TRƯỜNG THCS&THPT LINH HỒ | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Xét cân bằng : C(rắn) + CO2 (khí) → 2CO(k) Yếu tố không ảnh hưởng tới cân bằng của hệ:
A.Khối lượng C B.Nhiệt độ C.Nhiệt độ CO2 D.Áp suất
Câu 2. Điều kiện thường có tính thăng hoa là:
A.F2 B.Br2 C.I2 D.Cl2
Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của Flo:
A.Là phi kim có tính oxi hoá mạnh nhất
B.Chất khí màu lục nhạt,rất độc
C.Hợp chất của flo có trong men răng
D.Để sản xuất flo người ta dùng khí clo oxi hoá NaF để sản xuất F2
Câu 4. Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 18,4g magie halogenua.Cũng lượng halogen đó tác dụng với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halgenua. Xác định tên đơn chất halogen ?
A.Iot B.Clo C.Flo D.Brom
Câu 5. Phương trình điều chế nước Giaven trong phòng thí nghiệm:
A.Cl2 + NaOH→ NaCl + HClO B.Cl2 + 2NaOH → 2NaCl + H2O + 1/2O2
C.Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O D.Cl2 + 2NaOH → 2NaClO + H2
Câu 6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là cấu hình nào sau đây?
A.ns2np4 B.ns2np2nd2 C.ns2np5 D.ns2np6
Câu 7. Tính chất nào không phải của cân bằng hoá học:
A.Cân bằng hoá học xảy ra khi vt = vn
B.Xảy ra trong phản ứng một chiều và phản ứng thuận nghịch
C.Cân bằng hoá học là cân bằng động
D.Nồng độ, áp suất, nhiệt độ là các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học
Câu 8. Hidro sunfua có tính chất hoá học đặc trưng là:
A.Tính khử B.Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
C.Không có tính oxi hoá không có tính khử D.Tính oxi hoá
Câu 9. Cho 80gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4 gam khí H2 bay ra .Tính % khối lượng của Mg?
A.10% B.20% C.30% D.15%
Câu 10. Chọn đáp án nào sai khi nói về H2SO4 đặc:
A.Không có tính háo nước.
B.Có tính oxi hoá rất mạnh
C.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng
D.Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu,chất tẩy rửa...
Câu 11. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm?
A.Cl2 + H2O → HCl + HClO
B.H2 + Cl2 → 2HCl
C.Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
Câu 12. Khi đốt khí H2S trong không khí H2S + O2 →sản phẩm tạo thành là:
A.SO2, H2 B.SO2, H2O C.S, H2O D.SO2, H2SO4
Câu 13. Kim loại bị thụ động với H2SO4 đặc,nguội là:
A.Na,Mg B.Zn,Fe C.Ba,Al D.Al, Fe
Câu 14. Dẫn 5,6 lít (đktc) khí clo dư vào dung dịch KBr dư.Tính khối lượng Brôm thu được :
A.30 gam B.40 gam C.50 gam D.20 gam
Câu 15. Oxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây?
A.Mg, Ca, Au, S B.Mg, Ca, Na,S C.Mg, Na, Pt ,S D.Na, Al,Ag, Cl2
Câu 16. Trong phản ứng hoá học, để chuyển thành anion,nguyên tử clo đã:
A.Nhận thêm 1 electron B.Nhường đi 1 electron C.Nhận thêm 1 proton D.Nhường đi 1 notron
Câu 17. Cho phản ứng SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Điều nào sau đây đúng khi nói về số oxi hoá của lưu huỳnh ?
A.Không thay đổi B.Tăng từ +2 lên +4 C.Tăng từ +4 lên +6 D.Giảm từ +4 xuống +2
Câu 18. Phương trình nào sau đây chứng minh tính oxi hoá của ozon mạnh hơn oxi?
