TRƯỜNG THPT LÝ VĂN LÂM | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với NaOH?
A. C6H5 - CH2 - OH. B. CH3 - C6H4 - OH. C. C6H5OH. D. HO - C6H4 - OH.
Câu 2: Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
A. Na kim loại. B. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Nước brom. D. Cu(OH)2.
Câu 3: Chất nào sau đây không có phản ứng với C2H5NH2 trong H2O ?
A. H2SO4. B. NaOH. C. Quỳ tím. D. HCl.
Câu 4: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl là liên kết:
A. Ion. B. Cộng hóa trị phân cực.
C. Hiđro. D. Cộng hóa trị không cực.
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?
A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
C. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
D. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.
Câu 7: Công thức phân tử của etyl axetat là
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 8: Chọn câu phát biểu sai:
A. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
B. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
Câu 9: X là một ancol no, đơn chức, mạch hở. X có công thức phân tử là
A. CnH2n+1O. B. CnH2n-2O. C. CnH2n+2O. D. CnH2nO.
Câu 10: Chất X có công thức: CH3– CH(CH3) = CH - CH3. Tên thay thế của X là
A. 2 – metylbut – 3 – en. B. 3 – metylbut – 2 – en.
C. 2 – metylbut – 2 – in. D. 2 – metylbut – 2 – en.
Câu 11: Cacbohiđrat không tham gia phản thủy phân là
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 12: Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của A là
A. CH3CH2COOH. B. HCOOH. C. CH2(COOH)2. D. CH3COOH.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
B. Các phân tử tripeptit mạch hở có một liên kết peptit trong phân tử.
C. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 14: Axit axetic có công thức là
A. HCOOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 15: Chất nào dưới đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3- NH- CH3. B. (CH3)3N. C. CH3- NH2. D. CH3NHC2H5.
Câu 16: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl. B. H2O. C. HClO. D. H2S.
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
B. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
D. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
Câu 19: Cho các chất sau: phenol, ancol etylic, axit axetic, anđehit axetic, alanin, etan. Số chất tác dụng đựợc với NaOH là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 20: H2N-CH2-COOH có tên gọi là
A. Valin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Alanin.
Câu 21: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/ NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 43,2. C. 10,8. D. 32,4.
Câu 22: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,46. B. 0,64. C. 0,92. D. 0,32.
Câu 23: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl. Sau khi hai kim loại đã tan hết thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 39,6 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 0,11. B. 11,2. C. 11,1. D. 11,0.
Câu 24: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl propionat. D. etyl fomat.
Câu 25: Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 8,064. B. 2,688. C. 8,512. D. 6,272.
Câu 26: Đung nóng 18 gam CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 35,42%. B. 70,00%. C. 46,67%. D. 92,35%.
Câu 27: Để 8,4 gam bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất. Hoà tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 9,8. B. 10,8. C. 15,6. D. 10,08.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam một kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 30,4 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Canxi. B. Sắt. C. Kẽm. D. Magie.
Câu 29: Một este đơn chức E có tỉ khối so với oxi là 2,685. Khi cho 17,2 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 2M sau đó cô cạn được 17,6 gam chất rắn khan và 1 ancol. Tên gọi của E là:
A. Vinyl axetat. B. Anlyl fomat. C. Anlyl axetat. D. Vinyl fomat.
Câu 30: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH nồng độ x M. Giá trị của x là
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,3.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), thu được 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của V là
A. 14,56. B. 8,96. C. 2,24. D. 11,2.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 g nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C5H8O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo (triglixerit), thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 4 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,6. D. 0,20.
Câu 34: Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (ở đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 0,224 khí NO (ở đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18 gam hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là:
A. 58,14. B. 51,66. C. 60. D. 54,9.
Câu 35: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và dung dịch Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là
A. tăng 11,1 gam. B. tăng 4,5 gam. C. giảm 10,5 gam. D. giảm 3,9 gam.
Câu 36: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 162 gam. B. 108 gam. C. 432 gam. D. 162 gam.
Câu 37: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngoài không khí thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit:
A. 82 B. 84 C. 88 D. 81
Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 1,22. B. 1,50. C. 2,98. D. 1,24.
Câu 39: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,2. B. 4,8. C. 4,4. D. 4,6.
Câu 40: Hiđrat hóa 7,8 gam axetilen với xúc tác HgSO4, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình hiđrat hóa là 80 %, m có giá trị là
A. 51,84. B. 32,4. C. 66,24. D. 64,8.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | D | 21 | A | 31 | A |
2 | D | 12 | B | 22 | C | 32 | D |
3 | B | 13 | D | 23 | B | 33 | B |
4 | B | 14 | C | 24 | B | 34 | D |
5 | A | 15 | C | 25 | A | 35 | D |
6 | B | 16 | C | 26 | C | 36 | C |
7 | D | 17 | A | 27 | B | 37 | A |
8 | A | 18 | D | 28 | B | 38 | A |
9 | C | 19 | C | 29 | B | 39 | D |
10 | D | 20 | C | 30 | A | 40 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
D. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
Câu 2: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H5.
Câu 3: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với NaOH?
A. C6H5OH. B. HO - C6H4 - OH. C. C6H5 - CH2 - OH. D. CH3 - C6H4 - OH.
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
C. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
D. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
Câu 5: Chất nào dưới đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3- NH- CH3. B. (CH3)3N. C. CH3- NH2. D. CH3NHC2H5.
