TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIỆT KHÁI | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đốt cháy 0,1 mol một hiđrocacbon X bằng oxi dư thu được 0,2 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Tên gọi của X là
A. etilen. B. metan. C. etan. D. axetilen.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm một anken và một ankan thu được x mol CO2 và y mol H2O. Số mol của ankan trong hỗn hợp X là
A. x – y. B. y – x. C. x + y. D. 2y – x.
Câu 3: Hấp thụ V lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 6,72. D. 3,36.
Câu 4: Công thức hóa học của canxisilicat là
A. Ca(HSiO3)2. B. CaSiO2. C. CaH2SiO3. D. CaSiO3.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức của ancol X đã cho là
A. CH3OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H7OH. D. C2H5OH.
Câu 6: Chất nào trong các chất cho dưới đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Axit clohiđric. B. Axit axetic. C. Phenol. D. Ancol etylic.
Câu 7: Tên gọi theo danh pháp thay thế của HCOOH là
A. axit metanoic. B. axit fomic. C. axit etanoic. D. axit axetic.
Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH2 = CH2. D. CH ≡ CH.
Câu 9: Polietilen được tạo ra bằng cách trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CH-COOH. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH3. D. C6H5CH=CH2.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối clorua. Giá trị của m là
A. 5,08. B. 3,25. C. 6,5. D. 2,80.
Câu 11: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của Cu (Z = 29) là
A. [Ar]3d104s1. B. [Ar]3d94s2. C. [Ar]4s23d9. D. [Ar]4s13d10.
Câu 12: Chất nào trong các chất cho dưới đây không hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?
A. Glixerol. B. Propan-1,3-điol. C. Propan-1,2-điol. D. Etilen glycol.
Câu 13: Dung dịch A chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,02M và H2SO4 0,04M (Bỏ qua sự phân li của H2O trong dung dịch). Giá trị pH của dung dịch A là
A. 1,22. B. 2. C. 1. D. 0,5.
Câu 14: Khi cho oxit P2O5 tác dụng với H2O dư thu được sản phẩm có công thức là
A. H3PO3. B. H3PO4. C. H2PO2. D. H2PO3.
Câu 15: Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được m gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C4H10.
Câu 16: Chất X không tan trong nước nhưng tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?
A. PbS. B. FeS. C. CuS. D. Na2S.
Câu 17: Phần trăm khối lượng cacbon trong anđehit propyonic là
A. 62,07. B. 50. C. 48,65. D. 64,3.
Câu 18: Khí nào trong các khí cho dưới đây làm xanh quỳ tím ẩm?
A. CH4. B. SO2. C. NH3. D. CO2.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí N2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A. 7,2. B. 2,4. C. 9,6. D. 4,8.
Câu 20: Khi nung Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, ta thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
Câu 21: Cho m gam anđehit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,2. B. 3,3. C. 6,6. D. 4,95.
Câu 22: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. H2O.
Câu 23: Dãy nào trong các dãy chất cho dưới đây chứa tất cả các chất đều tác dụng được với Phenol?
A. Na, NaOH, dd Br2. B. dd Br2, HCl, Na. C. Na, dd Br2, CO2. D. Na, NaOH, CO2.
Câu 24: Công thức cấu tạo của anđehit acrylic là
A. CH2 = CH – CHO. B. HCHO.
C. CH3CHO. D. CH2 = C(CH3) – CHO.
Câu 25: Công thức hóa học của phân đạm ure là
A. (NH2)2CO3. B. NH4HCO3. C. (NH4)2CO3. D. (NH2)2CO.
Câu 26: Cho phương trình hóa học: FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O.
Với hệ số các chất trong phương trình là các số nguyên, tối giản. Tổng các hệ số của các chất trong phương trình phản ứng trên là
A. 19. B. 15. C. 17. D. 24.
Câu 27: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
A. 2KClO3 2KCl + 3O2.
B. 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O.
C. SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4.
D. 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O.
Câu 28: Để trung hòa hoàn toàn 27,6 gam một axit đơn chức X cần phải dùng 230ml dung dịch NaOH 2M. Công thức của axit X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H3COOH.
Câu 29: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2O3. B. Zn(OH)2. C. NaHCO3. D. Al.
Câu 30: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa ancol etylic và axit axetic là
A. dung dịch NaCl. B. quỳ tím. C. kim loại Na. D. dung dịch HCl.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ (C6H12O6); axit axetic; anđehit fomic; axit lactic (CH3-CH(OH) – COOH) cần dùng Vlít O2 (ở đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,45 mol Ca(OH)2 thu được dung dịch Y và 30 gam kết tủa. Đun nóng dung dịch Y lại thu được kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8. B. 13,44. C. 6,72. D. 10,08.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 46,6. B. 37,6. C. 18,2. D. 36,4.
