TRƯỜNG THPT LONG HIỆP | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Những kết luận câu đúng
1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là có sự thay đổi số oxi hóa
2. Giá trị độ pH tăng thì độ axit giảm
3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit
4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 2: Nếu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH :
A. Nhỏ hơn 7 B. Lớn hơn 7 C. Nhỏ hơn 14 D. Bằng 7
Câu 3: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là quá trình oxi hoá khử
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
Câu 4: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
D. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
Câu 5: Phát biều không đúng là
A. Môi trường kiềm có pH > 7. B. Môi trường axit có pH < 7.
C. Môi trường kiềm có pH < 7. D. Môi trường trung tính có pH = 7.
Câu 6: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
C. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
Câu 7: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnSO4 , khuấy đều, hiện tượng quan sát được là:
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thoát ra.
C. Có kết tủa keo trắng
D. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt.
Câu 8: Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30 lít dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là
A. 0,3 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch chứa axit HCl 2M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1 B. 2. C. 6. D. 7.
Câu 10: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH–
B. Bazơ là chất nhận proton
C. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+
D. Axit là chất nhường proton
Câu 11: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?
A. NaCl B. KOH C. HCl D. LiOH
Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Gía trị pH của dung dịch X là?
A. 1 B. 6 C. 2 D. 7
Câu 13: Nồng độ [OH-] trong dung dịch là 2.10-12 mol/l. Vậy môi trường của dung dịch là:
A. Axit. B. Trung tính. C. Lưỡng tính. D. Kiềm.
Câu 14: Chất điện li là:
A. Chất dẫn điện B. Chất hòa tan trong nước tạo cation
C. Chất tan trong nước D. Chất phân li trong nước thành các ion
Câu 15: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh:
A. CaO, H2SO4, LiOH, K2SiO3 B. HBr, Na2S, MgCl2, Na2CO3
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 16: dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl-, là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,26 B. 8,79 C. 7,47 D. 9,21
Câu 17: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên?
A. AgNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. Ba(OH)2
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn NaOH 0,1M vào nước được dung dịch . Nồng độ ion OH- trong dung dịch:
A. 0,1M B. 0,2M C. 0,5M D. 0,4M
Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các muối axit?
A. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. B. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4.
C. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4 D. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3.
Câu 20: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol anion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 13. B. 2. C. 12. D. 1.
Câu 21: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x:
A. 900 ml B. 10 ml C. 90 ml D. 100ml
Câu 22: Công thức tính pH
A. pH = +10 log [H+] B. pH = - log [H+] C. pH = - log [OH-] D. pH = log [H+]
Câu 23: Số anion có thể có trong dung dịch H3PO4 khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H2O)
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 24: Trong các phản ứng sau:
(1) NaOH + HNO3 (2) NaOH + H2SO4 (3) NaOH + NaHCO3
(4) Mg(OH)2 + HNO3 (5) Fe(OH)2 + HCl (6) Ba(OH)2 + HNO3
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- H2O là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 25: Hoà tan 2,13g Al(NO3)3 vào nước được 200 ml dung dịch. Nồng độ của ion NO3- trong dung dịch:
A. 0,05M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,15M
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch chứa axit HCl 2M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1 B. 2. C. 7. D. 6.
Câu 27: Nếu ăn uống không điều độ chúng ta dễ bị đau dạ dày. Vậy dịch dạ dày có pH :
A. Nhỏ hơn 7 B. Bằng 7 C. Nhỏ hơn 14 D. Lớn hơn 7
Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Gía trị pH của dung dịch X là?
A. 2 B. 7 C. 1 D. 6
Câu 29: Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30 lít dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là
A. 0,3 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 30: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ là chất nhận proton
B. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH–
C. Axit là chất nhường proton
D. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+
Câu 31: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x:
A. 10 ml B. 100ml C. 90 ml D. 900 ml
Câu 32: Hoà tan 2,13g Al(NO3)3 vào nước được 200 ml dung dịch. Nồng độ của ion NO3- trong dung dịch:
A. 0,05M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,15M
Câu 33: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
C. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
Câu 34: Số anion có thể có trong dung dịch H3PO4 khi phân li là (bỏ qua sự điện li của H2O)
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 35: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
Câu 36: Nồng độ [OH-] trong dung dịch là 2.10-12 mol/l. Vậy môi trường của dung dịch là:
A. Lưỡng tính. B. Axit. C. Kiềm. D. Trung tính.
Câu 37: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnSO4 , khuấy đều, hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa keo trắng
B. Không có hiện tượng gì.
C. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thoát ra.
D. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt.
Câu 38: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol anion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 13. B. 1. C. 12. D. 2.
Câu 39: dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl-, là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7,47
Câu 40: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
C. Sự điện li là quá trình oxi hoá khử
D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 6,72 lít. B. 7,62 lít. C. 33,6 lít. D. 3,36 lít .
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,1 mol Ca(OH)2. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3. B. CaCO3 và Ca(OH)2.
C. Chỉ có Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2 và Ca(HCO3)2.
Câu 3: Môi trường bazơ có pH là:
A. pH =7. B. pH =14. C. pH >7. D. pH <7.
Câu 4: Chọn câu đúng:
A. Muối amoni tan nhiều trong nước, có màu.
B. Khí amoniac có mùi khai, xốc, tan nhiều trong nước.
C. Amoni clorua là NH4NO3.
D. Điều chế khí amoniac bằng cách đun nóng muối amoni với muối.
Câu 5: Hòa tan 12,8 g kim loại hóa trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại là:
A. Đồng (Cu). B. Thủy ngân (Hg). C. Kẽm (Zn). D. Sắt (Fe).
Câu 6: Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất:
A. H2. B. Ca. C. O2. D. Mg.
Câu 7: Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất
A. KNO2, N2 và O2. B. KNO2, N2 và CO2.
C. KNO2 và NO2. D. KNO2 và O2.
Câu 8: Muối nào sau đây là muối axit:
A. K2CO3. B. NaHCO3. C. NaCl. D. (NH4)2SO4.
Câu 9: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li chỉ xảy ra khi:
A. Sản phẩm phản ứng phải có chất kết tủa.
B. Sản phẩm phản ứng là chất điện li yếu, chất kết tủa hay chất khí.
C. Sản phẩm phản ứng phải có chất dễ bay hơi.
D. Các chất tham gia phản ứng phải là chất điện li mạnh.
Câu 10: Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nhẹ, thể tích khí thoát ra (đktc) là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 0,112 lít.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | A | 11 | D | 21 | A |
2 | C | 12 | B | 22 | D |
3 | C | 13 | C | 23 | A |
4 | B | 14 | A | 24 | A |
5 | A | 15 | B | 25 | D |
6 | C | 16 | B | 26 | D |
7 | D | 17 | B | 27 | C |
8 | B | 18 | D | 28 | C |
9 | B | 19 | B | 29 | D |
10 | B | 20 | C | 30 | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
A. NH4Cl → NH3 + HCl B. NH4NO3 → N2O + H2O
C. NH4NO2 → NH3 + HNO2 D. NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là:
A. CuO, NO2 B. CuO, NO2, O2 C. Cu(NO2)2, O2 D. Cu, NO2, O2
Câu 3: Cho các chất: SO2, CH3COONa, Br2, HCl, CuSO4, Ba(OH)2, H2SO3, C6H6. Số chất điện li là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng được với NaHCO3?
A. HCl B. NaOH C. Fe(OH)2 D. H2SO4
Câu 5: Cho các chất sau đây: HCl, H2SO4, NaOH, Zn(OH)2, H2S. Số chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 6: Thành phần hóa học của supephotphat kép là:
A. Ca(H2PO4)2 B. Ca(H2PO4)2, CaSO4 C. CaSO4, Ca3(PO4)2 D. CaCO3, CaHPO4
Câu 7: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH4, C2H5Cl, C3H9N B. C2H5Cl, C3H7OH, CH3COOH
C. CH3COOH, C6H6, C3H8 D. C3H7OH, C3H9N, C6H12
Câu 8: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo ra sản phẩm là chất khí?
A. Li, Mg, Al B. O2, Ca, Mg C. Ca, Na, K D. H2, O2
Câu 9: Phương trình nào biểu diễn đúng sự điện li của K2SO4 khi tan trong nước?
Câu 10: Phản ứng hóa học nào sau đây thể hiện tính bazơ của amoniac?