Câu 6: Chất X có công thức: CH3– CH(CH3) = CH - CH3. Tên thay thế của X là
A. 2 – metylbut – 2 – en. B. 2 – metylbut – 2 – in.
C. 2 – metylbut – 3 – en. D. 3 – metylbut – 2 – en.
Câu 7: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 8: Chọn câu phát biểu sai:
A. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
Câu 9: Axit axetic có công thức là
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 10: Chất nào sau đây không có phản ứng với C2H5NH2 trong H2O ?
A. NaOH. B. HCl. C. Quỳ tím. D. H2SO4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | B | 11 | A | 21 | C | 31 | B |
2 | B | 12 | D | 22 | D | 32 | B |
3 | C | 13 | A | 23 | A | 33 | B |
4 | B | 14 | A | 24 | D | 34 | B |
5 | C | 15 | C | 25 | C | 35 | C |
6 | A | 16 | C | 26 | A | 36 | B |
7 | D | 17 | D | 27 | C | 37 | D |
8 | C | 18 | A | 28 | A | 38 | C |
9 | D | 19 | D | 29 | D | 39 | A |
10 | A | 20 | B | 30 | B | 40 | D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội. M là kim loại
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.
Câu 2: Chất X là este của axit axetic có công thức phân tử C3H6O2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HOC2H4CHO. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.
Câu 3: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Amilopectin. D. Saccarozơ.
Câu 4: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 5: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 2M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 200 ml. B. 150 ml. C. 75 ml. D. 100 ml.
Câu 6: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C7H6O3. Khi đun nóng, 13,8 gam X tác dụng tối đa với dung dịch chứa 12 gam NaOH. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 7: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường kiềm, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá cho nhau.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
(e) Cho I2 vào hồ tinh bột được dung dịch màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 8: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen. B. polibutađien. C. poli(vinyl clorua). D. poli(metyl metacrylat).
Câu 9: X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ và ancol etylic trong công nghiệp, X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. Chất X là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.
Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ?
A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3. B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | D | 11 | C | 21 | D | 31 | C |
2 | B | 12 | A | 22 | C | 32 | A |
3 | A | 13 | B | 23 | C | 33 | D |
4 | A | 14 | B | 24 | A | 34 | B |
5 | B | 15 | C | 25 | B | 35 | C |
6 | A | 16 | D | 26 | D | 36 | A |
7 | D | 17 | B | 27 | B | 37 | B |
8 | D | 18 | C | 28 | C | 38 | D |
9 | C | 19 | A | 29 | A | 39 | B |
10 | C | 20 | D | 30 | D | 40 | A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là:
A. Trilinolein. | B. Triolein. | C. Tripanmitin. | D. Tristearin. |
Câu 42: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít H2 (đktc). Để trung hòa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 xM. Giá trị của x là
A. 0,5. | B. 1,0. | C. 0,8. | D. 0,4. |
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Phát biểu đúng là:
A. Y, G đều có phản ứng tráng gương | B. Chất X có phản ứng tráng gương |
C. Y, Z làm mất màu nước brom | D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh |
Câu 44: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
- Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x là
A. 0,57. | B. 0,62. | C. 0,51. | D. 0,33. |
Câu 45: Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là
A. HCOOH. | B. C6H5CH2OH. | C. HOC2H4OH. | D. C6H5OH. |
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12 mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chi chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Nếu cũng cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là
A. 0,03 | B. 0,04. | C. 0,05 | D. 0,02 |
Câu 47: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08 | B. 11,2 | C. 24,64 | D. 16,8 |
Câu 48: Tác nhân gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic. | B. Khí cacbon oxit. | C. Khí hiđroclorua. | D. Khí Clo. |
Câu 49: Hoà tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,56. | B. 1,17. | C. 0,78. | D. 0,39. |
Câu 50: Phương trình ion rút gọn không đúng là
A. NH4+ + OH- → NH3 + H2O. | B. Fe2+ + SO42- → FeSO4 . |
C. Mg2+ + CO32- → MgCO3. | D. H+ + HSO3- → H2O + SO2. |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là
A. C6H5CH2COOCH3. | B. CH3COOCH2C6H5. | C. CH3COOC6H5. | D. C6H5COOCH3. |
Câu 42: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là
A. Kim loại natri. | B. Dung dịch HCl. | C. Dung dịch NaOH. | D. Quỳ tím. |
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Phát biểu đúng là
A. Y, Z làm mất màu nước brom | B. Chất X có phản ứng tráng gương |
C. Y, G đều có phản ứng tráng gương | D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh |
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ. |
B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho. |
C. Fructozơ có nhiều trong mật ong. |
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic. |
Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3. (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (2) và (3). | B. (1) và (2). | C. (3) và (4). | D. (1) và (4). |
Câu 46: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08 | B. 11,2 | C. 24,64 | D. 16,8 |
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít H2 (đktc). Để trung hòa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 xM. Giá trị của x là
A. 1,0. | B. 0,5. | C. 0,8. | D. 0,4. |
Câu 48: Hoà tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,56. | B. 1,17. | C. 0,78. | D. 0,39. |
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là
A. 3. | B. 6. | C. 4 | D. 5. |
Câu 50: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6. | B. Tơ lapsan. | C. Tơ olon. | D. Tơ nilon-6. |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Lý Văn Lâm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!