Câu 33: Cho từ từ dung dịch chứa a mol H2SO4 vào dung dịch có chứa đồng thời b mol KAlO2 và 2b mol KOH, kết quả thí nghiệm được mô tả bằng đồ thị sau:
Giá trị của a là
A. 0,325. B. 0,375. C. 0,350. D. 0,400.
Câu 34: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch chứa AlCl3 0,75M và HCl 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 11,7. C. 3,9. D. 5,85.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm 3 ancol thu được x mol CO2 và y mol H2O. Mặt khác cho m/2 gam hỗn hợp T tác dụng với Na dư thu được z mol H2. Mối liên hệ giữa m, x, y, z là
A. m=12x+2y+64z. B. m=24x+2y+64z. C. m =12x+2y+32z. D. m=12x+y+64z
Câu 36: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (ở đktc) và 5 gam kim loại không tan. Giá trị của V là
A. 0,4. B. 0,6. C. 1,2. D. 1,4.
Câu 37: Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm một ankin A và hiđro có tỉ khối so với H2 là 6,7. Cho hỗn hợp A đi qua Niken nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 67/7. Điều khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Phần trăm khối lượng của cacbon trong A là 90%.
B. Tỉ lệ số mol của A và hiđro trong hỗn hợp X tương ứng là 3 : 7.
C. Khi cho A tác dụng với H2O (Hg2+/H+) thu được anđehit.
D. Tên gọi của A là metyl axetilen.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol anlylic. Cho 9 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thì thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, nếu oxi hóa hoàn toàn 9 gam hỗn hợp X bằng CuO dư, nung nóng thì thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa các anđehit). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,2. B. 86,4. C. 21,6. D. 64,8.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lít khí (ở đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 13,32. B. 15,54. C. 19,98. D. 33,3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | A | 21 | B | 31 | B |
2 | B | 12 | B | 22 | D | 32 | A |
3 | D | 13 | C | 23 | A | 33 | B |
4 | D | 14 | B | 24 | A | 34 | A |
5 | D | 15 | C | 25 | D | 35 | A |
6 | D | 16 | B | 26 | A | 36 | C |
7 | A | 17 | A | 27 | D | 37 | A |
8 | D | 18 | C | 28 | B | 38 | C |
9 | B | 19 | C | 29 | D | 39 | D |
10 | C | 20 | D | 30 | B | 40 | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hấp thụ V lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối clorua. Giá trị của m là
A. 3,25. B. 6,5. C. 5,08. D. 2,80.
Câu 3: Phần trăm khối lượng cacbon trong anđehit propyonic là
A. 62,07. B. 50. C. 48,65. D. 64,3.
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng?
A. CH2 = CH2. B. CH ≡ CH. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH. B. H2O. C. HCl. D. NaCl.
Câu 6: Dung dịch A chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,02M và H2SO4 0,04M (Bỏ qua sự phân li của H2O trong dung dịch). Giá trị pH của dung dịch A là
A. 2. B. 1. C. 0,5. D. 1,22.
Câu 7: Dãy nào trong các dãy chất cho dưới đây chứa tất cả các chất đều tác dụng được với Phenol?
A. Na, NaOH, dd Br2. B. Na, dd Br2, CO2. C. dd Br2, HCl, Na. D. Na, NaOH, CO2.
Câu 8: Polietilen được tạo ra bằng cách trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-COOH. D. C6H5CH=CH2.
Câu 9: Đốt cháy 0,1 mol một hiđrocacbon X bằng oxi dư thu được 0,2 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Tên gọi của X là
A. etilen. B. metan. C. axetilen. D. etan.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí N2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,8. B. 2,4. C. 7,2. D. 9,6.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | C | 11 | B | 21 | A | 31 | C |
2 | B | 12 | D | 22 | D | 32 | C |
3 | A | 13 | B | 23 | D | 33 | A |
4 | B | 14 | B | 24 | A | 34 | A |
5 | B | 15 | C | 25 | C | 35 | D |
6 | B | 16 | C | 26 | A | 36 | A |
7 | A | 17 | D | 27 | C | 37 | D |
8 | A | 18 | A | 28 | C | 38 | A |
9 | A | 19 | B | 29 | A | 39 | B |
10 | D | 20 | B | 30 | C | 40 | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Công thức cấu tạo của anđehit acrylic là
A. CH3CHO. B. CH2 = C(CH3) – CHO.
C. HCHO. D. CH2 = CH – CHO.
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH. B. H2O. C. HCl. D. NaCl.
Câu 3: Tên gọi theo danh pháp thay thế của HCOOH là
A. axit axetic. B. axit etanoic. C. axit metanoic. D. axit fomic.
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng?
A. CH2 = CH2. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH ≡ CH.
Câu 5: Dung dịch A chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,02M và H2SO4 0,04M (Bỏ qua sự phân li của H2O trong dung dịch). Giá trị pH của dung dịch A là
A. 2. B. 1. C. 0,5. D. 1,22.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối clorua. Giá trị của m là
A. 5,08. B. 6,5. C. 3,25. D. 2,80.
Câu 7: Khi cho oxit P2O5 tác dụng với H2O dư thu được sản phẩm có công thức là
A. H2PO3. B. H3PO4. C. H3PO3. D. H2PO2.
Câu 8: Đốt cháy 0,1 mol một hiđrocacbon X bằng oxi dư thu được 0,2 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Tên gọi của X là
A. metan. B. etan. C. axetilen. D. etilen.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí N2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,8. B. 2,4. C. 7,2. D. 9,6.