A.O2 + 2Mg →2MgO B.O2 + 4Ag →2Ag2O C.O3 + Mg →MgO + O2 D.O3 + 2Ag →Ag2O + O2
Câu 19. Hoà tan hoàn toàn 5,6 lít SO2(đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 3,5M.Muối tạo thành sau phản ứng :
A.Na2SO4 B.NaHSO3 và Na2SO3 C.Na2SO3 D.NaHSO3
Câu 20. Cho các dung dịch muối sau: NaCl, K2SO4,NaNO3,H2SO4.Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A.Quỳ tím,AgNO3,KOH B.Quỳ tím,AgNO3,BaCl2
C.Quỳ tím,KNO3,BaCl2 D.Quỳ tím,AgNO3,NaCl
Câu 21. Cho 56 lít Cl2(đktc) đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)2.Tính khối lượng clorua vôi tạo thành
A.318,5g B.317,5g C.358g D.278g
Câu 22. Cho 3,15g hỗn hợp magie và kẽm nung nóng trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hoà tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl thấy 1,792 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
A.1,2g và 1,95g B.1,4g và 1,75g C.1,5g và 1,65g D.1,3g và 1,85g
Câu 23. Có phản ứng sau : Fe rắn + 2HCl (dd) → FeCl2(dd) + H2(k).Trong phản ứng này,nếu dùng 1 gam bột sắt thì tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn nếu dùng một viên sắt có khối lượng 1gam vì bột sắt :
A.Mềm hơn B.Có diện tích bề mặt nhỏ hơn
C.Xốp hơn D.Có diện tích bề mặt lớn hơn
Câu 24. Cho phản ứng :SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 brom có vai trò là:
A.Chất khử B.Không là chất oxi hoá không là chất khử
C.Chất oxi hoá D.Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
Câu 25. Trong các halogen sau: F2, Cl2, I2 ,Br2 đơn chất halogen có tính oxi hoá yếu nhất là:
A.Cl2 B.Br2 C.I2 D.F2
Câu 26. Vai trò nào sau đây không phải của Ozon trong thực tế:
A.Để tẩy trắng B.Để chữa sâu răng
C.Không làm trong lành không khí D.Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 27. Câu nào sai khi nhận xét về khí H2S:
A.Làm xanh quỳ tím ẩm B.Là khí không màu,mùi trứng thối,nặng hơn không khí
C.Tan ít trong nước D.Chất khí rất độc
Câu 28. Về tính chất hoá học của oxi, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A.Tác dụng với hầu hết các nguyên tố kim loại B.Tác dụng với nhiều phi kim
C.Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ D.Tác dụng được với Au
Câu 29. Nung nóng 3,54g hỗn hợp gồm Zn và Fe trong bột S dư thu được 5,46g muối khan.Tính khối lượng của Zn và Fe
A.1,13g và 3,36g B.1,3g và 2,24g C.0,4g và 1,2g D.5,6g và 4,2g
Câu 30. Dãy kim loại tác dụng được dung dịch axit H2SO4 loãng
A.Au,Zn,Li B.Cu,Zn,Na C.Ag,Ba,Fe D.K,Mg,Al
Câu 31. Chọn đáp án nào sai khi nói về H2SO4 đặc:
A.Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu,chất tẩy rửa...
B.Có tính oxi hoá rất mạnh
C.Không có tính háo nước.
D.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng
Câu 32. Cho phản ứng :Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O. Xác định vai trò của H2SO4
A.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử B.Là chất khử
C.Là axit yếu D.Là chất oxi hóa
Câu 33. Số oxi hoá của lưu huỳnh có trong đơn chất và hợp chất là:
A.-4; 0 ;+4; +6 B.-6; -2; 0 ;+4 C.0;+2;+4; +6 D.-2; 0 ;+4; +6
Câu 34. Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với các chất nào sau đây mà dung dịch axit H2SO4 loãng không tác dụng
A.Cu,S,C12H22O11 B.BaCl2,NaOH,Zn C.Zn,MgO,Ba(OH)2 D.Fe,Al,Ni
Câu 35. Trong công nghiệp người ta điều chế oxi bằng cách nào?
Câu 36. Khí sunfuro (SO2) là chất khí có :
A.Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử B.Tính oxi hóa mạnh
C.Tính oxi hóa yếu D.Tính khử mạnh
Câu 37. Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh:
A.Lưu huỳnh không có tính oxi hoá không có tính khử
B.Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
C.Lưu huỳnh chỉ có tính khử
D.Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
Câu 38. Khí nào được tạo thành: C12H22O11 12C + 11H2O tiếp tục H2SO4 dư thì H2SO4 + C →
A.CO2 B.CO2 ,SO2 C.CO2 ,NO2 D.SO2,NO2
Câu 39. Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm thế nào?
