìm tên A là

A. Metyl propionat                 B. Metyl acrylat                      C. Etyl axetat              D. Vinyl axetat

Câu 6. Cho m gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư có đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thu được 77,76 gam Ag. Giá trị của m là:

A. 64,8 g.                           B. 23,3 g.                   C. 46,6 g.                     D. 129,96 g.

Câu 7. Số đồng phân este đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2

  A. 6.                                      B. 3.                            C. 4.                            D. 5.

Câu 8. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol.                                     B. C15H29COOH và glixerol.

C. C17H33COONa và glixerol                         D. C15H31COONa và etanol.

Câu 9: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH số loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 12.                                 B. 17.                            C. 16.                            D. 18.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,54 mol O2, sinh ra 1,1 mol CO2 và 1 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì khối lượng muối tạo thành là :

A. 18,76                                  B.  18,64                                 C. 14,38                                  D. 14,24

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Kết quả thí nghiệm củacác dung dịch X,Y,Z,T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X,Y,Z,T lần lượt là

A. Lòng trắng trứng , hồ tinh bột, glucozo, alinin

B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozo

C. Hồ tinh bột,  lòng trắng trứng, glucozo, alinin

D. Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; alinin; glucozo

Câu 2: Phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit ?

A. Lipit.                               B. Protein.                      C. Xenlulozơ.                              D. Glucozơ.

Câu 3: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là:

A. 28,25                                      B. 18,75                           C. 21,75                          D. 37,50

Câu 4: Cho dãy chuyển hóa:     Glyxin → X →  Y ;    Glyxin  →  Z→   T.

Y và T lần lượt là:

A. H2NCH2COONa và ClH3NCH2COOH.                B. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.

C. H2NCH2COONa và ClH3NCH2COONa.               D. đều là ClH3NCH2COONa

Câu 5: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.

B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

C. Một số protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

D. Hợp chất peptit mà phân tử có hai nhóm –CO-NH được gọi là đipeptit.

Câu 6: Phát biểu nào sai ?

A. ala-gly-ala và ala-gly đều tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu xanh tím

B. dd CH3-CH(NH2)-COONa làm quỳ tím hóa xanh

C. anilin có tính bazơ yếu hơn metyl amin

D. metyl amin không tác dụng với dd Br2

Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. (CH3)3N                             B. CH3-NH-CH3               C. CH3-NH2                 D. CH3CH2NHCH3

Câu 8: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với

A. HCl, NaOH.                    B. NaOH, NH3.               C. Na2CO3, HCl.             D. HNO3, CH3COOH.

Câu 9: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol).  Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 5.                                     B. 3.                                 C. 2.                                 D. 4.

Câu 10: Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 29,7 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là

A. 5,58 gam.                         B. 8,37 gam.                    C. 6,39 gam.                    D. 7,79 gam.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Hà Nam. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?