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
B. NH3 + O2 → N2 + H2O
C. NH3 + CuO → N2 + Cu + H2O
D. 2NH3 + MgCl2 + 2H2O → Mg(OH)2 + 2NH4Cl
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | C | 11 | D | 21 | A |
2 | D | 12 | B | 22 | B |
3 | C | 13 | A | 23 | B |
4 | D | 14 | B | 24 | A |
5 | C | 15 | C | 25 | C |
6 | C | 16 | A | 26 | A |
7 | B | 17 | D | 27 | D |
8 | D | 18 | B | 28 | B |
9 | D | 19 | C | 29 | A |
10 | D | 20 | A | 30 | D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn mg Al vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,1 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là:
A. 0,15 B. 0,55 C. 0,45 D. 0,5
Câu 2: Đặc điểm tính chất nào của nitơ sau đây là đúng?
A. Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ thấp.
B. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.
C. Nguyên tử Nitơ có 5 lectron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị với số oxi hóa +5 và -3.
D. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có tính phi kim yếu hơn.
Câu 3: Trong phản ứng với chất nào sau đây, HNO3 thể hiện tính axit?
A. Fe(OH)2 B. FeS C. FeO D. Fe(OH)3
Câu 4: Nitrophotka là loại phân hỗn hợp thu được khi trộn các chất nào sau đây ?
A. Ca(H2PO4)2 và (NH2)2CO B. KNO3 và Ca(H2PO4)2
C. (NH4)2HPO4 và KNO3 D. (NH4)2HPO4 và KCl
Câu 5: Từ 8,96 lít khí N2 (đktc) có thể điều chế được bao nhiêu lít khí NH3 (đktc)? Biết hiệu suất phản ứng điều chế là 25%.
A. 4,48 lít B. 35,84 lít C. 2,24 lít D. 8,96 lít
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 20,16 lít khí NO2 (đktc). Thành phần trăm theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 53,85% và 46,15% B. 54,15% và 45,85% C. 45,85% và 54,15% D. 46,15% và 53,85%
Câu 7: Nhiệt phân 6,06g một muối nitrat của kim loại kiềm thu được 5,1g muối nitrit. Công thức của muối nitrat là:
A. NaNO3 B. KNO3 C. LiNO3 D. CsNO3
Câu 8: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là :
A. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc
B. Dung dịch NaNO3 và dung dichdung dịch H2SO4 đặc
C. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc
D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc
Câu 9: Cho phương trình hoá học: Mg + HNO3 sản phẩm khử là N2. Tổng hệ số của các chất trong phương trình hóa học trên là:
A. 35 B. 29 C. 20 D. 31
Câu 10: Axit photphoric phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, MgO, NaCl, Cu B. Ba(OH)2, ZnO, NaNO3, Fe
C. Ca(OH)2, Fe2O3, CaCO3,Mg D. KOH, FeO, Na2SO4, Ag
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 60 gam B. 40 gam C. 30 gam D. 50 gam
Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. CuSO4 rắn, khan B. Hòa tan Na2O vào nước
C. HBr hòa tan trong nước D. NaOH nóng chảy
Câu 3: Thời điểm nào sau đây là thích hợp nhất để bón phân ure cho lúa?
A. Buổi sáng sớm sương còn đọng trên lá lúa. B. Buổi trưa nắng.
C. Bón lúc nào cũng được. D. Buổi chiều tối mặt trời vừa lặn.
Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là :
A. 0,03. B. 0,15. C. 0,12 D. 0,30.
Câu 5: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%) :
Câu 6: Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong
hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan)
và biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He là 7,5. Công thức phân tử của X là:
A. CH2O2 B. C2H6 C. C2H4O D. CH2O
Câu 8: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là :
A. NO và Mg B. NO2 và Al C. N2O và Al D. N2O và Fe
Câu 9: Trong thí nghiệm về sự hoà tan của amoniac trong nước, pha thêm phenolphtalein vào nước có tác dụng:
A. Chứng tỏ dung dịch tạo thành do NH3 tan vào trong nước có tính bazơ
B. Tạo ra áp lực nước lớn hơn, đẩy nước phun thành tia trong bình đựng NH3
C. Làm tăng độ hoà tan của NH3 vào nước
D. Nhận ra nước nước tạo thành trong lọ đựng khí NH3
Câu 10: Cho các dung dịch sau: NH4Cl ; NaHSO3 ; Na2HPO3 ; NH4HSO4 ; Na2S ; K2CO3; NaH2PO2; MgHPO4. Số muối axit và muối trung hòa lần lượt là :
A. 4 và 4 B. 2 và 6 C. 3 và 5 D. 5 và 3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Long Hiệp. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!