A.Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước B.Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc
C.Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc D.Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước
Câu 40. Phương trình chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi:
A.2Ag + O3 → Ag2O + O2 B.Ca + O3 → CaO + O2
C.2Na + O3 → Na2O + O2 D.2Fe + 3O3 → Fe2O3 + 3O2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
01. A; 02. C; 03. D; 04. D; 05. C; 06. A; 07. B; 08. A; 09. C; 10. A
11. D; 12. B; 13. D; 14. B; 15. B; 16. A; 17. C; 18. D; 19. B; 20. B
21. B; 22. A; 23. D; 24. C; 25. C; 26. C; 27. A; 28. D; 29. B; 30. D
31. C; 32. D; 33. D; 34. A; 35. C; 36. A; 37. D; 38. B; 39. A; 40. A
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 3,5M. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm:
A. NaHSO3 B. Na2SO3
C. Na2SO3 và NaOH dư D. NaHSO3 và Na2SO3
Câu 2: Trong điều chế oxi, người ta thu oxi bằng cách đẩy nước là do tính chất:
A. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường B. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp (-183o)
C. Oxi ít tan trong nước D. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí
Câu 3: Cho cân bằng hóa học sau: N2O4(k) ↔ 2NO2(k) ΔH >0.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất C. Giảm nồng độ N2O4 D. Tăng nồng độ khí NO2
Câu 4: Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) và một chất rắn không tan B. Hòa tan hoàn toàn B bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp A ban đầu là:
A. 6,4g B. 12,4g C. 6,0g D. 8,0g
Câu 5: Từ 12g pirit sắt điều chế được 11,76g H2SO4. Hiệu suất của quá trình điều chế trên là:
A. 60% B. 70% C. 80% D. 50%
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?
A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Chất xúc tác
Câu 7: Cho phản ứng: Zn( r ) + 2HCl(dd) → ZnCl2(dd) + H2(k)
Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ:
A. Giảm, tốc độ phản ứng giảm B. Tăng, tốc độ phản ứng tăng
C. Giảm, tốc độ phản ứng tăng D. Tăng, tốc độ phản ứng giảm
Câu 8: Không được dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
A. Bằng thủy tinh B. Bằng sành C. Bằng sứ D. Bằng nhựa
Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl lấy dư thấy có 1g khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 55,5g B. 40,5g C. 45,5g D. 65,5g
Câu 10: Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì:
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng B. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen
C. Tạo thành chất rắn màu đỏ D. Không có hiện tượng gì xảy ra
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | D | 11 | B | 21 | C | 31 | D |
2 | C | 12 | D | 22 | C | 32 | C |
3 | A | 13 | D | 23 | B | 33 | B |
4 | B | 14 | C | 24 | B | 34 | D |
5 | A | 15 | A | 25 | A | 35 | B |
6 | D | 16 | D | 26 | A | 36 | D |
7 | B | 17 | C | 27 | C | 37 | C |
8 | A | 18 | D | 28 | C | 38 | D |
9 | A | 19 | B | 29 | A | 39 | B |
10 | A | 20 | C | 30 | B | 40 | A |
ĐỀ SỐ 3
0001: Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Các hiđro halogenua khi tan vào nước tạo thành dung dịch axit.
B. Các halogen đều có tính oxi hoá mạnh.
C. Các halogen đều chỉ có số oxi hoá bằng -1 trong các hợp chất.
D. Các halogen đều có 7e ở lớp vỏ ngoài cùng.
0002: Chọn câu sai:
A. Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo.
B. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Trong các hợp chất với hydrô và kim loại, các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7.
D. HF là axít yếu, còn HCl, HBr, HI là những axít mạnh.
0003: Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y ở nhiệt độ phòng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây ?
A. NaCl và H2S. B. HNO3 và MnO2. C. HCl và MnO2 D. HNO3 và KMnO4.
0004: Hãy chỉ ra các mệnh đề không chính xác ?
A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa -1.
B. Trong tất cả các hợp chất, halogen chỉ có số oxi hóa +1,+3,+5,+7.
C. Tính axit tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI.
D. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot.
0005: Tìm phát biểu sai:
A. Hidro clorua là chất khí không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí.
B. Hidro clorua tan rất nhiều trong nước, tạo thành dung dịch axit clohidric.
C. Dung dịch axit clohidric đặc bốc khói trong không khí ẩm.
D. Dung dịch axit clohidric là chất lỏng có màu vàng nhạt, mùi xốc.
0006: Trong các chất sau đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dd HCl ?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu B. Na2CO3, H2SO4, Mg(OH)2
C. AgNO3, MgCO3, BaSO4 D. Al, CuO, Cu(OH)2
0007: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O B. HCl + Mg → MgCl2 + H2
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. HCl + NH3 → NH4Cl
0008: Để nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng HCl, KOH, BaCl2, NaCl, thuốc thử cần dùng là:
A. Quỳ tím và AgNO3 B. AgNO3 C. Quỳ tím và H2SO4 D. Quỳ tím
0009: Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
A. H2Ohơi nóng + F2 à B. KBrdd + Cl2 à C. NaIdd + Br2 à D. KBrdd + I2 à
0010: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận biết được bột gạo ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch I2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen trong phản ứng hóa học có khuynh hướng nào sau đây:
A. Nhường 2 electron. B. Nhường 1 electron. C. Nhận 2 electron. D. Nhận 1 electron.
Câu 2: Trong một nhóm A từ trên xuống dưới điều khẳng định nào sau đây là đúng:
A. tính phi kim tăng dần B. Độ âm điện tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần D. tính bazo giảm dần.
Câu 3: Cho các nguyên tố X(Z = 10), Y(Z = 15), N(Z = 18), M(Z = 20). Các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 là:
A. X, Y, N và M. B. X, Y và N. C. Y, M và N. D. N và Y.
Câu 4: Cho 14,82 gam K tác dụng hết với H2O, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị V là:
A. 4,256 B. 8,512 C. 2,128 D. 5,04
Câu 5: Hợp chất với hidro của nguyên tố R có công thức RH. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 61,2%. Nguyên tử khối của X là:
A. 31 B. 35,5 C. 14 D. 80
Câu 6: Các nguyên tố phân nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. các nguyên tố p B. các nguyên tố s và p
C. các nguyên tố s D. các nguyên tố d và f
Câu 7: Số nguyên tố có trong chu kỳ 5 là:
A. 18 B. 20 C. 8 D. 32
Câu 8: Nguyên tố X ở nhóm VIIA, chu kỳ 4. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 4s24p5 B. 4s14p6 C. 4s24p7 D. 3s23p5
Câu 9: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố được xếp lần lượt theo thứ tự nào?
A. Số lớp electron tăng dần B. Số khối tăng dần
C. Điện tích hạt nhân tăng dần D. Số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần
Câu 10: Nguyên tố nào sau đây có tính kim lọai mạnh hơn Mg(Z=12):
A. Al(Z=13) B. Na(Z=11) C. Si(Z=14) D. P(Z=15)
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Phân tử clo ( Cl2) đóng vai trò gì trong phản ứng với H2O ?
A. Chất khử và chất oxi hóa B. Chất oxi hóa C. Chất khử D. Tất cả đều sai
Câu 2: Nước Gia-ven có khả năng tẩy rửa và diệt khuẩn, có tính oxi hóa mạnh được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl bão hòa, không có màng ngăn bao gồm các chất:
A. NaCl , NaClO B. NaCl, NaClO, H2O
C. CaCl2 , CaClO , H2O D. NaCl , NaClO , Cl2
Câu 3: Chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. F2, Cl2, Br2
Câu 4: Cho 2,3g natri phản ứng hết với khí clo, thể tích khí clo cần dùng ở đkc là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 5: Phương pháp điều chế HCl trong phòng thí nghiệm là:
A. Cho NaCl tinh thể phản ứng với H2SO4 đậm đặc và đun nóng
B. Cho NaCl dung dịch phản ứng với H2SO4 đậm đặc và đun nóng
C. Cho NaCl dung dịch phản ứng với H2SO4 loãng
D. Cho NaCl tinh thể phản ứng với H2S loãng
Câu 6: Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit?
A. HI > HBr > HCl > HF C. HF < HCl < HBr < HI
B. HCl < HBr < HI
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các halogen ( F , Cl , Br , I)
A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e
B. Tạo ra hợp chất cộng hóa trị có cực với hiđro
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
D. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e
Câu 8: Axit HCl có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. AgNO3 , ZnO , Ba(OH)2 , KNO3 , Na2SO4
B. AgNO3 , ZnO , Cu(OH)2 , Zn , Na2CO3
C. NaBr , CuO , Ba(OH)2 , Cu , Na2CO3
D. AgNO3 , CuO , Ba(OH)2 , KBr , Al
Câu 9: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại?
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
Câu 10: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O. HCl có hệ số cân bằng là:
A. 7 B. 3 C. 14 D. 6
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | B | A | C | A | C | C | B | B | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | C | C | D | B | D | A | C | D | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | C | B | D | D | D | B | C | A | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | C | A | C | B | C | B | A | A | C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Linh Hồ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!