Câu 10: Công thức hóa học của canxisilicat là
A. CaSiO3. B. CaH2SiO3. C. CaSiO2. D. Ca(HSiO3)2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | D | 11 | C | 21 | A | 31 | B |
2 | B | 12 | A | 22 | C | 32 | A |
3 | C | 13 | C | 23 | D | 33 | C |
4 | D | 14 | A | 24 | A | 34 | D |
5 | B | 15 | B | 25 | B | 35 | A |
6 | B | 16 | B | 26 | C | 36 | D |
7 | B | 17 | A | 27 | C | 37 | A |
8 | D | 18 | A | 28 | C | 38 | A |
9 | D | 19 | B | 29 | D | 39 | A |
10 | A | 20 | D | 30 | B | 40 | B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Công thức hóa học của phân đạm ure là
A. NH4HCO3. B. (NH2)2CO3. C. (NH4)2CO3. D. (NH2)2CO.
Câu 2: Khí nào trong các khí cho dưới đây làm xanh quỳ tím ẩm?
A. NH3. B. SO2. C. CH4. D. CO2.
Câu 3: Đốt cháy 0,1 mol một hiđrocacbon X bằng oxi dư thu được 0,2 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Tên gọi của X là
A. metan. B. etan. C. axetilen. D. etilen.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối clorua. Giá trị của m là
A. 5,08. B. 6,5. C. 2,80. D. 3,25.
Câu 5: Phần trăm khối lượng cacbon trong anđehit propyonic là
A. 50. B. 64,3. C. 48,65. D. 62,07.
Câu 6: Cho m gam anđehit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,6. B. 13,2. C. 3,3. D. 4,95.
Câu 7: Khi cho oxit P2O5 tác dụng với H2O dư thu được sản phẩm có công thức là
A. H3PO3. B. H2PO3. C. H2PO2. D. H3PO4.
Câu 8: Công thức hóa học của canxisilicat là
A. CaH2SiO3. B. CaSiO3. C. CaSiO2. D. Ca(HSiO3)2.
Câu 9: Hấp thụ V lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 6,72. D. 3,36.
Câu 10: Chất nào trong các chất cho dưới đây không hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?
A. Glixerol. B. Propan-1,3-điol. C. Propan-1,2-điol. D. Etilen glycol.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | D | 11 | B | 21 | C | 31 | C |
2 | A | 12 | A | 22 | D | 32 | B |
3 | D | 13 | A | 23 | D | 33 | D |
4 | B | 14 | B | 24 | A | 34 | A |
5 | D | 15 | A | 25 | C | 35 | B |
6 | C | 16 | C | 26 | C | 36 | A |
7 | D | 17 | D | 27 | A | 37 | A |
8 | B | 18 | A | 28 | B | 38 | B |
9 | D | 19 | D | 29 | B | 39 | A |
10 | B | 20 | C | 30 | A | 40 | B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của A là
A. CH2(COOH)2. B. HCOOH. C. CH3CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 2: X là một ancol no, đơn chức, mạch hở. X có công thức phân tử là
A. CnH2nO. B. CnH2n+2O. C. CnH2n+1O. D. CnH2n-2O.
Câu 3: Chất nào sau đây không có phản ứng với C2H5NH2 trong H2O ?
A. HCl. B. H2SO4. C. Quỳ tím. D. NaOH.
Câu 4: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl là liên kết:
A. Ion. B. Hiđro.
C. Cộng hóa trị không cực. D. Cộng hóa trị phân cực.
Câu 5: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 7: H2N-CH2-COOH có tên gọi là
A. Alanin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 8: Chất X có công thức: CH3– CH(CH3) = CH - CH3. Tên thay thế của X là
A. 2 – metylbut – 2 – en. B. 2 – metylbut – 2 – in.
C. 2 – metylbut – 3 – en. D. 3 – metylbut – 2 – en.
Câu 9: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S. B. HClO. C. HCl. D. H2O.
Câu 10: Công thức phân tử của etyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | B | 11 | D | 21 | A | 31 | C |
2 | B | 12 | D | 22 | B | 32 | C |
3 | D | 13 | C | 23 | B | 33 | C |
4 | D | 14 | D | 24 | A | 34 | A |
5 | C | 15 | B | 25 | A | 35 | D |
6 | B | 16 | A | 26 | C | 36 | B |
7 | B | 17 | B | 27 | C | 37 | C |
8 | A | 18 | D | 28 | D | 38 | D |
9 | C | 19 | C | 29 | A | 39 | A |
10 | B | 20 | A | 30 | D | 40 | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Nguyễn Việt Khái. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!